Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ - Năm học 2019-2020

ppt 73 trang thuongdo99 4420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_9_bai_8_nuoc_mi_nam_hoc_2019_2020.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ - Năm học 2019-2020

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 Sau chiến tranh thế Câu 2: Phong trào cách mạng của giới thứ hai, phong trào nhân dân Cuba sau 1945 là giải phĩng dân tộc ở Mĩ cuộc đấu tranh chống lại: la tinh phát triển mạnh A.Chế độ phân biệt chủng tộc A- mẽ, được gọi là: pác-thai A. "Thế kỷ của Mĩ la tinh". B.Sự thống trị của đế quốc thực B. "Lục địa bùng cháy". dân phương Tây C. "Năm châu Mĩ". C.Chế độ độc tài quân sự Batixta D. "Đại lục núi lửa". D.Sự đĩi nghèo
  2. Hình ảnh dưới là gì? Gợi cho em Quốc gia nào? Tại sao?
  3. - Diện tích : 9.363.123 km 2 - Số dân 280.562.489 người(2002)
  4. CHƯƠNG III : MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY
  5. Mời các em quan sát một số hình ảnh về nước Mĩ TịaChân Bạch dung ốc (Nhà 4 tổng Trắng) thống nơi Mĩ làm được việc tạc của trên Tổng đỉnh thống núi Tượng Nữ thần tự do
  6. Oasinhtơn - Diện tích: 9.360.000 km2 - Dân số : 280.562.489 người.( 2002) - Thủ đơ: Oasinhtơn
  7. CHƯƠNG III : MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. 1. Những năm 1945-1950. - Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới. ? Tình hình kinh tế nước Mĩ sau CTTG II ntn?
  8. Chiếm hơn một nửa SL Cơng tồn thế giới 56,47% nghiệp (1948) 43.53% 56.47% Nơng Bằng 2 lần SL của Tây Đức nghiệp Anh+Pháp+ Nhật + Ý. Trữ lượng Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng MĨ vàng thế giới. ( 24,6 tỉ USD) Anh, Pháp,Tây Đức, Quân sự Mạnh nhất, độc quyền về vũ Italia, NB khí nguyên tử Tàu biển 50% tàu trên biển MĨ Ngân 10 ngân hàng lớn nhất thế giới Thế giới hàng là của người Mĩ TÌNH HÌNH NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH
  9. Sản Mĩ cĩ lượng lực 43.53% cơng lượng 56.47% nghiệp mạnh nhất 35 30 25 Mĩ Độc 20 quyền 15 Các về vũ nước khác khí 10 nguyên 5 tử 0 Trữ lượng vàng
  10. Sản lượng cơng nghiệp Sản lượng nơng nghiệp Dự trữ vàng Tàu biển
  11. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ Cơng Chiếm hơn một nửa SL nghiệp tồn thế giới 56,47% (1948) Nơng Bằng 2 lần SL của Tây Đức nghiệp Anh+Pháp+ Nhật + Ý. Trữ lượng Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng Các em nhìn vào bảng số Vàng thế giới. ( 24,6 tỉ USD) liệu và nhận xét về tình hình phát triển kinh tế của Mĩ Quân sự Mạnh nhất, độc quyền về vũ khí nguyên tử sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1950)? Tàu biển 50% tàu trên biển Ngân 10 ngân hàng lớn nhất thế giới hàng là của người Mĩ
  12. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ Vì sao sau chiến tranh nước Mĩ lại trở thành nước giàu mạnh nhất ? - Xa chiến trường. - Được Thái Bình Dương, Đại Tây Dương che chở. -Khơng bị chiến tranh tàn phá. -Giàu tài nguyên , khống sản -Được yên ổn phát triển sản Đại Tây xuất, bán vũ khí, hàng hĩa cho các nước tham chiến thu được Dương Thái Bình 114 tỉ đơ la Dương Thừa hưởng thành quả của khoa học kỹ thuật của TG .
  13. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ Những thập niên sau chiến tranh thế giới thứ hai,kinh tế Mĩ phát triển như thế nào ?
