Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41+42: Các trường hợp đồng dạng của tam giác

pdf 6 trang Đăng Bình 07/12/2023 1330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41+42: Các trường hợp đồng dạng của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_4142_cac_truong_hop_dong_dang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41+42: Các trường hợp đồng dạng của tam giác

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Câu 2: ∆ABC và ∆DEF có đồng dạng với nhau không ? Vì sao? D A B C E F 6 12
  2. Tiết 41+42. Chủ đề: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC. 1. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác a) Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c-c-c) ?1 trang 73 Định lí: (học sgk/73) A A' B' C' B C GT A'B'C' và ABC A'B' A'C' B'C' AB AC BC KL A'B'C' ~ ABC(c-c-c)
  3. ?2 trang 74: Tìm trong hình dưới đây các cặp tam giác đồng dạng: A D 2cm 3cm 4cm 6cm H F 4cm E B 8cm C 6cm 5cm K 4cm I Bài giải Xét ABC và DFE, có: AB AC BC 1 DF DE EF 2 Suy ra ABC ~ DFE (c-c-c)
  4. b) Trường hợp đồng dạng thứ hai (c-g-c) ?1 trang 75 Định lí: (học sgk/75) A' A B' C' B C A'B' A 'C' ; A’=A AB AC A'B' C' B' ; B’=B A’B’C’ và ABC, có AB CB A’B’C’ ~ ABC (c-g-c) A'C' B'C' ; C’=C AC BC
  5. ?2 trang 76: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây: E Q A 4 3 2 70° 3 70° 75° B C D 6 F P 5 R Bài giải Xét ABC và DEF, có: AB AC 1 DE DF 2 A=D = 70o Suy ra ABC ~ DEF (c-g-c)
  6. ?3 trang 77: a) Vẽ tam giác ABC có BAC = 500, AB = 5 cm, AC = 7,5 cm. b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao? A Bài giải: 2cm AE 2 50° AE AD 3cm AB 5 E 7,5cm Ta có: AD 32 AB AC 5cm AC 7,5 5 D Xét AED và ABC, có C AE AD B ()cmt AB AC A là góc chung Suy ra AED ~ ABC (c-g-c)