Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật

ppt 20 trang thuongdo99 4460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_2_dien_tich_hinh_chu_nhat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật

  1. 1. Thế nào là đa giác đều ? Hãy kể tên một số đa giác đều mà em biết. * Đa giác đều là đa giác cĩ tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các gĩc bằng nhau. * Tam giác đều, hình vuơng, ngũ giác đều, lục giác đều
  2. 1. Khái niệm diện tích đa giác A 8 cm B   x 700 O y 1dm Diện tích trường em khoảng 6060m 2 S=1 dm2
  3. 1. Khái niệm diện tích đa giác ❖ Nhận xét: ▪ Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đĩ.
  4. ?1 a) So sánh diện tích hình A và hình B B Cắt hình B B Hình A A Vậy diện tích hình A bằng diện tích hình B
  5. ?1 b) Vì sao ta nĩi: diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C ? c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E. 8 đvdt 2 đvdt 8 đvdt
  6. 1. Khái niệm diện tích đa giác ❖ Nhận xét: ▪ Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đĩ. ▪ Mỗi đa giác cĩ một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. 9 đvdt 2 đvdt
  7. 1. Khái niệm diện tích đa giác ❖ Nhận xét ❖ Tính chất diện tích đa giác 1) Hai tam giác bằng nhau thì cĩ diện tích bằng nhau.
  8. C D B F E SABCDE = SAFB + S BFC + S FCDE + S AFE A 2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác khơng cĩ điểm trong chung thì diện tích của nĩ bằng tổng diện tích của những đa giác đĩ.
  9. 1dm 1cm 1cm S = 1cm2 2 1dm S =S 1dm= ?
  10. 1. Khái niệm diện tích đa giác ❖ Nhận xét ❖ Tính chất diện tích đa giác 3) Nếu chọn hình vuơng cĩ cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2 , 1dm2 , 1m2
  11. Hình vuơng cĩ cạnh dài 10m cĩ diện tích là 1a . Hình vuơng cĩ cạnh dài 100m cĩ diện tích là 1ha . Hình vuơng cĩ cạnh dài 1km cĩ 2 diện tích là 1km. .
  12. 2. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật
  13. 3. Cơng thức tính diện tích hình vuơng, tam giác vuơng THẢO LUẬN NHÓM ?2 a) Từ cơng thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra cơng thức tính diện tích hình vuơng. Giải A B a) Cách 1. Ta cĩ: SABCD = AB.BC (gt) Mà hình vuơng là hình chữ nhật cĩ bốn cạnh bằng nhau nên AB = BC D C 2 Vậy SABCD = AB. AB = AB Cách 2. Hình vuơng là hình chữ nhật cĩ hai cạnh kề bằng nhau nên diện tích hình vuơng là S = AB2 .
  14. ?2 b) Từ cơng thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra cơng thức tính diện tích của tam giác vuơng. Giải A B D C Cách 1. Ta cĩ: SABCD = SABD + SCDB (t/c 2 diện tích đa giác) mà SABC = SCDB (do ABC = CDB (c. g. c) và t/c1 diện tích đa giác) 1 1 Nên S = 2 S SABCD AB.BC ABCD ABC SABC = 2 SABC = 2 Cách 2. Diện tam giác vuơng bằng nửa diện tích hình chữ nhật 1 tương ứng nên diện tích tam giác vuơng S= AB. AC 2
  15. Luyện tập Bài 1. (BT 6 tr118 SGK) Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu: a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng khơng đổi? ▪ Diện tích hình chữ nhật sẽ . tăng. . . . .2 lần b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần? ▪ Diện tích hình chữ nhật sẽ .tăng. . . .9. lần c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần? ▪ Diện tích hình chữ nhật khơngsẽ . . . . .đổi . . .
  16. Bài 2. (BT 8 tr118 SGK) Đo cạnh (đơn vị mm) rồi tính diện tích tam giác vuông dưới đây: A B C
  17. ▪ Học thuộc nhận xét, ba tính chất diện tích đa giác, các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. ▪ Làm bài tập 7, 9, 10 trang 118, 119 SGK. ▪ Tiết sau luyện tập.
  18. Hướng dẫnBÀIBT TẬP7 tr 118MỞ SGKẦU . Phân tích Một gian phịng cĩ nền Muốn biết gian phịng cĩ đạt hình chữ nhật với kích thước chuẩn về ánh sáng hay khơng? là 4,2m và 5,4m, cĩ một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một cửa ra vào  hình chữ nhật kích thước 1,2m Tổng diện tích S cửa sổ và cửa ra vào. và 2m. Và diện tích nền ’S của gian phịng. Ta coi một gian phịng đạt  mức chuẩn về ánh sáng nếu Tính tỉ lệ phần trăm của S và S’. diện tích cửa bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phịng trên cĩ đạt mức chuẩn về ánh  sáng hay khơng? So sánh tỉ lệ trên với 20%.