  14. CHƯƠNG III : MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. Trong những thập 1. Những năm 1945-1950. Nêu những dẫn niên tiếp theo, Mĩ - Sau 1945: Mĩ trở thành nước tư bản giàu chứng chứng minh mạnh, chiếm ưu thế tuyện đối về mọi mặt. cịn giữ được địa vị sự suy thối của Vì: như trước khơng? + Khơng bị chiến tranh tàn phá. nền kinh tế Mĩ? + Bán vũ khí, hàng hố cho các nước tham chiến. + Giàu tài nguyên. + Thừa hưởng các thành quả khoa học, kỹ thuật thế giới. 2. Những thập niên tiếp theo. - Đứng đầu thế giới, nhưng khơng cịn giữ vị trí tuyệt đối.
  15. Tiết 10 – Bài 8: Nước Mĩ Cơng * Sau chiến tranh : Chỉ cịn chiếm 39,8% sản lượng nghiệp tồn thế giới (Năm 1973) *Những thập niên sau Dự trữ Chỉ cịn 11,9 tỉ USD vàng (Năm 1974) Giá trị Trong 14 tháng bị phá giá đồng đơla 2 lần ? (12/1973 và 2/1974)
  16. CHƯƠNG III : MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. Theo em nguyên nhân vì đâu 1. Những năm 1945-1950. dẫn đến sự 2. Những thập niên tiếp theo. - Đứng đầu thế giới, nhưng khơng cịn giữ vị suy thối đĩ? trí tuyệt đối. Vì: + Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh ráo riết. + Thường xuyên khủng hoảng dẫn đến suy thối. + Chi phí quân sự lớn + Chênh lệch giàu nghèo.
  17. Tàu sân bay
  18. Máy bay tiêm kích thế hệ 5
  19. Chi phí cho quân sự của Mỹ sau chiến tranh Em cĩ - Chi 360 tỉ USD cho chiếnsuynghĩ tranh TG gì 2 khi - Chi 50 tỉ USD cho chiếnđọc tranh các Triều số liệu tiên - Chi 111 tỉ USD cho chiếntrên? tranh Việt Nam - Chi 61 tỉ USD cho chiến tranh vùng vịnh - Chi 163 tỉ USD cho chiến tranh Pa nama - Chi 1,52 tỉ USD cho hoạt động quân sự ở Xơma li - Gần đây Chính phủ cịn duyệt 40 tỉ cho Chiến tranh chống khủng bố, - Chi 344,2 tỉ USD cho quốc phịng gấp 23 lần tổng ngân sách quân sự.
  20. Quân sự quốc phịng Bom nguyên tử Tên lửa chiến lược Máy bay siêu thanh Máy bay tàng hình
  21. Sức mạnh quân sự CHIẾN TRANH VÀ VŨ KHÍ HỦY DiỆT
  22. I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Chênh lệch giàu-nghèo trong xã hội Mĩ
  23. HÌNH ẢNH > TƯƠNG >PHẢN CỦA NƯỚC MĨ 25% dân số Mĩ sống trong những căn nhà ổ chuột kiểu như thế này
  24. CHƯƠNG III : MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY BÀI 8 : NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới. → Tuy nhiên, từ những thập niên tiếp theo nền kinh tế Mĩ khơng cịn giữ ưu thế tuyệt đối. ? *Nguyên nhân suy giảm: Nguyên nhân nào là cơ bản + Bị Nhật Bản , Tây Âu cạnh tranh ? Vì sao? + Thường xuyên khủng hoảng + Chi phí cho quân sự lớn ➔Vì khủng hoảng, suy thối xảy ra thường xuyên tàn phá + Sự chênh lệch giàu, nghèo quá lớn nặng nề nền kinh tế Mĩ.
  25. Tàu hỏa siêu tốc của Mĩ (350 – 400 km/h) GIAO THƠNG VÀ THƠNG TIN LIÊN LẠC
  26. Người Mỹ đặtTrung chân tâm lên hàng mặt khơng trăng năm 1969
  27. CHINH PHỤC VŨ TRỤ
  28. Tomahawk
  29. F22 raptor
  30. Mĩ nắm 11 giải Nobel văn chương, 286 khoa học
  31. Mĩ nắm 1/3 phát minh ,sáng chế tồn thế giới
  32. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ Nhũng nét nổi bật nhất của chính sách đối nội-đối ngoại của Mĩ ?
