Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 18: Trai sông - Chu Thị Hường

ppt 44 trang thuongdo99 5090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 18: Trai sông - Chu Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_20_bai_18_trai_song_chu_thi_hu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 18: Trai sông - Chu Thị Hường

  1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Em hãy cho biết từ đầu chương trình đến giờ đã học những ngành động vật nào? Kể tên một số đại diện của ngành đó. Trả lời: - Chương I: Ngành động vật nguyên sinh: trùng roi, trùng đế giày,trùng biến hình - Chương II: Ngành ruột khoang: Thủy tức - Chương III: Các ngành giun: Ngành giun dẹp: Sán lá gan Ngành giun tròn: Con giun đũa Ngành giun đốt: Con giun đất
  2. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Trai sông Sò Ốc sên Bạchtuộc Mực Ốc vặn
  3. CHƯƠNG 4 NGÀNH THÂN MỀM TIẾT 20, BÀI 18: TRAI SOÂNG
  4. Trai sông sống ở đâu ? Trai sông sống ở đáy hồ ao, sông ngòi; bò và ẩn nửa mình trong bùn, cát.
  5. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo 1.Vỏ trai
  6. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo 2 3 Bản lề vỏ 1.Vỏ trai Đỉnh vỏ 1. 4 Đầu vỏ Đuôi vỏ 5 Hãy quan sát hình và chú Vòng tăng trưởng vỏ thích vào các số 1,2,3,4,5?
  7. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo 2 3 Bản lề vỏ 1.Vỏ trai Đỉnh vỏ 1. 4 Đầu vỏ Đuôi vỏ Hãy quan sát phân biệt 5 đầu và đuôi của trai Vòng tăng trưởng vỏ sông?
  8. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo Bản lề vỏ 1.Vỏ trai - Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề phía lưng có thể mở ra đóng vào. - Vỏ trai gồm mấy mảnh? Gắn với nhau nhờ bộ phận nào?
  9. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo Bản lề vỏ 1.Vỏ trai - Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề phía 2 cơ khép vỏ lưng, có thể mở ra đóng vào - Tại sao vỏ trai có thể đóng mở được?
  10. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo Lớp sừng 1.Vỏ trai - Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề phía Lớp đá vôi lưng,có thể mở ra đóng Lớp xà cừ vào - Cấu tạo gồm 3 lớp: Cấu tạo vỏ lớp sừng,lớp đá vôi ở - Vỏ trai gồm mấy lớp? giữa và lớp xà cừ ở trong
  11. Lớp sừng 1 2 Lớp đá vôi 3 Lớp xà cừ
  12. Lớp sừng Lớp đá vôi Tại sao khi mài mặt Lớp xà cừ ngoài vỏ trai ta ngửi thấy có mùi khét ? Vì:Lớp sừng bằng chất hữu cơ bị ma sát nên khi cháy có mùi khét.
  13. Sản phẩm từ lớp vỏ xà cừ
  14. 2. Cô theå trai: B¶n lÒ Muốn mở vỏ trai để quan sát thì phải làm thế Cô kheùp voû nào? ®éng t¸c ®ãng ®éng t¸c më
  15. 2. Cô theå trai: B¶n lÒ Luoàn löôõi dao vaøo khe voû ñeå caét cô kheùp voû tröôùc vaø cô kheùp voû sau Cô kheùp voû ®éng t¸c ®éng t¸c më ®ãng
  16. HãyCơCơ thểđiền thể trai cáctrai chúcó gồm cấu thích vàotạomấy hìnhnhư phần? sau thế ? nào ? Vỏ trai 2 Chỗ bám cơ khép vỏ sau Cơ khép vỏ trước 1 3 11 Tấm miệng 10 Lỗ miệng 4 Ống thoát 5 Ống hút Thân 9 Trung tâm Trung 7 6Áo trai Mang 8 Chân Ở giữa
  17. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo 1.Vỏ trai 2. Cơ thể trai ống thoát - Ngoài: có áo trai tạo nước thành khoang áo, ống ống hút hút và ống thoát. nước áo trai
  18. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo 1.Vỏ trai 2. Cơ thể trai - phần ngoài: có áo trai tạo thành khoang áo, ống hút nước và ống Hai tấm mang thải nước - Ở giữa:là hai tấm mang.
