Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Tiếp theo) - Nguyễn Mai Thu

ppt 27 trang thuongdo99 3490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Tiếp theo) - Nguyễn Mai Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_24_dot_bien_so_luong_nhiem_sac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Tiếp theo) - Nguyễn Mai Thu

  1. TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MƠN: SINH HỌC 9 GV: Nguyễn Mai Thu
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ ?1. Thể dị bội là gì? Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng cĩ một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng ?2. Sự biến đổi số lượng NST ở một cặp NST thường thấy những dạng nào? Thường thấy những dạng thể (2n+1) và thể (2n-1)
  3. Cho biết bộ Tế bào cây rêu NST trong tế bào cây rêu ở các hình a, b, n 2n 3n 4n c, d? * Đa bộiĐa thể bội : là thể hiện là tượng gì ? bộ NST trong tế bào sinh dưỡng tăng theo bội số của n như 3n, 4n, 5n,
  4. Cây cà độc dược đa bội Thể đa bội là gì? 3n 6n 9n 12n •Thể đa bội: là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng cĩ số NST là bội số của n ( nhiều hơn 2n )
  5. Sự tăng số lượng NST → AND tăng → Cường độ trao đổi chất tăng → Kích thước của tế bào và của các cơ quan sẽ như thế nào? Để tìm hiểu vấn đề này các em quan sát các bức tranh sau và hồn thành phiếu học tập.
  6. a b n(Tếa bào bình thường) b 2n c 3n d 4n H 24.1. Tế bào cây rêu cĩ bộ NST khác nhau H24.3:Củ cải lưỡng bội (a) Củ cải tứ bội (b) a Quả của giống táo lưỡng bội a b c d b Quả của giống táo Tứ bội 3n 6n 9n 12n a.Cây tam bội b.Cây lục bội c.Cây cửu bội d. Cây thập nhị bội H 24.4. Quả của táo giống lưỡng bội và tứ bội (3n=36) (6n=72) ( 9n=108 ) ( 12n= 144 ) H 24.2.Các cây cà độc dược cĩ bộ NST khác nhau
  7. Quan sát hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 và hồn thành phiếu học tập sau : Đặc điểm Đối tượng quan Mức bội thể Kích thước tế bào, sát cơ quan 1.Tế bào cây rêu 2. Cây cà độc dược 3.Củ cải . 4.Quả táo
  8. Quan sát hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 và hồn thành phiếu học tập sau : Đặc điểm Đối tượng quan Mức bội thể Kích thước tế bào, sát cơ quan 1.Tế bào cây rêu 2n, 3n, 4n Tế bào lớn dần 2. Cây cà độc 3n, 6n, 9n, 12n Cơ quan sinh dưỡng dược lớn dần 3.Củ cải 4n Củ to hơn 4.Quả táo 4n Quả to hơn
  9. Chuối rừng – 2n Chuối nhà – 3n
  10. Đột biến: nho lưỡng bội (trái) và nho tứ bội (phải)
  11. Đột biến: xồi và nấm khổng lồ.
  12. 60KG 37KG NHỮNG CỦ KHOAI MÌ RẤT TO
  13. Củ cải to nhất Trung Quốc
  14. Giống bạc hà đa bội ở Liên Xơ.
  15. Kì thú với bí ngơ khổng lồ trồng ở Đà Lạt
  16. DƯA HẤU TAM BỘI KHƠNG HẠT
  17. Thảo luận trả lời các câu hỏi sau: 1.Sự tương quan(tỉ lệ) giữa mức bội thể (số n) và kích thước các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản ở các cây nĩi trên như thế nào? Tương quan với nhau theo tỉ lệ thuận. Tăng số lượng NST → Tăng kích thước các tế bào, cơ quan. 2.Đặc điểm của thể đa bội? Tế bào đa bội cĩ lượng ADN tăng gấp bội nên trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ, chính vì vậy, tế bào lớn, cơ quan dinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt. 3.Cĩ thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua những dấu hiệu nào? Tăng kích thước các cơ quan 4.Cĩ thể khai thác những đặc điểm nào ở cây đa bội trong chọn giống cây trồng? Làm tăng kích thước quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản, tạo giống cĩ năng suất cao.
