Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập Tính chất đường phân giác của tam giác - Năm học 2020-2021 - Võ Thị Liễu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập Tính chất đường phân giác của tam giác - Năm học 2020-2021 - Võ Thị Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_41_luyen_tap_tinh_chat_duong_p.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập Tính chất đường phân giác của tam giác - Năm học 2020-2021 - Võ Thị Liễu
- HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Cho hỡnh vẽ hóy chọn kết quả đỳng M K L P N E EP MN A) = EN MP KM NP B) = KP MM PN LN C) = PM LM
- TIẾT 41: LUYỆN TẬP Bài tập 17/sgk-68 Cho tam giỏc ABC với đường trung tuyến AM. Tia phõn giỏc của gúc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phõn giỏc của gúc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC Bài giải ABC, BM = MC GT M12 = M MM34 = KL DE // BC 2
- Bài tập 17 Chứng minh Xột AMB cú MD phõn giỏc AMB DB MB =(1) (tớnh chất đường phõn giỏc) DA MA Xột AMC cú ME phõn giỏc AMC EC MC ABC, BM = MC =(2)(tớnh chất đường phõn giỏc) EA MA GT M12 = M cú MB = MC(3)(gt) MM34 = DB EC KL DE // BC Từ (1), (2) và (3) = DA EA DE // BC (định lớ đảo của định lớ Talột) 3
- Bài tập 18/ Sgk- 68 Chứng minh Tam giỏc ABC cú AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia EB AB 5 phõn giỏc của gúc BAC cắt = = (t/c đường phõn giỏc) cạnh BC tại E. Tớnh cỏc đoạn EC AC 6 EB, EC EB 5 =(t/c tỉ lệ thức) EB++ EC 5 6 EB 5 35 = EB = 7 11 11 35 42 EC = BC –EB = 7 – = 11 11 4
- Bài tập 18/sgk-86 (Mở rộng) A Tam giỏc ABC cú AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phõn giỏc của gúc BAC cắt cạnh BC tại E. a, Tớnh cỏc đoạn EB, EC 5cm 6cm S AB b) Chứng minh ABE = SACE AC H Hớng dẫn B E C 7cm Kẻ đờng cao AH (H thuộc BC ) Ta có : 1 1 S AEB = AH.BE AH.BE 2 S AEB BE = 2 = 1 S 1 S AEC = AH.CE AEC AH.CE CE 2 2 BE AB S AB Mà = Vậy AEB = CE AC SAEC AC 5
- A Mở rộng bài 18/sgk-68 Tam giỏc ABC cú AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phõn giỏc của gúc BAC cắt cạnh BC tại E. 5cm 6cm a)Tớnh cỏc đoạn EB, EC S AB b) Chứng minh ABE = S AC ACE // // c) Kẻ trung tuyến AM, biết diện tớch tam giỏc B H E M C 7cm ABC là S. Tớnh diện tớch tam giỏc AME theo S Hớng dẫn 1 AH.EM S EM AB EB Ta cúAEM =2 = (1) Mặt khỏc AC > AB ( vỡ 6cm > 5cm) Mà = S1 BC ABC AH.BC AC EC 2 EC > EB E nằm giữa B và M nờn EM = BM - BE 1 5 1 5 1 Mà BM = BC và BE = BC (cmt) EM = BC - BC = BC (2) 2 111 2 11 22 BC SAEM 22 1 11 Từ (1) và (2) = = SAEM = S ABC hay S AEM = S SABC BC 22 22 22 6
- Ứng dụng thực tế: Một mảnh đất hỡnh tam giỏc cú độ dài hai cạnh lần lượt là 80m và 120m. Cạnh thứ ba bị chắn bởi một hồ nước sõu. Xỏc định cỏc kớch thước của mảnh đất hỡnh tam giỏc trờn.
- 80 m 120m
- 80 m 120 m Gọi cạnh thứ nhất là AB, cạnh thứ hai là BC, cạnh cũn lại (cạnh cần tỡm) là AC. Theo đề bài ta cú: AB = 80m,BC=120m
- Dựng giỏc kế ta xỏc định được tia phõn giỏc Ax của gúc A, Ax cắt BC ở D. Bằng thực nghiệm, người ta đo được: BD = 40 m,CD = 80 m 80m 120 m 40 m 80 m Bạn nào biết người ta tớnh cạnh AC như thế nào ?
- Bạn nào biết người ta tớnh cạnh AC như 80m thế nào ? 120 m 40 m 80 m AD là đường phõn giỏc của ABC nờn ta cú hệ thức: DB AB 40 80 80.80 = = AC = = 160 m DC AC 80AC 40 Vậy cạnh cũn lại của mảnh đất là AC=160m
- Củng cố 8cm 6cm Gv: Phạm Phỳc Đinh THCS Liờn Mạc A - Mờ Linh - HN 12
- HƯớng dẫn về nhà Xem lại cỏc bài tập đó chữa. • Làm cỏc bài tập sau: – BT19, 20, 21 – Tr 68/ SGK, – BT 17, 20, 22 – Tr 70/ SBT. • Đọc trước bài 4: Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng 13
- Giờ học kết thúc Xin chân thành cám ơn thầy cô và các em học sinh lớp 8A3 14