  19. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo tấm miệng 1.Vỏ trai 2. Cơ thể trai lỗ -Ngoài: có áo trai tạo miệng thành khoang áo, ống hút nước và ống thải nước Thân trai - Ở giữa là hai tấm mang. Chân trai - Ở trong:là thân trai, chân Đầu- Phần traiđầu cócủa pháttrai triểntiêu giảm, trai, lỗ miệng và tấm không?do thích Tạinghi sao?lâu dài với lối miệng phủ đầy lông. sống ít hoạt động
  20. I. HÌNH DAÏNG, CAÁU TAÏO: II. Di chuyển : Trai di chuyển nhanh hay chậm? Trai di chuyển chậm chạp (20-30cm/giờ)
  21. I. HÌNH DAÏNG, CAÁU TAÏO: 1. Voû trai: 2. Cơ thể trai: II. Di chuyển : Với đặc điểm cấu tạo và cách di chuyển như thế.Vậy trai có thể tự vệ bằng cách nào ? Thu mình vào trong và khép 2 mảnh vỏ lại.
  22. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo Ống thoát nước II.Di chuyển - Chân trai thò ra, thụt Hướng di chuyển vào kết hợp với đóng Ống mở vỏ → trai di hút chuyển về phía trước nước Giải thích cơ chế giúp trai di chuyển được trong bùn theo chiều mũi tên ?
  23. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo II.Di chuyển - Chân trai thò ra, thụt vào kết hợp với đóng mở vỏ → trai di chuyển về phía trước III. Dinh dưỡng
  24. Câu 1: Dòng nước theo ống hút vào khoang áo mang theo những chất gì vào miệng và mang trai? Trả lời: Thức ăn và ôxi Tấm miệng Chất Cacbonic thải Ống thoát Oxi Nước Lỗ miệng (Thức ăn, oxi) Thức Ống hút ăn Mang
  25. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo II.Di chuyển - Chân trai thò ra, thụt vào kết hợp với đóng mở vỏ → trai di chuyển về phía trước III. Dinh dưỡng -Thức ăn: Động vật nguyên - Thức ăn của trai là gì? sinh và vụn hữu cơ.
  26. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo II.Di chuyển Câu 2: Quá trình lọc thức - Chân trai thò ra, thụt ăn của trai sông diễn ra ở đâu? vào kết hợp với đóng Trả lời: diễn ra tại lỗ miệng mở vỏ → trai di chuyển nhờ rung động của các lông về phía trước trên tấm miệng III. Dinh dưỡng -Thức ăn: Động vật nguyên Lỗ sinh và vụn hữu cơ. miệng
  27. Trách nhiệm củaVì sao cóCách trường dinh hợp dưỡng ăn của trai mỗi người chúngthịt trai,có sò ý bịnghĩa ngộ như độc thế ? nào với ta là gì ? môiKhông trường gây nước? ô nhiễm môi trường nước Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch môi trường nước. Ở những nơi nước ô nhiễm, người ăn trai, sò hay bị ngộ độc vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn động ở cơ thể trai, sò.
  28. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo II.Di chuyển Câu 3: Em có nhận xét gì - Chân trai thò ra, thụt về kiểu dinh dưỡng của vào kết hợp với đóng trai? mở vỏ → trai di chuyển về phía trước III. Dinh dưỡng -Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ. - Dinh dưỡng kiểu thụ động
  29. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo II.Di chuyển Câu 4: Quá trình hô hấp - Chân trai thò ra, thụt vào của trai diễn ra ở đâu? kết hợp với đóng mở vỏ → trai di chuyển về phía trước III. Dinh dưỡng -Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ. - Dinh dưỡng kiểu thụ động -Quá trình hô hấp diễn ra ở mang
  30. Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, Vì saoCách có trườngKhông dinh dưỡng hợp gây ănô của nhiễm trai Trách nhiệm thịt trai,có ýsò nghĩamôi bị ngộ trường như độc thế nước? nào với của mỗi người môi trường nước? chúng ta là gì ? Góp phần lọc sạch môi trường nước. Ở những nơi nước ô nhiễm, người ăn trai, sò hay bị ngộ độc vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn động ở cơ thể trai, sò.