  18. EM CĨ BIẾT Hiên tượng đa bội thể khá phổ biến ở thực vật và đã được ứng dụng cĩ hiệu quả trong chọn giống cây trồng,nhất là đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về thân, lá như cây lấy gỗ, cây lấy sợi, cây rau: -Giống đâu tằm tam bội số 12 do cơng ty dâu- tằm tơ trung ương tạo ra cĩ lá to, dày hơn dạng lưỡng bội→ thích hợp cho cả nuơi tằm nhỏ lẫn tằm lớn. -Dương liễu 3n lớn nhanh, cho gỗ tốt. -Dưa hấu 3n cĩ sản lượng cao, quả to, ngọt, khơng hạt. -Rau muống tứ bội cĩ lá và thân to, sản lượng 300 tạ/ ha, gấp đơi dạng lưỡng bội.
  19. Sự hình Tế bào 2n 2n=6 2n=6 2n=6 2n=6 thành thể Giảm tứ bội phân Giao tử Trong 2 trường hợp bên, trường Hợp tử 2n=6 4n=12 hợp nào minh hoạ sự hình thành 4n=12 thể đa bội do 4n=12 Nguyên nguyên phân phân hoặc giảm phân bị rối loạn? a b
  20. TỔNG KẾT BÀI
  21. TRẢ LỜI CÂU HỎI. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng : 1/ Cơ thể 3n là thể gì ? a. Thể một nhiễm b. Thể tam nhiễm c. Thể đa bội d. Thể dị bội 2/ Nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua dấu hiệu nào ? a.Kích thước của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản. b.Hình dạng của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản. c.Hình thái của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản. d.Câu a và b đúng.
  22. 2. So sánh thể dị bội và thể đa bội • Giống nhau: - Đều là đột biến số lượng NST. - Kiểu hình bị thay đổi. - Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng khác với 2n. * Khác nhau: Thể dị bội Thể đa bội - Đột biến sảy ra ở 1 cặp hoặc 1 số -Đột biến sảy ra ở tất cả bộ NST. cặp NST nào đĩ. -Thường gặp ở thực vật, động vật và -Thường gặp chủ yếu ở thực vật con người,. khơng gặp ở người và động vật. - Gây hại cho sinh vật và gây ra các - Cĩ lợi cho con người trong chọn bênh NST. giống cây trồng.
  23. LUẬT CHƠI Thể lệ trị chơi như sau : *Ơ chữ gồm 5 hàng ngang, 1 từ khố gồm 7 chữ cái. Lớp cử 2 đội chơi (đội A và đội B ) mỗi đội 2 học sinh đại diện cho hai dãy. Cử 1 thư kí ghi điểm. * Mỗi đội lần lượt lựa chọn các ơ chữ hàng ngang và trả lời trong vịng 30 giây; trả lời đúng ghi 10 điểm, trả lời sai ơ chữ đĩ dành cho đội bạn. * Trả lời ít nhất 3 từ hàng ngang mới được trả lời từ khố, trả lời đúng từ khố ghi 20 điểm, trả lời sai đội đĩ mất 1 lượt tham gia lựa chọn.
  24. TRỊ CHƠI Ơ CHỮ 1 D Ị B Ộ I T H Ể 1 2 B Ệ N H Đ A O 2 3 Đ Ộ T B I Ế N G E N 3 4 U N G T H Ư M Á U 4 5 Đ A B Ộ I T H Ể 5 TỪ KHĨA Đ Ộ T B I Ế N CâuCâuCâu 43 5 (9( (8chữ10 chữ chữ cái)cái): cái : Đây Mất) : Những mộtlà hiện đoạn biến tượng nhỏ đổi bộ ởtrong đầu NST NSTcấu trong trúcsố tế 21 của bào gây gen sinh ra gọibệnh là CâuCâu 1 2(8 (7 chữ chữ cái): cái): Đây Ở ngườilà hiện sự tượng tăng thêm thêm hoặc 1 NST mất ở cặp1 NST NST ở sốmột 21 dưỡng tăng theo gìbội ở số ngườigì của? n? ( lớn hơn 2n ) cặpgây NST ra bệnhnào đĩ gì ??
  25. Học ở nhà • Học bài theo nội dung SGK. • Trả lời câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập. • Sưu tầm tranh ảnh sự biến đổi kiểu hình theo mơi trường sống.