Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 14: Động từ - Năm học 2020-2021

ppt 21 trang thuongdo99 2150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 14: Động từ - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_14_dong_tu_nam_hoc_2020_2021.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 14: Động từ - Năm học 2020-2021

  1. XEM HÌNH ĐOÁN CHỮ cúi ngủ bay vỗ tay
  2. Tìm động từ và ý nghĩa khái quát của động từ vừa tìm được? 1.Ví dụ: Sgk/145 a/Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em bé thông minh) b/Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo [ ]Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. (Bánh chưng, bánh giầy) c/Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo: -Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển “cá tươi”? (Treo biển)
  3. Ý nghĩa khái quát a/ đi, đến, ra, hỏi của động Chỉ từ là gì? hoạt b/lấy, làm, lễ động c/treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề Đọc câu thơ sau, tìm động từ và xác định ý nghĩa: Vui sao một sáng tháng năm Chỉ trạng thái Đường về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ Chỉ hoạt động (Tố Hữu)
  4. Tìm từ đứng trước động từ : đi, ra, lấy, treo? 1.Ví dụ: Sgk/145 a/Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em bé thông minh) b/Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo [ ]Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. (Bánh chưng, bánh giầy) c/Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo: -Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển “cá tươi”? (Treo biển)
  5. Nhận xét khả năng kết hợp của động từ đã đi (nhiều nơi) cũng ra những câu đố oái ăm hãy lấy gạo làm bánh Động từ thường kết vừa treo lên hợp đã, cũng, hãy, đừng, chớ . để tạo cụm động từ
  6. Đặt câu theo tranh: Lao động Mùa xuân
  7. Xác định chức vụ của động từ trong các câu cho sẵn -Mùa xuân đương về. Động từ làm VN -Lao động là vinh quang. Động từ làm CN
  8. BẢNG SO SÁNH ĐỘNG TỪ VÀ DANH TỪ CƠ SỞ SO SÁNH ĐỘNG TỪ DANH TỪ Ý NGHĨA KHẢ NĂNG KẾT HỢP CHỨC VỤ NGỮ PHÁP
  9. BẢNG SO SÁNH ĐỘNG TỪ VÀ DANH TỪ CƠ SỞ SO SÁNH ĐỘNG TỪ DANH TỪ Ý NGHĨA Chỉ hoạt động, trạng Chỉ người, vật, hiện thái tượng, khái niệm KHẢ NĂNG KẾT HỢP Đang, đã, sẽ, sắp, Số từ, lượng từ, chỉ hãy, đừng, chớ từ CHỨC VỤ NGỮ PHÁP Làm vị ngữ Làm chủ ngữ Khi làm chủ ngữ Khi làm vị ngữ phải mất khả năng kết kết hợp với hệ động hợp từ “ là:”
  10. Xếp các động từ sau vào bảng phân loại: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, toan, vui, yêu Thường đòi hỏi Không đòi hỏi động từ khác đi động từ khác kèm phía sau đi kèm phía sau Trả lời câu hỏi: Làm gì? Trả lời các câu hỏi Làm sao? Thế nào?
  11. TRÒ CHƠI: TIẾP SỨC Chia lớp làm 3 đội: Luật chơi: - Đội 1 và đội 2 mỗi đội cử 2 bạn lên bảng điền vào bảng phân loại theo thứ tự từ 1 đến hết. Trong thời gian 1 phút đội nào điền đúng các động từ vào bảng phân loại là đội chiến thắng. - Trong trường hợp cả 2 đội điền đúng các động từ vào bảng phân loại thì đội nào có hình thức trình bày đẹp hơn là đội chiến thắng. - Đội 3 cử 1 bạn làm trọng tài cho 2 đội chơi trên bảng. Thời gian: 1 phút
  12. BẢNG PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ Thường đòi hỏi động Không đòi hỏi từ khác đi kèm phía động từ khác đi sau kèm phía sau Trả lời câu hỏi đi, chạy, cười, đọc, Làm gì? hỏi, ngồi, đứng. Trả lời các câu hỏi dám, toan, định. buồn, gãy, ghét, Làm sao? Thế nào? đau, nhức, vui, yêu. Động từ tình thái Động từ chỉ hoạt động, trạng thái Ví dụ: Lan định đi Hà Nội. Ví dụ: Lan viết thư. Ví dụ: Lan buồn vì điểm thấp.
  13. Các từ in màu sau có phải động từ không? a: Thế giới đấu tranh chống khủng bố. ĐT b: Cuộc đấu tranh chống Mỹ của nhân dân ta rất gian khổ. DT Lưu ý: - Khi xác định từ loại phải căn cứ vào ngữ cảnh cụ thể. - Các từ : cái, sự, cuộc, nỗi, niềm, cơn, giấc, trận sẽ danh từ hóa các từ đứng sau nó. - Các từ : Hãy, đừng, chớ cũng có khả năng động từ hóa tất cả các từ đứng sau nó.
  14. SƠ ĐỒ CỦNG CỐ BÀI HỌC ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ TÌNH ĐỘNG TỪ HOẠT ĐỘNG, THÁI TRẠNG THÁI ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI
  15. SƠ ĐỒ TƯ DUY : ĐỘNG TỪ
  16. Bài 1: Điền động từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ a/ Gieo .gió gặt .bão. b/ .Qua cầu .rút . ván. c/ .Uống nước nhớ . nguồn. d/ Ăn quả nhớ kẻ trồng .cây.
  17. Bài tập 1 (sgk/147). Tìm động từ trong truyện “Lợn cưới, áo mới”. Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào? Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm (Theo Truyện cười dân gian Việt Nam)
  18. Bài tập 1 (sgk/147). Các động từ Động từ Động từ chỉ hoạt Động từ tình thái động chỉ trạng thái may, được, liền, may, liền, đem đem , mặc, đứng, ra, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, khen, hóng, đợi, đi, đứng, đến, thấy, hỏi, khen, đứng, đến, tức, chạy, giơ thấy, hỏi, chạy, giơ
  19. Bài tập 3 Đọc truyện cười sau và cho biết truyện buồn cười ở chỗ nào? Có anh chàng nọ tính rất keo kiệt. Một hôm, đi đò qua sông, anh chàng khát nước bèn cúi xuống, lấy tay vục nước sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sông. Một người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên: -Đưa tay cho tôi mau! Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn không chịu nắm tay người kia. Bỗng một người có vẻ quen biết anh chàng chạy lại, nói: -Cầm lấy tay tôi này! Tức thì anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay người nọ và được cứu thoát. Trong lúc anh chàng còn mê mệt, người nọ giải thích: -Tôi nói thế vì biết tính anh này.Anh ấy chỉ muốn cầm của người khác, chứ không bao giờ chịu đưa cho ai bất cứ cái gì. (Truyện cười Việt Nam) Cách sử dụng 2 động từ “ đưa” và “cầm”. Cười bởi tính tham lam của anh này.
  20. Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu chủ đề mùa xuân có sử dụng động từ ( có thể tham khảo các hình ảnh sau)