  31. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo II.Di chuyển Câu hỏi: Trai là động vật III. Dinh dưỡng phân tính hay lưỡng tính? -Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ. - Dinh dưỡng kiểu thụ động -Quá trình hô hấp diễn ra ở mang IV. Sinh sản -Trai là động vật phân tính. Có trai đực, trai cái
  32. Nghiªn cøu th«ng tin sgk t×m tõ thÝch hîp ®iÒn vµo vÞ trÝ t¬ng øng víi c¸c sè 1, 2, 3, 4 trong s¬ ®å sau? Trai ®ùc 2 (Theo dßng níc) Trai s«ng Trøng ®· thô tinh 1 Trøng (ở trong mang trai cái ) Ấu trùng bám 4 vào da cá 3 Vòng đời phát triển của trai sông
  33. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG IV. Sinh sản Trai ®ùc Tinh2 trïng (Theo dßng níc) Trai s«ng Trøng ®· thô tinh Trai c¸i 1 Trøng (ở trong mang mẹ ) Trai con Ấu trùng bám Êu3 trïng (ë bïn)4 vào da cá (ở trong mang mẹ ) Vòng đời phát triển của trai sông
  34. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG IV. Sinh sản Trai ®ùc Tinh trïng (Theo dßng níc) Trai s«ng Trøng ®· thô tinh Trai c¸i Trøng (ở trong mang mẹ ) Trai con Ấu trùng bám Êu trïng (ë bïn) vào da cá (ở trong mang mẹ ) Câu hỏi: Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ? Trả lời:Trứng được bảo vệ tốt hơn ,và tăng lượng ôxi
  35. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG IV. Sinh sản Trai ®ùc Tinh trïng (Theo dßng níc) Trai s«ng Trøng ®· thô tinh Trai c¸i Trøng (ở trong mang mẹ ) Trai con Ấu trùng bám Êu trïng (ë bïn) vào da cá (ở trong mang mẹ ) Câu hỏi: Em hãy cho biết ý nghĩa giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da cá? Trả lời: Ấu trùng sống trong mang và da cá được cung cấp oxi và được bảo vệ, được cá đưa đi xa.
  36. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG I. Hình dạng, cấu tạo II.Di chuyển Quá trình sinh sản và phát III. Dinh dưỡng triển của trai diễn ra như -Thức ăn: Động vật nguyên thế nào?(qua giai đoạn ấu sinh và vụn hữu cơ. - Dinh dưỡng kiểu thụ động trùng không ? ) -Quá trình hô hấp diễn ra ở mang IV. Sinh sản -Trai là động vật phân tính. Có trai đực, trai cái -Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng
  37. Vai trò của trai đối với tự nhiên và đời sống con người? Lọc sạch môi trường nước, làm thực phẩm Làm đồ trang sức, khảm mỹ nghệ
  38. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG Cơ ? Em hãy chú thích 1.Vỏ khép vào các số thứ tự trên 5.vỏ tranh Thân2. 4.Mang 3.Chân
  39. Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM Tiết 19: TRAI SÔNG Câu hỏi: Trai tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả. Trả lời: trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ. Nhờ vỏ cứng rắn và hai cơ khép vỏ cứng chắc kẻ thù không thể bửa vỏ ra để ăn được phần mềm của cơ thể chúng.
  40. Trai coù theå huùt loïc ñöôïc khoaûng 40 lít nöôùc trong 1 ngaøy ñeâm. - Xaø cöø do lôùp ngoaøi cuûa aùo trai tieát ra taïo thaønh. Neáu ñuùng choå voû ñang hình thaønh coù haït caùt rôi vaøo, daàn daàn caùc lôùp xaø cöø moûng taïo thaønh, seõ boïc quanh haït caùt ñeå taïo neân ngoïc trai. Trai soâng cuõng taïo ra ngoïc nhöng nhoû vaø khoâng ñeïp hôn trai caùnh nöôùc ngoït vaø trai ngoïc ôû bieån. Hai loaøi naøy ñang nuoâi caáy laáy ngoïc.
  41. Hướng dẫn về nhà Học bài theo câu hỏi SGK Đọc phần em có biết , Nghiên cứu trước bài 19