Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 1: Tính chất hoá học của ôxít. Khái quát về sự phân loại ôxít - Năm học 2017-2018

ppt 11 trang thuongdo99 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 1: Tính chất hoá học của ôxít. Khái quát về sự phân loại ôxít - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_1_tinh_chat_hoa_hoc_cua_oxit_kha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 1: Tính chất hoá học của ôxít. Khái quát về sự phân loại ôxít - Năm học 2017-2018

  1. Chơng I: các loại hợp chất vô cơ Bài 1: Tớnh chất hoỏ học của ụxớt Khỏi quỏt về sự phõn loại ụxớt
  2. Cỏc bước tiến hành thớ nghiệm: Thớ nghiệm 1: + Cho vào ống nghiệm 1 bột CuO màu đen. + Cho vào ống nghiệm 2 mẩu vụi sống CaO. Thờm vào mỗi ống nghiệm 2ml nước, lắc nhẹ. Dựng ống hỳt nhỏ vài giọt chất lỏng cú trong 2 ống nghiệm trờn vào giấy quỳ tớm và quan sỏt. Thớ nghiệm 2: + Cho vào ống nghiệm 1 một ớt bột CuO màu đen. Cho vào ống nghiệm 2 mẩu vụi sống CaO. + Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 2ml dung dịch HCI lắc nhẹ rồi quan sỏt. Thớ nghiệm 3: Thổi luồng khớ CO2 vào nước vụi trong cú dư rồi quan sỏt.
  3. Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng sau Thí nghiệm Hiện tợng Kết luận Phơng trình hoá học
  4. Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau: Thớ nghiệm Hiện tượng Kết luận Phương trỡnh phản ứng Thí nghiệm 1 CuO không tan trong Không có phản nớc ứng xảy ra CaO tan trong nớc. Có phản ứng CaO + H2O Ca(OH)2 Dung dịch tạo thành xảy ra làm giấy quỳ tíng đổi màu xanh. Thí nghiệm 2 CuO tan trong dd HCl Có phản ứng tạo thành dd màu xanh xảy ra CuO + 2HCl CuCl2 + H2O lam CaO màu trắng hoà Có phản ứng tan trong dd HCl tạo xảy ra CaO + 2HCl CaCl2 + H2O thành dd trong suốt Thí nghiệm 3 DD nớc vôi trong bị Có pjản ứng xảy vẩn đục ra CO2 + Ca (OH)2 CaCO3 + H2O P2O5 tan trong nớc, dd Thí nghiệm 4 Có phản ứng tạo thành làm quỳ tím P O + 3 H O → 2 H PO đổi màu đỏ. xảy ra 2 5 2 3 4
  5. Bài 4: Cú những ụxớt sau: CaO , Fe2O3 , SO3. ễxớt nào tỏc dụng được với: a. H2O b. dd HCI c. dd NaOH đáp án CaO + H2O → Ca(OH).2 CaO + HCI 2 HCI → CaCI.2 +.+ H 2O Fe2O3 + HCI6 HCI →→ .2 FeCI3 + 3 H2O SOSO33++ H H22OO →→ H 2SO4. . SOSO33++ 2 NaOH NaOH →→ Na 2SO4. + H.+2 O
  6. Bài tập 3 (Hoạt động cá nhân) Có những chất sau: MgO ; P 2 O 5 ; Na 2 O ; CO ;CO2 H2O SO3 Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau: 1- + 3 H2O 2 H3PO4 2- K2O + 2 KOH 3- + 2 HCl MgCl2 + H2O 4- + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O 5 - + Na2CO3
  7. Hớng dẫn về nhà 1- Lý thuyết: Học thuộc ghi nhớ 2- Bài tập: Hoàn thành bài tập 1- 6/ 6 Sgk
  8. ĐS Bài tập 1: Hãy chọn câu đúng cho định nghĩa về oxit: a- Oxit là hỗn hợp của hai nguyên tố oxi và một nguyên tố khác b- Oxit là hợp chất của nguyên tố phi kim với nguyên tố khác c- Oxit là hợp chất của nguyên tố oxivới nguyên tố kim loại d- Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
  9. Bài 2: Hóy ghộp cỏc chữ cỏi ở cột B với cỏc số ở cột A cho tương ứng. Cột A Cột B 1. ễxớt axớt a. CO2, H2O , SO2,P2O5 2. ễxớt Bazơ b. SO3, CO2, SO2,P2O5 c. N2O5, Na2O, K2O, MgO d. CaO, CuO, BaO, Na2O đáp án 1 -b 2 - d
  10. Bài tập thảo luận nhóm BàiBài 1 1:: HãyHãy điền điền các các chất chất thích thích hợp hợp vào vào chỗ chỗ trong trong các các sơ ph đồơng phản trình ứng ch ữsau:sau: 1.1. Ôxít.bazơ ++ NNớcớc →→ dddd BazơBazơ ba zơ 2.2. ÔxítÔxít bazơ bazơ + Axít → → MuốiMuối + + N Nớcớc 3.3. Ôxít axít ++ NNớcớc → → dddd Axít Axít 4.4. ÔxítÔxít axít axít + + Bazơ →→ MuốiMuối ++ NNớcớc 5. Ôxít axít + Ôxít bazơ → Muối So sánh tính chất hoá học của ôxít axít và ôxít bazơ ? Giống nhau: Oxit axit và oxit bazơ đều tác dụng với nớc Khác nhau: Oxit bazơ tác dụng với axit Oxit axit tác dụng với dd bazơ ( bazơ tan )
  11. Cỏc bước tiến hành thớ nghiệm: Thớ nghiệm 1: + Cho vào ống nghiệm 1 bột CuO màu đen. + Cho vào ống nghiệm 2 mẩu vụi sống CaO. Thờm vào mỗi ống nghiệm 2ml nước, lắc nhẹ. Dựng ống hỳt nhỏ vài giọt chất lỏng cú trong 2 ống nghiệm trờn vào giấy quỳ tớm và quan sỏt. Thớ nghiệm 2: + Cho vào ống nghiệm 1 một ớt bột CuO màu đen. Cho vào ống nghiệm 2 mẩu vụi sống CaO. + Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 2ml dung dịch HCI lắc nhẹ rồi quan sỏt. Thớ nghiệm 3: Cho 2ml H2O vào ống nghiệm đựng P2O5 sau đú dựng ống hỳt nhỏ vài vào giấy quỳ tớm và quan sỏt. Thớ nghiệm 4: Thổi luồng khớ CO2 vào nước vụi trong cú dư rồi quan sỏt.