  33. Chương III : Mĩ,Nhật Bản,Tây Âu từ 1945 đến nay BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. Để thực hiện - ViệnHãyEm trợ kểhiểu tênđể như lơicác kéo, thếcuộc III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI chiến lược này khốngchiếnnào làchếtranh “chiến các xâm nước lược lược CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH. Mĩ tiến hành củanhận Mĩ việntồn sau trợ. cầu”?chiến tranh những hành 1. Chính sách đối nội. -thếLập giới ra IIcác mà khối em biết? Nhằm thiết lập sự thống trị tồn cầu của đế quốc Mĩ chĩađộng mũi gì? quân Vềsự đểđối gây ngoại, Giảmnhọn tải. vào 4 đối tượng: Mĩ cĩ những 1. Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa nhiều cuộc chiến tranh xâmchính lược. sách 2. Đàn áp phong trào giải phĩng dân tộc của nhân dângì nổi bật? 2.các Chính nước sách Á, Phi, đối Mĩngoại La-tinh. 3. Đàn áp phong trào cơng nhân, phong trào Cộng sản - Đềcác ra nước “chiến tư bảnlược chủtồn nghĩa. cầu” nhằm âm mưu bá4 .chủ Cột thế chặt giới. các nước tư bản chủ nghĩa đồng minh của Mĩ bằng mọi biện pháp.
  34. Bản đồ thế giới 1945 50-53 2003 89
  35. Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh nhiều quốc gia Nhật 1945 Việt Nam 61-73 Trung Quốc 45- 46 Căm pu 69-70 50-53 chia Triều Tiên 50- 53 Li bi 1969 Goa ta mê 1954 Grê na đa 1983 la 1960 1967 In đơ nê xi a 1958 En xan va năm Qua bảng thống kê, em cĩ đo 1980 nhận xét gì về chính sách Cu Ba 59-61 Ni ca ra goa 80 đối ngoại của Mĩ? Cơng Gơ 1964 Pa na ma 1989 Pê ru 1965 Xu Đăng 1988 Lào 64-73 Áp ganixtan 1998 Nam Tư 1999
  36. Chương III : Mĩ,Nhật Bản,Tây Âu từ năm 1945 đến nay BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI TừCác năm Mĩcường cĩ thực1991 quốc hiện mới-2000, như CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH. Nhật đượcBản, Liênmưu minhđồ Mĩ cĩ mưu đồ gì? 1. Chính sách đối nội. châu Âuđĩ (EU), khơng? Nga, Trung Quốc cũng đã - Thi hành chính sách phản động: vươn lên hùng mạnh + Chống Đảng cộng sản và phong trào cơng về kinh tế và địa vị nhân. + Thực hiện phân biệt chủng tộc. chính trị trở thành -> Bùng nổ phong trào đấu tranh. những đối thủ của 2. Chính sách đối ngoại Mĩ, đang địi hỏi trở - Đề ra “chiến lược tồn cầu” nhằm âm mưu thành những cực bá chủ thế giới. trong trật tự - Xác lập trật tự thế giới “đơn cực” thế giới mới.
  37. Chương III : Mĩ,Nhật Bản,Tây Âu từ năm 1945 đến nay BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. Kết quả của những II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA MĨ chính sáchđối ngoại SAU CHIẾN TRANH. của Mĩ? 1. Chính sách đối nội. - Thi hành chính sách phản động: + Chống Đảng cộng sản và phong trào cơng Nêu những thất nhân. bại của Mĩ + Thực hiện phân biệt chủng tộc. -> Bùng nổ phong trào đấu tranh. mà em biết? 2. Chính sách đối ngoại - Đề ra “chiến lược tồn cầu” nhằm âm mưu bá chủ thế giới. - Xác lập trật tự thế giới “đơn cực” -> Kết quả: thực hiện được một số mưu đồ, nhưng phải chịu thất bại nặng nề.
