Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 21: Vượt thác - Năm học 2015-2016 - Đinh Thị Kim Yến

ppt 17 trang thuongdo99 3640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 21: Vượt thác - Năm học 2015-2016 - Đinh Thị Kim Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_21_vuot_thac_nam_hoc_2015_2016_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 21: Vượt thác - Năm học 2015-2016 - Đinh Thị Kim Yến

  1. Giáo viên: Đinh Thị Kim Yến Trường: THCS ĐT Việt Hưng Năm học 2015– 2016
  2. Trích “ Quê nội”- Võ Quảng
  3. TIẾT 81 Văn bản: Vượt thác (Võ Quảng) I. Tìm hiểu chung 1. Tác giả: - VÕ QUẢNG (1920-2007) tại Đại Hịn - Đại Lộc - Quảng Nam - Ơng là nhà văn viết nhiều cho thiếu nhi như “Quê nội”(1974), ”Tảng sáng”(1976) ngồi ra ơng cịn sáng tác thơ,kịch bản phim truyền hình và dịch truyện nước ngồi. 2. Tác phẩm: - Văn bản “Vượt thác” được trích từ chương XI tập truyện “Quê nội” (1974) - “Quê nội” viết về cuộc sống ở làng quê ven sơng Thu Bồn (làng Hồ Phước) sau những ngày CMT8
  4. Tiết 81: VƯỢT THÁC Trích “Quê nội” – Võ Quảng II. Tìm hiểu chung 1. Tác giả Bài văn tả một cuộc vượt thác 2. Tác phẩm của con thuyền trên sơng Thu - Thể loại: truyện ngắn. Bồn theo trình tự thời gian và - Phương thức biểu đạt: Tự sự + miêu tả khơng gian Dựa vào trình tự - Ngơi kể: Ngơi thứ nhất ấy, em hãy tìm bố cục của bài - Nhân vật chính: dượng Hương Thư. văn bằng cách hoàn thành sơ - Bố cục: đờ trong sách?
  5. BỚ CỤC Đoạn 1: từ đầu đến “vượt nhiều thác nước”-> cảnh dòng sơng và hai bên bờ trước khi thuyền vượt thác Đoạn 2: tiếp đến “thác Cở Cò”-> cuợc vượt thác của dượng Hương Thư Đoạn 3: còn lại -> cảnh dòng sơng và hai bên bờ sau khi thuyền vượt thác
  6. TIẾT 81 VƯỢT THÁC + Đoạn sơng khi chưa đến thác : - Những bãi dâu bạt ngàn, - Những con thuyền chở hàng II/ Tìm hiểu văn bản 1/ Hình ảnh thiên nhiên - Vườn tược um tùm - Những chùm cổ thụ trầm ngâm + Trước khi đến chân thác: êm đềm, thơ mợng , hiền hòa núi cao như chắn ngang trứơc + Đã đến thác: hiểm trở, dữ dợi, hùng vĩ mặt + Qua khỏi thác: bớt hiểm trở, rất hùng + Đoạn cĩ nhiều thác đổ: vĩ, rất đẹp. - Dịng sơng như dựng đứng lên - Nước từ trên cao phĩng xuống nhanh , mạnh, chảy đứt đuơi rắn. + Đoạn qua khỏi thác: -Sơng quanh co nhưng bớt hiểm trở -Qua nhiều lớp núi đồng ruộng bằng phẳng
  7. TIẾT 81 VƯỢT THÁC .Dọc sơng những chịm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước. I/ Tìm hiểu chung: Dọc sườn núi, những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ II/ Tìm hiểu văn bản: già vung tay hơ đám con cháu tiến về 1/ Hình ảnh thiên nhiên phía trứơc. - Cảnh sơng và hai bên bờ: + Chưa đến thác: êm đềm, thơ mợng , hiền hòa + Đến thác: hiểm trở ,dữ dợi, hùng vĩ + Qua khỏi thác: bớt hiểm trở. -Nghệ thuật nhân hóa, so sánh đặc sắc =>Thiên nhiên phong phú, rợng lớn, hùng vĩ.
  8. Tiết 81: VƯỢT THÁC Trích “Quê nội” – Võ Quảng II. Tìm hiểu văn bản Dượng Hương Thư đánh trần đứng sau lái 1. Bức tranh thiên nhiên co người phĩng chiếc sào xuống lịng sơng 2. Hình ảnh dượng Hương nghe một tiếng “soạc”! Thép đã cắm vào sỏi! Dượng Hương ghì chặt trên đầu sào, lấy Thư vượt thác thế trụ lại, giúp cho chú Hai và thằng Cù Lao phĩng sào xuống nước. Chiếc sào của dượng Hương dưới sức chống bị cong lại Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt. Thuyền cố lấn lên. Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa ghì trên ngọn sào giống như một hiệp sĩ của trường Sơn oai linh hùng vĩ. Dượng Hương Thư đang vượt thác khác hẳn dượng Hương Thư ở nhà, nĩi năng nhỏ nhẻ, tính nết nhu mì, ai gọi cũng vâng vâng dạ dạ.
