Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 6: Nguyên tố hóa học - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 6: Nguyên tố hóa học - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_6_nguyen_to_hoa_hoc_nam_hoc_201.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 6: Nguyên tố hóa học - Năm học 2018-2019
- Hóa học
- Kiểm tra 1. Nguyên tử có cấu tạo nh thế nào? Nêu cấu tạo nguyên tử Canxi 2. Xác định khối lợng nguyên tử nh thế nào ? + 20
- Quan sát hình sau
- Tiết 6
- I. Nguyên tố hóa học là gì? Nguyên tố hoá học Nguyên tố hoá học là gì ? đồng Nguyên tố hoá học sắt
- Số p Số n Số e Nguyên tử 1 19 20 Nguyên tử 2 20 20 Nguyên tử 3 19 21 Nguyên tử 4 17 18 Nguyên tử 5 17 20 a. Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng trên. b. Trong 5 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào thuộc cùng 1 nguyên tố hoá học? Vì sao? Lu huỳnh + Oxi Lu huỳnh đi Oxit c. Tra bảng (SGK tr. 42) cho biết tên các nguyên tốđó?
- Bài GHi I. nguyên tố hóa học là gì? 1. định nghĩa ▪ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. ▪ Số proton là đặc trng của nguyên tố hoá học.
- 2. kí hiệu hoá học STT Tên nguyên tố KHHH 1 Đồng Cu 2 Kali K 3 Sắt Fe 4 Canxi Ca 5 Nhôm Al 6 Clo Cl Cách viết KHHH của các nguyên tố ?
- I. nguyên tố hóa học là gì? 1. định nghĩa 2. kí hiệu hoá học ▪ MỗiSTTSTT nguyên tố KHHHKHHHhoá học đợc biểuTênTên diễn nguyênnguyên bằng một tốtố kí hiệu hoá học. 11 CuCu Đồng ▪ Mỗi2 một kí hiệu củaK nguyên tố còn chỉ một nguyên2 tử của nguyênK tố đó. Kali 33 FeFe Sắt Dùng số và KHHH biểu diễn : 1 nguyên44VD: Al tử chỉ sắt Ca1Ca Fe, nguyên 5 nguyên tử nhôm tửCanxi Oxi 5O, 1 nguyên Viếttử sắt, KHHH 5 nguyên : K tử Oxi, 4 nguyên55 tử nhôm 4Al,AlAl 7 nguyên tửNhôm cacbon 7C. 4 nguyên tửCó nhôm, ý nghĩa 7 nguyêngì ? tử cacbon 66 ClCl Clo
- II. Bài tập Bài tập 1. Xác định câu đúng (Đ), sai (S) ? a. Một nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có số Nơtron bằng nhau. S b. Những nguyên tử có số proton bằng nhau Đ thuộc cùng nguyên tố hoá học (nguyên tử cùng loại).
- Bài tập 2. Em hãy điền tên, kí hiệu hoá học và các số thích hợp vào ô trống Tên Kí hiệu Tổng số hạt Số p Số e Số n nguyên tố hoá học trong nguyên tử Natri Na 34 11 11 12 Photpho P 46 15 15 16 cacbon C 18 6 6 6 Lu huỳnh S 48 16 16 16
- I. nguyên tố hóa học là ? 1. định nghĩa ▪ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. ▪ Số proton là đặc trng của nguyên tố hoá học. 2. kí hiệu hoá học ▪ Kí hiệu hoá học biểu diễn nguyên tố và chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó.
- Bài tập về nhà Bài 1, 2, 3 (SGK- tr. 20) Học thuộc kí hiệu hoá học của các nguyên tố thờng gặp.
- Kiểm tra 1. Nguyên tố hoá học là gì? Viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố sau: 2. ChoKali biết ý nghĩaNitơ của Kẽm các cách viếtBạc sau : Sắt Đồng Chì Nhôm Magie Canxi 4F, 2S, O, 3Cu, 6N, 10Fe