Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

ppt 22 trang thuongdo99 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_41_bai_37_da_dang_va_dac_diem.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

  1. Cóc nhà ếch cây Chẫu chàng vằn ếch đồng ếch đồng
  2. AI NHANH HƠN 08010203040507091213141516171819202223242526272829060010213011 Mỗi nhóm ghi nhanh những cơ quan cấu tạo bên trong và bên ngoài của ếch trong thời gian 30 giây. Nhóm đúng nhiều nhất được 3 cộng (tương đương với 1 trái tim đỏ) Nhóm sai ít hơn được 2 cộng (tương đương với 1 trái tim màu xanh). Nhóm sai nhiều nhất 1 cộng (tương đương với 1 trái tim màu vàng)
  3. I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư IV. Vai trò của lưỡng cư
  4. I. Đa dạng về thành phần loài Cho biết trên thế giới Lưỡng cư có bao nhiêu loài? Việt Nam đã phát hiện được bao nhiêu loài? => Trên thế giới: khoảng 4 nghìn loài. => Việt Nam phát hiện 147 loài. Dựa vào đặc điểm bên ngoài lưỡng cư được phân thành mấy bộ? Bộ lưỡng cư có đuôi Lưỡng cư phân thành Bộ lưỡng cư không đuôi 3 bộ Bộ lưỡng cư không chân
  5. Cá cóc tam đảo Ếch giun Ếch đồng
  6. Tham khảo nội dung SGK trang 120 để hoàn thành nội dung bảng bên dưới. Đặc điểm đặc trưng Tên bộ lưỡng cư Hình Chi Đuôi Đại diện dạng thân 2 chi sau và Có đuôi N1 Dài 2 chi trước Dài, dẹp Cá cóc dài tương bên Tam Đảo đương Không Chi sau N2 Ngắn Không Ếch cây, Ễnh đuôi dài hơn đuôi ương, Cóc nhà chi trước Không N3 Dài Thiếu chân Dài Ếch giun chi
  7. I. Đa dạng về thành phần loài  Có khoảng 4 nghìn loài. Bộ lưỡng cư có đuôi  Gồm 3 bộ Bộ lưỡng cư không đuôi Bộ lưỡng cư không chân II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính
  8. II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính 1. CÁ CÓC TAM ĐẢO 2. ẾCH CÂY 3. Ễnh ương 4. Cóc nhà 5. Ếch giun
  9. THẢO LUẬN 2 PHÚT Đọc thông tin SGK trang 120, 121 hoàn thành nội dung dựa vào gợi ý bên dưới bảng SGK trang 121. Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Ho¹t ®éng Tập tính tự vệ Cá cóc Tam - Chủ yếu sống ở nước - Chủ yếu ban đêm - Trốn chạy, ẩn nấp đảo Ễnh ương lớn - Ưa sống ở nước hơn - Ban đêm - Dọa nạt Cóc nhà - Chủ yếu sống trên cạn - Chiều và đêm - Tiết nhựa độc Ếch cây - Chủ yếu sống trên cây, bụi cây - Ban đêm - Trốn chạy, ẩn nấp Ếch giun - Sống chui luồn trong - Cả ngày và đêm - Trốn chạy, ẩn nấp hang đất N1 N2 N3
  10. Tập tính sinh sản Tập tính chăm sóc và bảo vệ trứng
  11. I. Đa dạng về thành phần loài  Có khoảng 4 nghìn loài. Bộ lưỡng cư có đuôi  Gồm 3 bộ Bộ lưỡng cư không đuôi Bộ lưỡng cư không chân II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính  Bảng một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư SGK trang 121. III. Đặc điểm chung của lưỡng cư
  12. THẢO LUẬN NHÓM (2 PHÚT) Ghép cột A với cột B Cột A Cột B 1. Môi trường sống 1-f a. Trần (không có vảy, ẩm ướt). 2. Da 2-a b. Tim có 3 ngăn, có 2 vòng 3. Cơ quan di chuyển 3-g tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha 4. Hệ hô hấp 4-d c. Qua biến thái 5. Hệ tuần hoàn 5-b d. Bằng da và phổi 6. Sự sinh sản 6-h e. Là động vật biến nhiệt f. Vừa ở nước vừa ở cạn 7. Sự phát triển 7-c g. 4 chi 8. Nhiệt độ cơ thể. 8-e h. Trong môi trường nước, thụ tinh ngoài.
  13. I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư - Lưỡng cư là động vật có xương sống, thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn. - Da trần và ẩm ướt. - Di chuyển bằng 4 chi. - Hô hấp bằng da và phổi. - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, tâm thất chứa máu pha đi nuôi cơ thể. - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. - Là động vật biến nhiệt.
  14. Em hãy so sánh lớp Em hãy nhận xét về lưỡng cư và lớp cá mức độ tiến hoá của 2 theo bảng sau? lớp động vật trên? Đặc điểm so sánh Lớp lưỡng cư Lớp cá Vừa ở nước, vừa Môi trường sống ở cạn Sống ở nước Di chuyển Bằng 4 chi Bằng vây Hệ hô hấp Bằng phổi và da Bằng mang Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần Hệ tuần hoàn Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha hoàn, máu đỏ thẫm
  15. IV. Vai trò của lưỡng cư => Tiêu diệt sâu bọ có phá hại mùa màng, diệt sinh vật trung gian gây bệnh. => Làm thuốc chữa bệnh: => Làm thực phẩm cho con người. bột cóc, nhựa cóc.
  16. I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư IV. Vai trò của lưỡng cư + Tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng, sinh vật trung gian gây bệnh. + Làm thực phẩm cho con người. + Làm thuốc chữa bệnh + Là vật thí nghiệm trong sinh lý học.
  17. Em phaûi laøm gì ñeå baûo vệ Löôõng cö? Löôõng cö ôû ñòa phöông em coù ña daïng khoâng? Laáy ví duï minh hoïa. Săn bắt trái phép Löôõng cö bò saên baét
  18. Hãy đánh dấu (X) vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. Xa. Là động vật biến nhiệt b. Thích nghi với đời sống ở cạn Xc. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể d.X Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn e. Máu trong tim là máu đỏ tươi Xf. Di chuyển bằng 4 chi g. Di chuyển bằng cách nhảy cóc Xh. Da trần ẩm ướt Xi. Ếch phát triển có biến thái
  19. Hướng dẫn tự học ở nhà -Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục: “Em có biết”. - Tìm hiểu đời sống của thằn lằn so sánh với Lưỡng cư. - Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài. - Kẻ bảng SGK/125 vào vở soạn. - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con thằn lằn bóng đuôi dài bỏ vào lọ thủy tinh.
  20. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT