Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2020-2021

ppt 18 trang thuongdo99 4611
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_khai_niem_hai_tam_giac_dong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2020-2021

  1. TIẾT 42 KháI niệm Hai tam giác đồng dạng 2:50 PM
  2. A C’ B’ ▪ PhỏtB’ biểu hệC’ quả của định lớ TaA-lột. B C B C A B'C' // BC AB' AC' B'C' B C = = AB AC BC B’ C’ 2:50 PM
  3. 2:50 PM
  4. 1- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG: a) Định nghĩa: ?1 Cho tam giỏc ABC và A’B’C’ A A’ 4 5 2 2,5 B 6 C B’ 3 C’ Nhỡn vào hỡnh vẽ hóy viết cỏc cặp gúc bằng nhau? A' B' B' C' C' A' Tớnh cỏc tỉ số ; ; rồi so sỏnh cỏc tỉ số đú. 2:50 PM AB BC CA
  5. A A’ 4 5 2 2,5 B 6 C B’ 3 C’ Aˆ' = Aˆ; Bˆ' = Bˆ; Cˆ' = Cˆ A' B' B' C' C' A' 1 = = (= ) AB BC CA 2 2:50 PM
  6. Định nghĩa: Tam giỏc A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giỏc ABC nếu: Aˆ' = Aˆ; Bˆ' = Bˆ; Cˆ' = Cˆ A' B' B' C' C' A' = = AB BC CA Tam giỏc A’B’C’ đồng dạng với tam giỏc ABC kớ hiệu là A’B’C’ ∽ ABC A' B' B' C' C' A' = = = k gọi là tỉ số đồng dạng AB BC CA 2:50 PM
  7. Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc A’B’C’ suy ra được điều gỡ? Ta cú: ABC ∽ A’B’C’ Aˆ' = Aˆ; Bˆ' = Bˆ; Cˆ' = Cˆ A' B' B' C' C' A' = = AB BC CA 2:50 PM
  8. Củng cố: Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai? 1. ABC ∽ ABC ĐÚNG 2. ABC ∽ A’B’C’ A’B’C’ ∽ ABC ĐÚNG 3. ABC = A’B’C’ ABC ∽ A’B’C’ ĐÚNG 4. ABC ∽ A’B’C’ A’B’C’ = ABC SAI 2:50 PM
  9. 1- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG: b) Tớnh chất: Tớnh chất 1. ABC ∽ ABC Tớnh chất 2. A’B’C’ ∽ ABC ABC ∽ A’B’C’ Tớnh chất 3. A’B’C’ ∽ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ∽ ABC A’B’C’ ∽ ABC (BTVN) 2:50 PM
  10. 2- ĐỊNH LÍ: ?3 Cho tam giỏc ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giỏc AMN và ABC cú cỏc gúc và cỏc cạnh tương ứng như thế nào? A M N a B C 2:50 PM
  11. 2- ĐỊNH LÍ: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam giỏc đó cho. A ABC GT MN // BC (M AB; N AC) M N a KL AMN ∽ ABC B C 2:50 PM
  12. Chứng minh: A AMN và ABC cú: M N a AMN = ABC; (MN // BC) ANM = ACB.  (1) BCA chung B C Xột ABC: MN // BC. AM AN MN Theo hệ quả định lớ Ta-lột: = = (2) AB AC BC Từ (1) và (2) ABC ∽ AMN 2:50 PM
  13. Bài 25 (tr 72 - SGK). Cho ABC. Hóy vẽ một tam giỏc đồng dạng với tam giỏc ABC theo tỉ số 1/2. A M N B C 2:50 PM
  14. Chỳ ý: Định lớ cũng đỳng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kộo dài hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại. N M a A A B C a B C M N ABC ∽ AMN ABC ∽ AMN 2:50 PM
  15. Củng cố: A P Bài 1 3 4 4,5 3 N B 2 6 C M ❖ Hai tam giỏc trờn cú đồng dạng với nhau khụng? Vỡ sao? Viết bằng kớ hiệu. ❖ ABC ∽ MNP theo tỉ số k bằng bao nhiờu? 2:50 PM
  16. Củng cố: Bài 2: HK IK HI HIK và DEF cú 3 cặp gúc bằng nhau và = = DF EF DE Chọn cõu trả lời đỳng: a) KIH ∽ DEF b) IKH ∽ DEF C) HIK ∽ DEF 2:50 PM
  17.  Học kỹ bài  Làm bài tập 26, 27, 28 /72 SGK.  Làm bài tập 21, 22, 23/128. 129 SBT.  Chuẩn bị tiết “Luyện tập” 2:50 PM
  18. 2:50 PM