Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 87: Chương trình địa phương (Phần Tiếng việt). Rèn luyện chính tả

ppt 23 trang thuongdo99 2990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 87: Chương trình địa phương (Phần Tiếng việt). Rèn luyện chính tả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_87_chuong_trinh_dia_phuong_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 87: Chương trình địa phương (Phần Tiếng việt). Rèn luyện chính tả

  1. Kiểm tra kiến thức cũ Đọc thuộc lòng hai nội dung cần nhớ mà em thích nhất trong phần Tiếng việt học kì I.
  2. TIẾT 87: TIẾNG VIỆT CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng việt) RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
  3. TIẾT 87: TIẾNG VIỆT CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng việt) RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ I. NỘI DUNG LUYỆN TẬP:
  4. I. NỘI DUNG LUYỆN TẬP: 1. Đọc và viết đúng các phụ âm đầu dễ mắc lỗi: -tr / ch : tra xét, trầm tĩnh -s / x : sáng tạo, sản xuất -v / d: vạm vỡ, vanh vách 2. Đọc và viết đúng các phần vần: - ac, at, ang, an: lệch lạc, khang khác - ương, ươn, ươc, ươt: dược liệu lướt thướt, con đường, con lươn
  5. 3. Đọc và viết đúng thanh hỏi / ngã : - Thủ thỉ, sợ hãi
  6. II. LUYỆN TẬP: 1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống: * tr/ch - ái cây, ờ đợi uyển chỗ, ải qua, ôi chảy, ơ trụi, nói uyện, chương ình, ẻ tre. * s/x - ấp ngửa, sản uất, ơ sài, bổ ung, ung kích, ua đuổi, cái ẻng, uất hiện, chim áo, âu bọ. * r/g/gi - ũ rượi, ắc rối, ảm giá, giáo ục, rung inh, rùng rợn, ang sơn, rau iếp, ao kéo, áo mác
  7. II. LUYỆN TẬP: 1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống: - trái cây, chờ đợi chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre. - Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ. - rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giáo mác
  8. 2/ Lựa chọn từ và điền vào chỗ trống • a/ vây, dây, giây: cá, điện, phút, bao , dưa, cánh. • b/ viết, diết, giết: giặc, da , văn, chữ , chết. • c/ vẻ, dẻ, giẻ: Hạt , da , .vang, văn ,mảnh , đẹp, rách.
  9. 2/ Lựa chọn từ và điền vào chỗ trống • a/ vây, dây, giây: Vây cá, dây điện, giây phút, bao vây, dây dưa, vây cánh. • b/ viết, diết, giết: Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết. • c/ vẻ, dẻ, giẻ: Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, mảnh dẻ,vẻ đẹp, giẻ rách.
  10. 4/Điền từ thích hợp có vần –uôc hoặc – uôt vào chỗ trống: • thắt lưng b bụng • thẳng đuồn đ • b miệng nói ra • quả dưa ch • cùng một r • bị ch rút • con bạch t • trắng m • con chẫu ch
  11. 4/Điền từ thích hợp có vần “uôc” hoặc “uôt” vào chỗ trống: • thắt lưng buộc • thẳng đuồn đuột bụng • quả dưa chuột • buột miệng nói ra • bị chuột rút • cùng một ruộc • trắng muốt • con bạch tuộc • con chẫu chuộc
  12. 5/ Viết hỏi hay ngã ở những chữ in nghiêng: a. Vẽ tranh a.dai dẵng b. Vẻ tranh b.dai dẳng a. biễu quyết a.ngày giỗ b. biểu quyết b.ngày giổ a.dè bỉu a.ngẫm nghĩ b.ngẩm nghỉ b.dè bĩu
  13. 6/ Chữa lỗi chính tả trong những câu sau: - Tía đã căng dặng rằn không được kiêu căn. - Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô gừng chặc cây đốn gỗ. - Có đau thì cắng răng mà chịu nghen.
  14. 6/ Chữa lỗi chính tả trong những câu sau: - Tía đã căn dặn rằng không được kiêu căng. - Một cây che chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây đốn gỗ. - Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.
  15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
  16. DI ẢN THIÊN NHIÊN, ĐỘNG PHONG NHA KẺ BÀNG Từ ngày 30/6 – 5/7/2003 được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới.
  17. DI SẢN THIÊN NHIÊN, ỊNH HẠ LONG Được Hội đồng Di sản thế giới UNESCO ghi tên vào danh sách di sản thiên nhiên thế giới vào ngày 17/12/1994
  18. ả ác xả rác
  19. Lượm rác trồng cây xanh lượm ác ồng cây anh