Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019

ppt 17 trang thuongdo99 2430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_bai_4_khai_niem_hai_tam_gia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019

  1. Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét? Vẽ hình minh họa? Hệ quả: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. A ABC: MN// BC (M AB;N AC) M N a A M MN AN => = = AB BC AC B C
  2. C A B H1 H3 H5 C ' A B' H6 H2 H4 '
  3. S Tiết 42 : S 4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng C A B C' A' B'
  4. ?1( Sgk- 69) Cho hai tam giác ABC và A'B'C' *Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau A' B' B'C' C' A' ; ; *Tính các tỉ số : AB BC CA rồi so sánh các tỷ số đó A B’ 2 A’ 4 5 3 2,5 B C C’ Định nghĩa6 : H - 29 Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : A’ = A ; B’ = B ; C’ = C A'B' B'C' C' A' = = AB BC CA
  5. ?1( Sgk- 69) A B’ 2 4 5 A’ 3 2,5 B 6 C C’ A’B’C’ S ABC A'B' B'C' C' A' k = = = = 1 AB BC CA 2
  6. Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau : N I' o 4 30 5 80o 5 4 60o M 60o 3 Q K' H' 6 Hình 2 Hình1 A' A 100o 2 100o 3 6 4 30o 50o B 4 C C' 8 B' Hình 3 Hình 4 5 A' ' 6 80o I 6 9 60o 4 50o 30o B'' 12 C'' Hình5 Hình6
  7. Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau : I' N o 80 30o 5 5 4 4 60o 60o K' 6 H' M 3 Q Hình1 Hình 2 I’K’H’ S IKH k =1 A' A 100o o 4 2 100 3 6 30o o C 50 B 4 C' 8 B' Hình 3 Hình 4 A' 5 ' 6 9 6 80o I o 50 30o 60o 4 B'' 12 C'' Hình 5 Hình 6
  8. Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau I' 5 80o 5 4 6 80o I I’K’H’ S IKH k =1 60o K' H' 6 60o 4 Hình1 Hình 5 A' A 100o o 6 4 2 100 3 30o 50o B 4 C C' 8 B' Hình 3 Hình 4 A' 1 ' ABC S A’B’C’ ( k = ) 2 6 9 A’B’C’ S ABC (k = 2) 50o 30o B'' 12 C'' Hình 6
  9. Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau I' 5 80o 5 4 6 80o I 60o I’K’H’ S IKH k =1 K' H' 6 60o 4 Hình1 Hình 5 *Nếu thì A A' 100o o 6 2 100 3 4 o 30 o B C 50 4 C' 8 B' Hình 3 A' Hình 4 ' 1 9 ( k = ) 6 ABC S A’B’C’ 2 50o 30o B'' 12 C'' A’B’C’ S ABC (k = 2) Hình 6
  10. Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau *Mỗi tam giác đồng dạng vớiK chính nó I ' I’K’H’ = IKH 80o 6 80o I 5 4 I’K’H’ S IKH k =1 80o 60o 5 4 K' 6 H' 4 Hình660o Hình1 K H H 6 A' A' A 100o ' 6 4 6 9 2 100o 3 o o 30 50 o 50 30o B 4 C C' 8 B' B'' 12 C'' Hình 3 Hình 4 Hình 6 S *Nếu ABC S A’B’C’ và A’B’C’ A’’B’’C’’ thì ABC S A’’B’’C’’
  11. b. Tính chất : *Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó S *Nếu A’B’C’ S ABC thì ABC A’B’C’ S *Nếu A’B’C’ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ S ABC thì A’B’C’ S ABC BT2
  12. ?3 ( sgk -70) Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? A M N a AMN S ABC B C A M MN AN = = A chung ; B’ = B ; C’ = C AB BC AC ĐỊNH LÝ :(SGK/71) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
  13. Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. A M N a AMN S ABC B C a A A N a M B M C B N C
  14. Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. A M N a B C Chu y
  15. Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. N M a A S Hình a B C A S Hình b B C a M N
  16. S Tiết 42 S 4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng I. Tam giác đồng dạng 1. Định nghĩa Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : A’ = A ; B’ = B ; C’ = C A' B' B'C' C' A' = = AB BC CA 2. Tính chất : - Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó S - Nếu A’B’C’ S ABC thì ABC A’B’C’ S - Nếu A’B’C’ S A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ABC thì A’B’C’ S ABC II. ĐỊNH LÝ : Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
  17. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lý của tam giác đồng dạng. - Làm bài tập 24, 25, 26 (SGK - 72) - Đọc mục có thể em chưa biết (SGK - 72)