  38. Tiết 10 - Bài 8 I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến tranhThái thế giới độ thứ của hai II. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ nhânsau chiến dân tranh Mĩ và cộng đồng quốc tế trước những chính sách của Mĩ như thế nào?
  39. Tồn cảnh vụ đánh bom khủng bố ở Mĩ Ngày 11/9/2001
  40. Vụ khủng bố 11/9/2001
  41. Vụ khủng bố 11/9/2001
  42. Vụ khủng bố 11/9/2001
  43. Sự kiện 11/9 ? Quan sát bức ảnh em cĩ nhận xét gì về chính sách đối ngoại của Mĩ?
  44. 12 ĐỜI TỔNG THỐNG MĨ (1945 – 2009) Stt Tên Tổng thống Nhiệm kì Đảng 1 S. Tru – man 1945 - 1953 Dân chủ 2 D.Ai – sen – hao 1953 – 1961 Cộng hịa 3 G.Ken – nơ – đi 1961 - 1963 Dân chủ 4 L.Giơn- xơn 1965 - 1969 Dân chủ 5 R.Nich – xơn 1969 - 1974 Cộng hịa 6 G.Pho 1974 – 1977 Cộng hịa 7 J.Car – tơ 1977 – 1981 Dân chủ 8 R.Ri – gân 1981 – 1989 Cộng hịa 9 G. Bush (Cha) 1989 - 1993 Cộng hịa 10 Bill Clin – tơn 1993 – 2001 Dân chủ 11 G. Bush 2001 – 2009 Cộng hịa
  45. F.D.Roosevelt Truman Eisenhower J.F.Kennedy L.B.Johnson R. Nixon
  46. G.R.Ford J.E.Carter R. Reagan G.H.B Bush B Clinton G.W. Bush O Ba ma
  47. Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ Đương nhiệm BarackNhậm Obama chức Từ 20 tháng20 tháng 1 năm 1 năm 2009 2017
  48. - 1968 mỗi Mĩ ngày chi phí cho cuộc chiến ở Việt Nam 100 triệu đơla, gấp 10 lần chi phí cho cuộc chiến tranh chống đĩi nghèo ở Mĩ. 1961-1973 đã cĩ tổng số 57.259 người Mĩ mất mạng ở Việt Nam, trong đĩ 37.000 người chưa đầy 21 tuổi. Lầu 5 gĩc ước tính cĩ khoảng trên 103.000 lính Mĩ chết ở Việt Nam vì những lí do gọi là “ khơng gắn liền” với cố gắng chiến tranh, kể cả những người chết vì tai nạn máy bay, xe cộ hoặc những người bị lính Mĩ khác giết và tự sát.
  49. Joseph R. Mc Carthy * Thượng nghị sĩ thuộc Đảng Cộng hồ , người chống cộng nhiệt tình nhất, được cả nước chú ý năm 1950 bởi lời khẳng định rằng ơng ta cĩ trong tay danh sách 205 người cộng sản nổi tiếng trong Bộ ngoại giao Mỹ. * Mc Carthy đạt được quyền lực khi Đảng CH nắm quyền kiểm sốt Thượng viện năm 1952,
  50. Khống chế,chi phối các nước bằng các tổ chức
  51. 2-1972 Nixon thăm Trung Quốc
  52. Nixon , Brezhnev
  53. 5-1972 Nixon thăm Liên Xơ
  54. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ Em cĩ nhận xét gì về cuộc chiến tranh của Mĩ tại miền Nam Việt Nam?
  55. Mời các em cùng quan sát một số tranh ảnh về nước Mĩ trong giai đoạn hiện nay và mối quan hệ Mĩ – Việt Nam
  56. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ I. Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai . II. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh . a/ Về đối nội : b/ Đối ngoại : Quan hệ giữa Việt Nam và Hoa Kỳ trong những năm gần đây. quan sát các hình ảnh,em cĩ nhận xét gì về mối quan hệ giữa nước ta và Mĩ những năm gần đây? ?
  57. MĨ thiết lập quan hệ với Việt Nam 11/7/1995
  58. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ CT Nguyễn Minh Triết và TT Bush Thủ tướng Phan Văn Khải và TT Bush TT B.Clin tơn thăm VN - 2000 TT Bush sang tham Việt Nam 2008
  59. BÀI 8 : NƯỚC MĨ Em biết gì về mối quan hệ giữa Mỹ và Việt Nam hiện nay? Với tinh thần “Khép lại quá khứ, hướng đến tương lai”, “Hợp tác hai bên cùng cĩ lợi”. Những năm gần đây mối quan hệ Việt – Mỹ đã cĩ những tiến triển tốt. Cụ thể như: Nhiều hợp đồng kinh tế được ký kết; Giúp đỡ nạn nhân chất độc da cam; Tìm kiếm người Mĩ mất tích trong chiến tranh Việt Nam
  60. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ từ năm 2000 đến nay , Việt Nam và Mĩ ký kết nhiều hiệp định quan trọng :hiệp định thương mại song phương(7/2000), hiệp định dệt may(5/2003), hiệp định hàng khơng đặc biệt,ngày 9/12/2006, Quốc hội Mĩ đã thơng qua đạo luật quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn(PNTR) với Việt Nam, hiệp đinh khung thương mại và đầu tư (TIFA) ngày 21/6/2007.
  61. LÞch sư 9 Tiết 10 bài 8 : Quan hệ giữa Mĩ và Việt Nam Thủ Tướng Nguyễn Tấn Dũng và TT Thủ Tướng và bộ trưởng ngoại giao Mĩ ƠBAMA năm 2010 tại Mĩ 27/7/2011 tại Việt Nam.
  62. Chương III. Mĩ,Nhật Bản ,Tây Âu từ 1945 đến nay Bài 8 : nước Mĩ Bài tập củng cố Câu 1 : vì sao sau thế chiến thứ 2,Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới ? A. Khơng bị chiến tranh tàn phá. B. Cĩ nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. C. Bán vũ khí,hàng hĩa cho các nước tham chiến. DD. A và C đúng.
  63. Bài tập : Dựa vào nội dung bài học hãy hồn thiện sơ đồ sau? Kinh tế Đứng đầu thế giới Đối ngoại KH-KT Khởi đầu cuộc cách Hiếu chiến mạng KH-KT lần 2 Đối nội Phản động
  64. Đáp án: 1 P H A NN Đ O N G 2 K H UU N G H O A N G 3 B A N H T R U OO N G 4 L A N U O CC K H O I D A U 5 S A N X U A T M A Y T I N H M 6 Ư U T H Ế T U Y E T Đ O I y Lựa chọn câu hỏi: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 1: Chính sách đối nội của Mĩ Câu 2: Một trong những nguyên nhân khiến cho kinh tế Mỹ giảm sút sau chiến tranh Câu 3: Chính sách đối ngoại của Mỹ Câu 4: Cuộc CM KHKT lần 2 Mỹ đĩng vai trị gì? Câu 5: Sự kiện nào đánh dấu thành cơng đầu tiên của Mĩ trong cách mạng KHKT lần 2 Câu 6: Trong 2 thập niên đầu sau CTTG lần 2 nền kinh tế Mỹ cĩ vị trí như thế nào?
  65. Con tàu vũ trụ của Sau CTTG II Mĩ thu Vì sao từ những trịMĩ đưa chơi con người ơ chữ được bao nhiêu năm 50, nền kinh tế lên Mặt Trăng tên lợI nhuận ? Mĩ bị giảm sút ? 1 2là gì ? 3 Kể tên 3 đời tổng Nêu vắn tắt chính Sự kiện nào đánh dấu thống Mĩ từng dính líu, sách đối nội của sự khởi đầu cho cuộc tham gia chiến tranh nước Mĩ sau 1945? CM KH – KT lần II ? 4 xâm lược5 Việt Nam? 6
  66. SỰ KIỆN 11 - 9 - 2001
  67. Hướng dẫn về nhà - Tìm hiểu mối quan hệ Việt –Mỹ từ 1995 đến nay? - Trả lời câu hỏi và bài tập SGK. - Tìm hiểu bài 9 : Nhật Bản, Sưu tầm 1 số tài liệu, tranh ảnh về thành tựu KHKT Nhật Bản
  68. CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH