Bài giảng môn Sinh học Lớp 9 - Bài 15: ADN

ppt 29 trang thuongdo99 2990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 9 - Bài 15: ADN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_9_bai_15_adn.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học Lớp 9 - Bài 15: ADN

  1. Trong vụ trao nhầm con ở Ba Vì, theo các bạn người ta đã dựa vào đâu để xác định được đúng con ruột của từng gia đình? 1
  2. Trung tâm phân tích ADN và Các cán bộ giám định ADN cơng nghệ di truyền trong phịng TN 2
  3. CHƯƠNG III: AND VÀ GEN Tiết 1: ADN 3
  4. ADNADN Protein loại Tế híston bào Cấu trúc điển hình của NST 4
  5. I. Cấu tạo hố học của phân tử ADN 21 CấuClick tạo to add Title Nêu thành phần hố học của ADN. 5
  6. ADN là chữ viết tắt của: Axit Deoxiribo Nuclêic) 6
  7. Cấu tạo chi tiết một đoạn phân tử ADN 1.- QuaADN tranh là một cho Axit biết hữunhững cơ, thành được phần cấu hóa tạo họctừ nào các cấu nguyên tạo nên tố phânhĩa học: tử ADN? C, O, H, N, 7 P
  8. Tại2.Vì sao sao nĩiADN AND là một là 1đại đại phân phân tử? tử? 8
  9. 2.Vì- ADNsao ADN là một là một đại đạiphân phân tử vì:tử? + Kích thước lớn, dài tới hàng trăm Micromet + Khối lượng lớn, hàng triệu đơn vị cacbon9 (đvC)
  10. 3. Tại saoMỗi nĩi đơn ADN phâ ncĩ là cấu1 nucleotit tạo theo nguyên ADN cĩ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân - Cĩ 4 loạitắc Nucleotit đa phân? là: Adenin vì mỗi phân tử ADN gồm nhiều đơn phân. (A),TiminCĩ mấy loại (T), Nu Guamin cấu tạo (G), nên Xitoxinphân tử ( ADN? X) 10
  11. Mở rộng: Mỗi Nucleotit gồm 3 thành phần → Các đơn phân chỉ khác nhau bởi bazơ Nitơ 11
  12. Tùy theo số lượng của 4 loại Nu mà xác định chiều dài của ADN. 12
  13. I. Cấu tạo hĩa học của phân tử ADN 21 ClickCấu to add tạo Title 22 TínhClick to addchất: Title 13
  14. Cấu tạo một đoạn phân tử ADN ? Hãy nghiên cứu thơng tin SGK và thảo luận nhĩm 2 bạn trả lời các câu hỏi sau để hiểu rõ được tính chất của phân tử ADN (trong 2’) Vì sao ADN cĩ tính đa dạng và tính đặc thù?14
  15. 1. ADNCấu trúc cĩhĩa tínhhọc của đa phân dạng tử ADN Tính đa dạng của ADN do 4 loại Nu sắp xếp khác nhau tạo được vơ số loại phân tử ADN khác nhau 2. ADN cĩ tinh đặc thù: -Tính đặc thù của ADN: do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các cặp Nu qui định 15
  16. H: Sự hiểu biết về tính đa dạng và đặc thù của ADN giúp ta giải thích như thế nào về tính đa dạng và đặc thù của các lồi sinh vật? 16
  17. ADN tập trung chủ yếu trong nhân tế bào Tính đặc thù của ADN được duy trì qua các thế hệ tế bào → qua các thế hệ cơ thể Do đĩ sự đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở cho tính đa dạng và đặt thù của các lồi sinh vật 17
  18. Mở rộng Tính đặc thù của ADN được ổn định trong quá trình sinh sản cá thể Vì:VD: - Trong Ở người giao tử hàm lượng ADN giảm -Trong tế bào lưỡngđi bội, ½ hàm lượng ADN là: -12 - Trong thụ tinh6,6 . hàm10 glượng ADN lại -Trong giaođược tử (Trứng phục hoặc hồi tinh trùng), hàm lượng ADN chỉ cịn: 3,3 .10-12g 18
  19. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN 1953 19
  20. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN 21 CấuClick trúc to addkhơng Title gian 20
  21. Hãy quan sát mơ hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN và mơ tả cấu trúc khơng gian của phân tử ADN 21
  22. Mỗi vịng xoắn cĩ đường kính là 20 Ao
  23. Thảo luận nhĩm lớn trong 3 phut 1. Các loại Nu nào giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp? Và liên kết với nhau bằng mấy liên kết Hidro? (3đ) 2. Giả sử trình tự các đơn phân trên 1 đoạn mạch ADN như sau: -A-T-G-G-T-A-G-T-X- Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ như thế nào? (3đ)
  24. 1. Các Nu giữa 2 mạch đơn lien kết với nhau theo chiều dọc bởi các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung: (A=T); (G = X) 2. Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng như sau: 24 -T-A-X-X-A-T-X-A-G-
  25. H: Qua thảo luận ở cau 2 em hãy rút ra được hệ quả gì của nguyên tắc bổ sung (NTBS)? ? Từ NTBS ta cĩ tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN như thế nào? 25
  26. A – T → A = T (1) G – X → G = X (2) Cộng 2 vế: (1) và (2) → (A + G) = (T + X) A + G = 1 T + X Tỉ số A+T/ G+X trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho từng lồi
  27. Kiểm tra đánh giá: Câu 1: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định? a. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nu trong phân tử ADN b. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào c. Tỉ lệ (A+T) / (G+X) trong phân tử ADN d. Cả a và b
  28. Chọn những câu trả lời đúng: Câu 2: theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng? a. A + G = T + X b. A = T; G = X c. A +T +G = A +X + T d. A +X +T = G + X + T
  29. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK -Làm bài tập : 3, 4 vào vở bài tập - Đọc trước bài 16 và chuẩn bị các phần lệnh của bài 16