Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

doc 3 trang thuongdo99 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_vat_li_lop_9_de_2_nam_hoc_2016_2017_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2016-2017 MÔN: VẬT LÍ 9 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS về: - Định luật Ôm - Điện trở của dây dẫn - Công suất điện - Điện năng tiêu thụ - Biến trở- An toàn điện - Nam châm điện – Từ trường 2. Kĩ năng: - Củng cố kĩ năng cẩn thận, so sánh, suy luận, trình bày kiểm tra. 3. Thái độ: - Giáo dục thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra, tính trung thực trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề. II. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng số (40%) (40%) (20%) cao câu/ (10%) Tổng số Tên điểm Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Định luật Ôm - C3(0.5đ) C4(0.5đ) C1a(1.5đ) C1b(1.5đ) 4 Điện trở của dây C2a(2đ) 5.5đ dẫn 2. Công suất điện C5(0.5đ) C2b(1đ) 2 - Điện năng tiêu 1.5đ thụ 3. Biến trở- An C6(0.5đ) 2 toàn điện 1đ 4. Nam châm C1(0.5đ) C2(0.5đ) C3(1đ) 3 điện – Từ trường 2đ Tổng số câu/ 4 4 2 1 11 Tổng số điểm 2đ 3.5đ 2.5đ 1đ 10đ
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: VẬT LÍ 9 ĐỀ 2 Năm học : 2016-2017 Thời gian: 45 phút 1111 Phần I :1 Trắc11 nghiệm (3 điểm) Hãy chọn và ghi những chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài kiểm tra Câu 1: Chiều đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua được xác định dựa vào qui tắc nào trong các qui tắc sau ? A. Dựa vào sự định hướng của kim nam châm. B. Dựa vào các cực của ống dây. C. Dựa vào qui tắc nắm tay phải. D. Dựa vào qui tắc nắm tay trái. Câu 2: Từ trường tồn tại xung quanh các vật nào trong các vật sau đây: A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện C. Xung quanh các vật bằng sắt C. Xung quanh các vật bằng thép. Câu 3: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch có đặc điểm nào dưới đây: A. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tích các điện trở thành phần. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mối điện trở mắc trong đoạn mạch. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mối điện trở mắc trong đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch. Câu 4: Cho hai điện trở R 1 = R2 = 30 mắc vào hai điểm A và B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R1 mắc nối tiếp R2 là: A. 25  B. 30 C. 60 D. 50  Câu 5: Đơn vị sau đây là đơn vị của công suất ? A. Oát (W) B. Jun (J) C. Ampe (A) D.Vôn(V) Câu 6: Khi sửa chữa điện trong nhà, để bảo đảm an toàn ta phải: A. Ngắt cầu dao điện B. Mang dép nhựa hoặc đứng trên ghế gỗ khô và giữ cơ thể khô ráo C. Sử dụng các dụng cụ sửa chữa điện phải có chuôi cách điện D. Thực hiện cả A, B, C II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(3điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: A B Với: R1 = 30 ; R2 = 15 ; R3 = 10 và UAB = 24V. R 1/ Tính điện trở tương đương của mạch. 2 2/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. R 1 3/ Tính công của dòng điện sinh ra trong đoạn mạch R 3 trong thời gian 5 phút. Câu 2(3điểm): Mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì đèn sáng bình thường và dòng điện chạy qua nó có cường độ là 1A. a) Tính điện trở và công suất của bóng đèn khi đó. b) Bóng đèn được trên được sử dụng trung bình 8 giờ trong một ngày. Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày. A B Câu 3(1điểm): Trong hình vẽ bên, cực của kim nam châm ở gần đầu B của cuộn dây khi đóng mạch là cực gì? Tại sao? K + Chúc các em làm bài tốt!
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2016-2017 MÔN: VẬT LÍ 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Phần Câu Đáp án Biểu điểm I. Câu 1 C 0.5đ Câu 2 A,B 0.5đ Câu 3 B, D 0.5đ Câu 4 C 0.5đ Câu 5 A 0.5đ Câu 6 D 0.5đ Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Tóm tắt đúng, đủ 0,25đ Câu 1 Đoạn mạch có dạng R1 nt(R2// R3) 0,25đ (3đ) Tính R2,3 = 6 Ω Tính điện trở tương đương của đoạn mạch RAB = 36Ω 0,5đ 2 4 2 1đ I = I1 = A , I2 = A , I3 = A 3 15 5 2 1đ A = U.I.t= 24. .5.60= 4800(J) 3 Tóm tắt đúng, đủ 0,25đ Câu 2 R=U/I= 220/1 = 220 (Ω) 0,75đ (3đ) P = U.I= 220.1=220(W) = 0,22(kW) 1đ A= P.t = 0,22.8.30 = 52,8 (kWh) 1đ Cực của kim nam châm ở gần cuộn dây khi đóng mạch là cực 0,5đ Câu 3 nam. (1đ) Khi đóng khóa K thì có dòng điện chạy qua ống dây từ A sang B, 0,5đ đầu A là cực Nam, B là cực Bắc. Từ đó xác định được cực của kim nam châm thử. BGH duyệt TTCM Người ra đề Vũ Thị Thanh Thảo Khương Thị Nhung