  9. TIẾT: 81 VƯỢT THÁC Thảo luận nhóm I/ Tìm hiểu chung: - Nhĩm 1 : Tìm những chi tiết miêu II/ Tìm hiểu văn bản tả ngoại hình dượng Hương Thư 1/ Hình ảnh thiên nhiên khi vượt thác. 2/ Hình ảnh dượng Hương Thư vượt thác - Nhĩm 2 : Tìm những chi tiết miêu tả các đợng tác dượng Hương Thư khi vượt thác - Nhĩm 3 : Tìm những hình ảnh so sánh về dượng Hương Thư và tác dụng của các hình ảnh so sánh đó.
  10. Tiết 81: VƯỢT THÁC Trích “Quê nội” – Võ Quảng II. Tìm hiểu văn bản - Ngoại hình: 2. Hình ảnh dượng Hương Thư vượt thác + Đánh trần + Như pho tượng đồng đúc gân guớc, rắn chắc, -Ngoại hình: + Các bắp thịt cuồn cuộn khỏe khoắn. + Hai hàm răng cắn chặt - Hành đợng: Nhanh nhẹn, mạnh mẽ, + Quai hàm bạnh ra quả cảm, dứt khốt. + Cặp mắt nảy lửa + Như một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh hùng vĩ - Hành động: + Co người phĩng sào + Ghì chặt đầu sào + Thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt
  11. Tiết 81: VƯỢT THÁC Trích “Quê nội” – Võ Quảng II. Tìm hiểu văn bản 2. Hình ảnh dượng Hương Thư * Các hình ảnh so sánh: + Những động tác thả sào, rút sào vượt thác rập ràng nhanh như cắt. - Nghệ thuật: Các hình ảnh so + Dượng Hương Thư như một pho sánh đợc đáo, gợi hình. tượng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn . giống như một hiệp sĩ của * Vẻ đẹp dũng mãnh, tư thế hào Trường Sơn oai linh hùng vĩ. hùng của con người vững vàng + Dượng Hương Thư đang vượt chế ngự thiên nhiên. thác khác hẳn dượng HT ở nhà, nĩi năng nhỏ nhẻ, => Dượng Hương Thư vừa là người lao động khỏe mạnh, dũng cảm vừa là người chỉ huy dày dạn kinh nghiệm.
  12. Tiết 81: VƯỢT THÁC Trích “Quê nội” – Võ Quảng II. Tìm hiểu văn bản: 2. Hình ảnh dượng Hương Thư vượt thác Nêu ý nghĩa của hình ảnh so sánh dượng Hương Thư giống như “một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh”? Miêu tả con người trong cuộc chiến với thác dữ, nhà văn đã dùng nhiều phép so sánh nghệ thuật. Cĩ so sánh bằng thành ngữ dân gian “nhanh như cắt”, nhưng phần nhiều là dùng những so sánh bằng hình ảnh hợp lí, gĩp phần vào việc khắc họa vẻ đẹp rắn chắc, dũng mãnh, tư thế hào hùng của nhân vật dượng Hương Thư, làm nổi bật cái “thần” nhằm tơn vinh hình ảnh con người trước thiên nhiên rộng lớn.
  13. Tiết 81: VƯỢT THÁC Trích “Quê nội” – Võ Quảng II. Tìm hiểu văn bản Em cĩ nhận xét gì về nội dung và nghệ thuật của văn bản? 3. Tởng kết: - Với những quan sát tinh tế, cụ thể, a. Nghệ thuật những so sánh mới lạ, sáng tạo, nhà Tả cảnh phối hợp tả người tự văn đã đem đến cho người đọc một nhiên, sinh động bằng từ ngữ hình ảnh đẹp của người lao động gợi tả, sử dụng phép so sánh, trên sơng nước mà ta vẫn gặp trong nhân hĩa hợp lí cuộc sống đời thường. - Vượt thác” khơng chỉ là vượt qua b. Nội dung thác nước khĩ khăn, nguy hiểm thể Tả vẻ đẹp hùng dũng và sức hiện ý chí, lịng quả cảm, kinh mạnh của con người trước nghiệm của con người mà ở đây cịn thiên nhiên hùng vĩ . cĩ lớp nghĩa khác là chỉ ý chí, nghị lực vượt mọi khĩ khăn, thử thách trong cuộc sống của con người .
  14. Tiết 81: VƯỢT THÁC Trích “Quê nội” – Võ Quảng Hai văn bản “Sơng nước Cà C-Luyện tập: Mau” và “Vượt thác” đều tả cảnh sơng nước . Em hãy nêu những nét đặc sắc của phong cảnh thiên nhiên được miêu tả ở mỗi bài và nghệ thuật miêu tả của mỗi tác giả .
  15. Bài tập trắc nghiệm 1 / Nội dung miêu tả đầy đủ của văn bản là : A- Sức mạnh của con thuyền. B- Sức mạnh của con người . C- Vẻ đẹp hùng dũng và sức mạnh của con người trước thiên nhiên hùng vĩ . D- Cảnh thiên nhiên hùng vĩ. 2/ Nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả của văn bản là: A- Tả tâm trạng . B- Tả thiên nhiên phong phú . C- Tả hoạt đợng của con người . D- Tả cảnh phối hợp tả người, sinh đợng bằng từ ngữ gợi tả , so sánh, nhân hĩa .
  16. Tiết 81: VƯỢT THÁC Trích “Quê nội” – Võ Quảng Hướng dẫn học bài ở nhà: - Nắm vững nội dung bài học - Hồn thành phần luyện tập ở nhà . - Chuẩn bị tiếp bài : “Vượt thác” phần tiếng Việt