Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 24: Đa dạng và vài trò của lớp giáp xác - Năm học 2017-2018 - Thân Thị Diệp Nga
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 24: Đa dạng và vài trò của lớp giáp xác - Năm học 2017-2018 - Thân Thị Diệp Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_7_bai_23_da_dang_va_vai_tro_cua_lop_g.pptx
Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 24: Đa dạng và vài trò của lớp giáp xác - Năm học 2017-2018 - Thân Thị Diệp Nga
- NĂM HỌC 2017 - 2018 SINH HỌC 7
- Em hãy kể tên một số động vật thuộc lớp Giáp xác mà em biết và cho biết loài nào có ở địa phương em? - Một số Giáp xác thường gặp: Tôm, cua, ghẹ, cáy - Ở địa phương thường gặp: Cua đồng, cáy, tôm sông
- BÀI 24 ĐĐAA DDẠẠNGNG VÀVÀ VAIVAI TRÒTRÒ CCỦỦAA LLỚỚPP GIÁPGIÁP XÁCXÁC
- NỘI DUNG: I- Một số giáp xác khác II- Vai trò thực tiễn
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Mọt ẩm Con sun Rận nước Chân kiếm Cua đồng đực Cua nhện Tôm ở nhờ
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Đặc Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống điểm Đại điện 1-Mọt ẩm 2-Sun 3-Rận nước 4-Chân kiếm 5-Cua đồng 6-Cua nhện 7-Tôm ở nhờ nhỏ; rất nhỏ; lớn; rất chân; chân kiếm; tự do; kí sinh; cố định; Các từ gợi ý lớn chân bò; râu; ở cạn; hang hốc; ẩn mình
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Kích thước nhỏ Rận nước Chân kiếm Mọt ẩm
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Kích thước lớn Cua đồng đực Tôm ở nhờ Cua nhện
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Có lợi Rận nước Chân kiếm tự do
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Có lợi Cua đồng Cua nhện Tôm ở nhờ
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Đặc điểm Kích Cơ quan di Lối sống Đặc điểm khác Đại điện thước chuyển 1-Mọt ẩm Nhỏ Chân Tự do, ở cạn Thở bằng mang 2-Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tầu 3-Rận nước Rất nhỏ Râu Tự do Mùa hạ sinh toàn con cái 4-Chân kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, kí sinh Kí sinh: phần phụ tiêu giảm 5-Cua đồng Lớn Chân bò Tự do, hang hốc Phần bụng tiêu giảm 6-Cua nhện Rất lớn Chân bò Tự do Chân dài giống nhện 7-Tôm ở nhờ Lớn Chân bò Tự do, ẩn mình Phần bụng vỏ mỏng và mềm
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Có hại Con sun Chân kiếm kí sinh
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Một số giáp xác ở địa phương: Tôm sông Tép Cua đồng Con cáy
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Sự đa đạng của lớp Giáp xác thể hiện ở những đặc điểm nào?
- I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Lớp Giáp xác rất đa dạng: + Có số lượng loài lớn (khoảng 20 nghìn loài) + Có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau + Sống ở các môi trường khác nhau (nước ngọt, nước mặn,nước lợ, ở cạn ) + Có lối sống, tập tính phong phú (tự do, kí sinh, cố định )
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Bảng. Ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác STT Các mặt ý nghĩa thực tiễn Tên các loài ví dụ Tên các loài có ở địa phương 1 Thực phẩm đông lạnh 2 Thực phẩm khô 3 Nguyên liệu để làm mắm 4 Thực phẩm tươi sống 5 Có hại cho giao thông thuỷ 6 Kí sinh gây hại cá
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Thực phẩm tươi sống: Tôm hùm Tôm càng xanh Cua biển Ghẹ Tôm nương
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Thực phẩm tươi sống: Tôm sông Tép Cua đồng Cáy
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Các loại tôm, tép, khô:
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Tôm đông lạnh:
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Tôm đông lạnh: Tôm càng xanh Tôm nương
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Nuôi và sản xuất tôm ở nước ta:
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Nhiều loài giáp xác nhỏ: Rận nước Chân kiếm tự do
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Một số giáp xác gây hại: Sun Chân kiếm kí sinh
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Bảng. Ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác STT Các mặt ý nghĩa thực tiễn Tên các loài ví dụ Tên các loài có ở địa phương 1 Thực phẩm đông lạnh Tôm sú, tôm he, Tôm , tép, tôm hùm, 2 Thực phẩm khô Tôm, tép, Tôm , tép, 3 Nguyên liệu để làm mắm Tôm, tép, cua, Tôm, tép, cua, cáy, còng 4 Thực phẩm tươi sống Tôm hùm, cua Cua đồng, tôm càng xanh, biển, ghẹ, ruốc, tôm sông, tép, 5 Có hại cho giao thông thuỷ Sun 6 Kí sinh gây hại cá Chân kiếm kí sinh Chân kiếm kí sinh
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Lớp Giáp xác có những lợi ích và tác hại gì?
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Hầu hết giáp xác đều có lợi, một số nhỏ gây hại: - Có lợi: + Là thực phẩm quan trọng của con người. + Là nguồn thức ăn của cá và nhiều động vật khác. + Là loại thuỷ sản xuất khẩu hàng đầu của nước ta. - Tác hại: + Có hại cho giao thông đường thuỷ. + Kí sinh gây hại cho cá. + Truyền bệnh giun sán.
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Nhiều loài giáp xác bị khai thác quá mức, đánh bắt không đúng Đánh bắt bằng mìn Đánh bắt bằng điện
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Làm cạn kiệt nguồn thuỷ sản; giảm nguồn thức ăn của nhiều động vật và con người; giảm sự đa dạng sinh học và gây ô nhiễm môi trường Đánh bắt bằng mìn Đánh bắt bằng điện
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Ô nhiễm môi trường Tôm chết
- II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các loài giáp xác có lợi? Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi giáp xác, cần: - Có biện khai thác hợp lí, kết hợp với nuôi trồng và nhân giống những loài có giá trị. - Có ý thức bảo vệ các loài giáp xác và động vật có ích khác. - Có ý thức bảo vệ môi trường sống.
- 1- Nhóm động vật nào thuộc lớp Giáp xác? a. Tôm sông, ba ba, cua đồng, sun. b. Tôm sú, cua biển, ghẹ, ruốc, cáy. c. Tôm ở nhờ, mọt ẩm, mực, mối. d. Tôm nương, rận nước, nhện, cua đồng. 2- Giáp xác chủ yếu sống ở môi trường nào? a. Trên không b. Ở trên cạn. b. Ở trên cây. d. Ở dưới nước.
- DẶN DÒ Về nhà, học bài trả lời câu hỏi SGK trang 81; vận dụng hiểu biết về bài học vào việc bảo vệ các loài giáp xác có lợi, bảo vệ môi trường sống. - Đọc mục “Em có biết”. - Tìm hiểu trước bài: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện