Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Bài 21: Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Bài 21: Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_vat_li_lop_7_bai_21_so_do_mach_dien_chieu_dong.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Bài 21: Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện
- Câu 1 : Chất dẫn điện là ? Chất cách điện là gì ? Cho ví dụ ? Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua. Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua. Ví dụ: Chất dẫn điện là: Bạc, đồng, vàng Chất cách điện là: Nhựa, sứ, thủy tinh Câu 2 : Dịng điện trong kim loại là gì ? Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
- I. Sơ đồ mạch điện II. Chiều dịng điện Ghi bài Thơng tin SGK
- I/ Sơ đồ mạch điện (Mạch điện hình 19.3/sgk)
- I/ Sơ đồ mạch điện Trong thực tế với những mạch điện phức tạp như mạch điện trong gia đình, mạch điện trong xe máy, ơtơ, Các thợ điện căn cứ vào đâu để cĩ thể mắc các mạch điện đúng như yêu cầu cần cĩ ?
- I/ Sơ đồ mạch điện Ví dụ: Đây là một sơ đồ mạch điện + - Trong sơ đồ mạch điện người ta đã sử dụng một số kí hiệu để biểu diễn các bộ phận của mạch.
- I/ Sơ đồ mạch điện a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện Hai nguồn Cơng tắc (cái đĩng ngắt) Nguồn điện điện mắc (pin, ắcquy) nối tiếp Bĩng đèn Dây dẫn (bộ pin, ắcquy) Cơng tắc Cơng tắc đĩng mở _ + _ +
- I/ Sơ đồ mạch điện a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện b/ Sơ đồ mạch điện C1: Sử dụng các ký hiệu trên đây, hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình 19.3 theo đúng vị trí các bộ phận mạch điện như trên hình này. K _ + Sơ đồ mạch điện hình 19.3
- I/ Sơ đồ mạch điện a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện b/ Sơ đồ mạch điện C2: Từ sơ đồ hình 19.3. Hãy vẽ một sơ đồ khác bằng cách đổi vị trí các ký hiệu ? K K + - b) Sơ đồ hình 19.3 + - K K + - + - v.v. a) c)
- I/ Sơ đồ mạch điện a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện b/ Sơ đồ mạch điện C3: Mắc mạch điện theo đúng sơ đồ đã vẽ ở câu C2, tiến hành kiểm tra và đĩng cơng tắc để đảm bảo mạch điện kín và đèn sáng. + - K a)
- + - K Mặc dù thay đổi vị trí các bộ phận trong mạch thì khi đĩng khĩa K vẫn đảm bảo mạch điện kín và đèn sáng. Kết luận: Mạch điện cĩ thể mơ tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện cĩ thể lắp mạch điện tương ứng.
- I/ Sơ đồ mạch điện: a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện b/ Sơ đồ mạch điện Kết luận: Mạch điện cĩ thể mơ tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện cĩ thể lắp mạch điện tương ứng. + - K
- I/ Sơ đồ mạch điện a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện b/ Sơ đồ mạch điện II/ Chiều dịng điện ❖Quy ước về chiều dịng điện Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. + - Dịng điện cung cấp bởi ắc quy hay pin cĩ chiều khơng đổi gọi là dịng điện một chiều.
- I/ Sơ đồ mạch điện II/ Chiều dịng điện C4 So sánh chiều của dòng điện và chiều dịch chuyển của các êlectrôn tự do trong kim loại Chiều quy ước của dịng điện - - - - Chiều elêctron tự do - - - + - - Chiều của dòng điện và chiều dịch chuyển của các êlectrôn tự do trong kim loại ngược chiều nhau.
- I/ Sơ đồ mạch điện II/ Chiều dịng điện C5: Hãy dùng mũi tên như trong sơ đồ hình 21.1a để biểu diễn chiều dịng điện trong các sơ đồ mạch điện hình 21.1 b, c, d. K a) K K K b) c) d)
- I/ Sơ đồ mạch điện II/ Chiều dịng điện CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN III/ Vận dụng Cơng tắc Bĩng đèn dây tĩc C6: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của chiếc đèn pin + + thường dùng dạng ống trịn vỏ nhựa (hình 21.2). Pin Hinh 21.2 a. Nguồn điện gồm mấy chiếc pin ? Kí hiệu nào tương ứng với nguồn điện này ? Cực Gương lõm dương của nguồn được lắp về phía đầu hay cuối của đèn pin ? Nguồn điện gồm 2 chiếc pin. Cĩ kí hiệu: Cực dương của nguồn điện được lắp về phía đầu của đèn pin.
- I/ Sơ đồ mạch điện II/ Chiều dịng điện III/ Vận dụng C6. b. Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dịng điện chạy trong mạch điện này khi cơng tắc đĩng. K CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN Cơng tắc Bĩng đèn dây tĩc + + Pin Gương lõm
- 1 2 Ghi nhớ * Mạch điện được mơ tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện cĩ thể lắp mạch điện tương ứng. * Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
- 2 Bài 1: Kẻ đoạn thẳng nối các số 1,2, ở cột bên phải với các chữ a,b, ở cột bên trái trong bảng dưới đây để chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí hiệu sơ đồ của nĩ. Bĩng đèn 1 a Nguồn điện 2 b Dây dẫn 3 c Cơng tắc đĩng 4 d Hai nguồn điện mắc liên 5 e tiếp Cơng tắc ngắt 6 f
- Bài 2: Hãy vẽ sơ đồ sau và vẽ mũi tên chỉ chiều dịng điện trong mạch khi đĩng cơng tắc. + - - +
- Học thuộc phần ghi nhớ. Làm bài tập trong SBT Xem bài 22, 23 “CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐiỆN”. ➢Xem dịng điện cĩ các tác dụng gì ? ➢Soạn bài và phần chuơng điện đọc thêm ?