Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Luyện tập Định lí Talet. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet trong tam giác - Năm học 2020-2021 - Đào Thị Thơm

pptx 20 trang thuongdo99 4190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Luyện tập Định lí Talet. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet trong tam giác - Năm học 2020-2021 - Đào Thị Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_39_luyen_tap_dinh_li_talet_din.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Luyện tập Định lí Talet. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet trong tam giác - Năm học 2020-2021 - Đào Thị Thơm

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TIẾT 39: Luyện tập GV: Đào Thị Thơm Năm học: 2020 - 2021
  2. LUYỆN TẬP: ĐỊNH LÍ TALET - ĐỊNH LÍ ĐẢO và HỆ QUẢ của định lí Talet trong tam giác 1. Định lí Talet trong tam giác ĐL: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. A 4 5 8,5 M MN//BC N x B C Tính x trên hình vẽ
  3. LUYỆN TẬP: ĐỊNH LÍ TALET, ĐỊNH LÍ ĐẢO và HỆ QUẢ của định lí Talet trong tam giác 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet trong tam giác Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác. ABC,B AB,C AC AB AC GT = BBCC KL B C'/ /BC MN//AB?
  4. LUYỆN TẬP: ĐỊNH LÍ TALET- ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET trong tam giác 3 Hệ quả của định lí Talet Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn B’ C’ lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. GT ABC,B AB,C AC B C'/ /BC KL AB AC B'C == AB AC BC Chú ý: Hệ quả vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài cuả hai cạnh còn lại .
  5. LUYỆN TẬP: ĐỊNH LÍ TALET- ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET trong tam giác 3 Hệ quả của định lí Talet Chú ý: Hệ quả vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài cuả hai cạnh còn lại . C’ B’ B’ C’ B’ C’ AB AC B'C == AB AC BC
  6. PHÂN BIỆT ĐỊNH LÍ VÀ HỆ QUẢ Định lí Talet Định lí đảo Hệ quả B’ C’ B’ C’ B’ C’ ABC,B AB,C AC GT ABC,B AB,C AC B'C'/ /BC GT GT ABC,B AB,C AC AB AC AB AC KL = = B C'/ /BC AB AC BBCC BBC'C KL KL AB AC B'C = == AB AC AB AC BC AB AC = BBC'C
  7. LUYỆN TẬP: Dạng 1: Sử dụng đ/lí Talet để tính độ dài đoạn thẳng Bài 5a: (SGK/59)Tính x trên hình vẽ A 4 5 Xét ABC, có MN//BC 8,5 M N Theo định lí Talet, ta có: x B AM AN C = MB NC MN//BC AM AN => = MB AC− AN => 45 = x 8,5− 5 45 4.3,5 => = => x ==2,8 x 3,5 5
  8. LUYỆN TẬP Dạng 2: Sử dụng đ/lí Talet đảo để chứng minh hai đường thẳng song song. BT6a(SGK/T62): Tìm các cặp đường thẳng song song trong hình và giải thích vì sao? BG: Xét tam giác ABC, ta có: CM CN 15 21 = ( vì ==3) MA NB 57 => MN//AB( theo đ/lí Talet đảo) Chú ý: PM không song song với BC AP AM 35 (vì hay ) PB MC 8 15
