Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 16: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ - Đỗ Thúy Giang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 16: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ - Đỗ Thúy Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_16_moi_quan_he_giua_cac_hop_cha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 16: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ - Đỗ Thúy Giang
- GV: Đỗ Thỳy Giang
- Phòng Giáo Dục quận Long Biên Trờng THCS: áI Mộ Tiết 16 Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Giáo viên : Lý Thị Như Hoa Tổ : Sinh - Hóa - Địa
- & Giữa các loại hợp chất vô cơ có mối quan hệ nh thế nào ?
- Yêu cầu: Học sinh đọc sách giáo khoa và bằng những kiến thức đã biết 1.Điền các loại hợp chất vô cơ thích hợp vào ô trống 2.Vẽ mũi tên chỉ chiều của mối quan hệ giữa các chất 3.Để thực hiện chuyển đổi hoá học đó ta cho tác dụng với những chất nào ?
- 2 1 3 4 Muối 5 6 7 8 9
- & Oxit bazơ Oxit axit Axit, Oxit axit Bazơ, Oxit bazơ Nhiệt phân H2O Muối H2O hủy Bazơ(dd) Kim loại, Bazơ, Oxit bazơ, Muối Axit , Oxit axit Axit Muối Bazơ Axit
- Nhóm 1 Hoàn thành PTHH : Na2O + . → Na2CO3 CuO + . → CuSO4 + CO2 + → CaCO3 CO2 + → Na2CO3 + . Nhận xét: Từ Oxit bazơ,Oxi axit cho tác dụng với những loại chất nào để chuyển đổi thành Muối? Oxit Bazơ + Muối Oxit axit + Muối
- Nhóm 2 Hoàn thành PTHH: NaOH + → Na2SO4 Mg(OH)2 + → MgCl2 + CuSO4 + → Cu(OH)2 + Na2SO4 + → NaCl + . Nhận xét: Từ Bazơ cho tác dụng với những loại chất nào để chuyển đổi thành Muối ? và ngợc lại từ Muối cho tác dụng với những loại chất nào để chuyển đổi thành Bazơ. Bazơ + Muối Muối + Bazơ
- Nhóm 3 Hoàn thành PTHH : H2SO4 + → ZnSO4 + H2SO4 + → CuSO4 + H2SO4 + → CuSO4 + H2SO4 + → BaSO4 + . Nhận xét: Từ Axit cho tác dụng với những loại chất nào để chuyển đổi thành Muối ? và ngợc lại từ Muối cho tác dụng với những loại chất nào để chuyển đổi thành Axit. A xit + Muối Muối + Axit
- Nhóm 4 Hoàn thành PTHH : Na2O + → NaOH SO3 + → H2SO4 Cu(OH)2 → CuO + Fe(OH)3 → Fe2O3 + Nhận xét: Từ Oxit bazơ, Oxit axit cho tác dụng với loại chất nào để chuyển đổi thành Bazơ, Axit ? và ngợc lại từ Bazơ làm thế nào để chuyển đổi thành Oxit bazơ ? Oxit bazơ + Bazơ Oxit axit + Axit BazơKhông tan Oxitbazơ
- & Oxit bazơ Oxit axit Axit, Oxit axit Bazơ, Oxit bazơ Nhiệt phân H2O Muối H2O hủy Bazơ(dd) Kim loại, Bazơ, Oxit bazơ, Muối Axit , Oxit axit Axit Muối Bazơ Axit
- Luyện tập 1>Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau: 1 FeCl3 2 Fe (SO ) 3 Fe(OH) 2 4 3 4 3 5 6 Fe2O3 Đáp án 1. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4 2. FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 3. Fe2(SO4)3 + 6 NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 4. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O to 5. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O 6. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
- 2. (bài 4/41 sgk ) Có những chất sau : Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl • Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hoá học. • Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học đó
- Đáp án Na →1 Na2O →2 NaOH →3 Na2CO3 →4 Na2SO4 →5 NaCl 1. 4Na + O2 → Na2O 2. Na2O + H2O → NaOH 3. NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 4. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O 5. Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4
- 3. Cho các chất sau : Na2O , Cu, S , O2 , H2O Từ những chất đã cho hãy viết các PTHH điều chế : a) CuSO4 b) Cu(OH)2
- Đáp án a) to to 1. S (rắn) + O2 (khí) → SO2 (khí) V2O5 2. 2SO2 (khí) + O2 (khí) → 2SO3(khí) 3. SO3( khí ) + H2O ( lỏng) → H2SO4(dd) 4. Cu (rắn) + O 2 (khí) → CuO( rắn) 5. CuO (rắn) + H2SO4 (dd) → CuSO4(dd) + H2O(lỏng) to Hoặc:Cu(rắn) + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4(dd) + SO2 + H2O(lỏng) b) 1. Na2O(rắn) + H2O( lỏng) → 2NaOH (dd) 2. CuSO4 (dd) + 2NaOH(dd) → Cu(OH)2(rắn) + Na2SO4(dd)
- Học Sinh thảo luận nhóm lớn, theo yêu cầu của phiếu học tập (5’) 4>Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng PTHH: a) A → CaO → Ca(OH)2 → A → CaCl2→ Ca(NO3)2 b) ZnSO4 → B → C → D → Zn
- Đáp án a) A là CaCO3 CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 to 1. CaCO3 → CaO + CO2 2. CaO + H2O → Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 4. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 5. CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
- b) B là ZnCl2, C là Zn (OH)2 , D là ZnO ZnSO4 → ZnCl2 → Zn (OH)2 → ZnO →Zn ZnSO4 + BaCl2 → ZnCl2 + BaSO4 ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl to Zn(OH)2 → ZnO + H2O to ZnO + H2 → Zn + H2O
- Trong thực tế vôi sống để lâu ngoài không khí bị kém chất l- ợng( gọi là “vôi chết”). Hãy dùng các PTHH để giải thích Đáp án Trong không khí có hơi nớc và khí CO2 CaO + H2O → Ca(OH)2 CaO + CO2 → CaCO3 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (đá vôi)
- & Oxit bazơ Oxit axit Axit, Oxit axit Bazơ, Oxit bazơ Nhiệt phân H2O Muối H2O hủy Bazơ(dd) Kim loại, Bazơ, Oxit bazơ, Muối Axit , Oxit axit Axit Muối Bazơ Axit
- Về nhà làm bài tập 1,2,3(b), sgk và phần bài tập còn lại trên lớp
- chân thành cảm ơn thầy cô giáo và các các em học sinh đã tham dự tiết học !