Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

pdf 11 trang Đăng Bình 07/12/2023 590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_40_khai_niem_hai_tam_giac_dong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Phát biểu hệ quả của định lí Ta-Lét. 2) Cho MN //BC, tìm x trên hình vẽ sau: A x N 4 M 3 Giải: 6 Trong tam giác ABC có MN//BC B C AM MN (Hệ quả định lí Ta-Lét) AB BC x 3 4.3 Hay x 2( cm ) 4 6 6 Vậy x = 2 cm.
  2. Tiết 40 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa A B’ ?1 2 4 5 A’ 3 2,5 B 6 C C’ Giải: Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có: A''' =AC ; B = B; C = ; ABBCCA 1 == AB BC CA 2
  3. Tiết 40 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa A A’ B’ C’ B C Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: A'A;B'B;C'C; A'B'B'C'A'C' . AB BC AC Chú ý: Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được s kí hiệu là A’B’C’ ABC (viết theo thứ tự các cặp đỉnh tương ứng).
  4. Tiết 40 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa b) Tính chất s ?2 1) Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ ABC. A'B'A'C'B'C' Tỉ số đồng dạng là: 1 AB AC BC s s 2) Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số 1 k Tính chất 1. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. s s Tính chất 2. Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’. s s Tính chất 3. Nếu A’B’C’ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ABC s thì A’B’C’ ABC.
  5. Tiết 40 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng 2. Định lí ?3 Giải A Trong tam giác ABC có MN // BC Hai tam giác AMN và ABC có: M N a BAC góc chung AMN = B (đồng vị) B C ANM = C (đồng vị) AM AN MN == (hệ quả của định lí Ta-Lét) AB AC BC Vậy AMN S ABC
  6. Tiết 40 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng 2. Định lí Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. A M N a B C
  7. Áp dụng định lí A a A a N M B C B M C N S CMN CBA S BMN BAC
  8. Tiết 40 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng 2. Định lí Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. N M a A A B C B C M N
  9. Bài tập: Bài 23 (SGK trang 71): Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. Bài tập thêm: Trong hình vẽ sau, tam giác ABC có đồng dạng với tam giác A’B’C’ không? Nếu có, hãy viết kí hiệu và tỉ số đồng dạng của hai tam giác.
  10. Học thuộc định nghĩa, và các tính chất về hai tam giác đồng dạng. Làm bài tập 24, 27 trang 72 (SGK).