  9. LUYỆN TẬP Dạng 3: Sử dụng hệ quả của đ/lí Talet để tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh tỉ số bằng nhau. D BT7a(SGK/T62): 9,5 Xét tam giác DEF, có MN//EF M N DM MN 8 Nên = (hệ quả đ/lí Talet) DE EF 28 Hay: x E F 9,5 8 8.37,5 MN//EF = = x = 31,58 37,5x 9,5
  10. LUYỆN TẬP BT10 (SGK/T63): Tam giác ABC có đường cao AH. Đường thẳng d song song với BC cắt các cạnhAB, AC và đường cao AH theo thứ tự tại các điểm B’, C’ và H’. AH' B'C' a) C/mr: = b) Ta có: AH BC 1 AH' 1 B'C' 1 b) Áp dụng: Cho biết AH' = AH và diện = = 3 tích tam giác ABC là 67,5 cm2. Tính diện AH 3 BC 3 tích tam giác AB’C’? mà SAB’C’ = ½ AH’.B’C’ BG SABC = ½ AH.BC 1 a) AH'.B'C' S AH' B'C' AH ' AC'' H C ' Do đó: AB'C' ==2 . == S1 AH BC AH AC HC ABC AH.BC AH' B'C' 2 = = 22 AB' AC ' B 'C ' AH BC AH' 1 1 == = = = AB AC BC AH 3 9 2 SAB’C’ = 7,5(cm )
  11. Luyện tập Bài tập 1: Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng BB’ và AB trong hình vẽ sau là: Phát biểu định lí Ta Lét ? A 10cm 1 2 A) B) 3 3 B’ C’ 5cm B C 1 B’C’//BC C) 2 D) 2
  12. Luyện tập Bài tập 1: Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài B’C’=? A A) 4 cm 10cm B) 8 dm B’ C’ C) 10 cm 5cm B 12cm C D) 8 cm Phát biểu hệ quả của định lí Ta Lét ?
  13. Luyện tập Bài tập 1: Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 3: Độ dài NP tức x trong hình vẽ là: M 6 A) 8,4 N O 4,2 B) 4,2 x C) 12,6 12 P Q D) 10,2 MN//PQ
  14. Luyện tập Bài tập 1: Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 4: Chọn khẳng định đúng cho hình vẽ sau: B AB'' AC B’ A) = B'' C// BC AB C' C BB'' CC B) = B'' C// BC A BACA'' C C’ BB'' AC C) = B'' C// BC AB AC Phát biểu định lí Ta Lét đảo?
  15. PHÂN BIỆT ĐỊNH LÍ VÀ HỆ QUẢ Định lí Talet Định lí đảo Hệ quả B’ C’ B’ C’ B’ C’ ABC,B AB,C AC GT ABC,B AB,C AC B'C'/ /BC GT GT ABC,B AB,C AC AB AC AB AC KL = = B C'/ /BC AB AC BBCC BBC'C KL KL AB AC B'C = == AB AC AB AC BC AB AC = BBC'C
  16. LUYỆN TẬP BT10SGK/T63: AH' B'C' a) C/m: = AH BC AH' AC ' H 'C ' == AH AC HC AH' B'C' = = AH BC AB' AC ' B 'C ' == AB AC BC
  17. b) Tính SAB’C’ : 1 Ta có: AH'= AH 3 AH' 1 B'C' 1 = = AH 3 BC 3 mà SAB’C’ = ½ AH’.B’C’ SABC = ½ AH.BC 1 AH'.B'C' Do đó : S AH' B'C' AB'C' ==2 . S1 AH BC ABC AH.BC 2 22 AH' 1 1 = = = S = 7,5(cm2) AH 3 9 AB’C’
  18. PHÂN BIỆT ĐỊNH LÍ VÀ HỆ QUẢ Định lí Talet Định lí đảo Hệ quả B’ C’ B’ C’ B’ C’ ABC,B AB,C AC GT ABC,B AB,C AC B'C'/ /BC GT GT ABC,B AB,C AC AB AC AB AC KL = = B C'/ /BC AB AC BBCC BBC'C KL KL AB AC B'C = == AB AC AB AC BC AB AC = BBC'C
  19. - Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi. Nắm vững nội dung định lí TaLet, định lí đảo và hệ quả và cách vận dụng vào làm bài tập trong SBT - Hoàn thành phiếu bài tập tuần 21 (phần ôn tập đinh lý TaLet ) - Chuẩn bi bài cho tiết học sau Tính chất đường phân giác của tam giác