Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật - Năm học 2020-2021

ppt 40 trang thuongdo99 4870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_41_anh_huong_cua_nhiet_do_va_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật - Năm học 2020-2021

  1. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật
  2. XuânXuân Hè Thu Đông
  3. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật - Nhiệt độ có ảnh hưởng đến hình thái và hoạt động sinh lí của sinh vật.
  4. Chim cánh cụt sống ở vùng nào? Chúng có thể sống ở vùng khí hậu nhiệt đới không?
  5. Cây chỉ quang hợp bình thường ở nhiệt độ trung bình từ 200 C – 300 C. Nhiệt độ cao quá ( trên 400 C ) hay thấp quá ( 00 C ) cây ngừng quang hợp và hô hấp.
  6. Đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ bao nhiêu? Ấu trùng sâu ngô chịu được nhiệt Vi khuẩn suối nước nóng chịu độ -270C được nhiệt độ 70-900C
  7. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật - Nhiệt độ có ảnh hưởng đến hình thái và hoạt động sinh lí của động vật. - Sinh vật có khả năng sống trong phạm vi từ 00C – 500C
  8. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật 1/ Thực vật
  9. *Cây vùng nhiệt đới khô hạn - Lá biến thành gai , bề mặt lá có tầng cutin dày có tác dụng hạn chế sự thoát hơi nuớc Cây xương rồng Cây hoa đá * Cây vùng ôn đới - Cây rụng lá để giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh hoặc thân và rễ cây có lớp bần dày tạo thành lớp cách nhiệt bảo vệ Lá cây vàng vào mùa thu và Thân cây có lớp rụng lá vào mùa đông bần dày cây .
  10. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật 1/ Thực vật - Vùng nóng: lá nhỏ, phiến lá dày, phía trên lá có lớp cutin - Vùng lạnh: thân và rễ có lớp vỏ dày, thường rụng lá vào mùa đông
  11. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật 1/ Thực vật 2/ Động vật
  12. Gấu Bắc cực Gấu ngựa ở Việt Nam Gấu Bắc cực có bộ lông rất dày, cơ thể lớn hơn gấu ngựa ở Việt Nam
  13. Nhiều loài động vật có tập tính lẩn tránh nơi nóng quá hoặc lạnh quá bằng cách : chui vào hang , ngủ đông hoặc ngủ hè chuột sóc ngủ đông
  14. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật 1/ Thực vật 2/ Động vật - Ở vùng lạnh: kích thước cơ thể lớn hơn, bộ lông dài và dày hơn - Có tập tính: ngủ đông, ngủ hè hoặc chui vào hang để chống nóng (lạnh)
  15. Chuột đào hang tránh nóng ếch chui vào hốc bùn ngủ đông Gấu Bắc Cực ngủ đông Sư tử tránh nóng trong hang đá
  16. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật 1/ Thực vật 2/ Động vật 3 / Sinh vật được chia làm 2 nhóm: - SV Biến nhiệt: Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường (Thực vật, nấm, cá, lưỡng cư, bò sát)
  17. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật 1/ Thực vật 2/ Động vật 3 / Sinh vật được chia làm 2 nhóm: - SV Hằng nhiệt: Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường (Chim. thú, con người)
  18. Sinh vật biến nhiệt Sinh vật hằng nhiệt
  19. Bài 43 I/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật II/ Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật
  20. Bài tập: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp Cột A (Tên sinh vật) Cột B (Nơi sống) Thực vật 1. Rau mác a. Bãi cát ưa ẩm 2. Lúa b. Hồ, ao Thực vật 3. Xương rồng c. Ven bờ ruộng chịu hạn 4. Cây phi lao d. Vùng cát khô, đồi 5. Ếch e. Bãi cát ven biển Động vật ưa ẩm 6. Giun đất g. Ruộng lúa nước 7. Thằn lằn h. Trong đất Động vật ưa khô 8. Lạc đà i. Sa mạc (1 - c, 2 - g, 3 - a, 4 - e, 5 – b, 6 – h, 7 – d, 8 – i)
  21. Sống ở nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng cây có đặc điểm Cây lan ý Cây bạc hà Lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển
  22. Sống ở nơi ẩm ướt, nhiều ánh sáng cây có đặc điểm Cây dừa nước Cây thủy trúc Phiến lá hẹp, mô giậu phát triển Cây lúa
  23. Sống ở nơi khô hạn thực vật có đặc điểm gì để thích nghi? Cây keo lạc đà Cây xương rồng - Rễ ăn sâu, lan rộng - Thân mọng nước - Lá tiêu giảm hoặc biến thành gai Cây lê gai
  24. II/ Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật 1. Thực Vật - Cây sống nơi ẩm ướt và thiếu ánh sáng: Lá phiến mỏng, rộng, mô giậu kém phát triển - Cây sống nơi ẩm ướt và nhiều ánh sáng: Lá phiến lá hẹp, mô giậu phát triển - Cây sống nơi khô hạn có cơ thể mọng nước / lá và thân cây tiêu giảm / lá biến thành gai - Thực vật được chia thành 2 nhóm: thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
  25. Thực vật chịu hạn Thực vật ưa ẩm Cây lá bỏng lục bình Cây cành giao sen
  26. Cây ngập mặn Cây ưa ẩm chịu bóng Cây ưa ẩm chịu bóng Cây Dạ yến thảo ưa ẩm chịu bóng
  27. Cây ưa ẩm chịu sáng
  28. Cây chịu hạn
  29. II/ Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật 2. Động Vật
  30. Da trần ẩm ướt, khi gặp điều kiện khô hạn dễ bị mất nước
  31. Động vật ưa ẩm
  32. Sinh sống trên sa mạc động vật có đặc điểm Da có vảy sừng làm giảm khả năng mất nước .
  33. Động vật ưa khô
  34. II/ Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật 2. Động Vật - Ưa ẩm: Da trần, trơn, thoát hơi nước nhanh - Ưa khô: Da có vẩy sừng chống mất nước, có khả năng tích nước ở một số bộ phận của cơ thể
  35. Các nhóm SV Tên SV Nơi sống -Cây lúa nước Ruộng lúa nước Thực vật ưa ẩm - Cây cói Bãi ngập ven biển - Cây thài lài Dưới tán rừng - Cây ráy -Cây xương rồng Bãi cát Thực vật chịu hạn - Cây thuốc bỏng Trồng trong vườn - Cây phi lao Bãi cát ven biển - Cây thông Trên đồi
  36. Cây Ráy Cây cói Cây lúa Cây thài lài
  37. Các nhóm SV Tên SV Nơi sống - Ếch - Hồ ao Động vật ưa ẩm - Ốc sên - Trên thân cây, trong vườn - Giun đất - Trong đất - Thằn lằn - Vùng cát khô. Đồi Động vật chịu - Lạc đà - Sa mạc hạn
  38. Hãy sắp xếp cho phù hợp các sinh vật sau đây : (Cây lúa nước, lạc đà, ếch, giun đất, cây thanh long, châu chấu sa mạc, cây cỏ lạc đà, cây cói) vào nhóm các sinh vật sao cho phù hợp. Các nhóm sinh vật Tên sinh vật -Cây lúa nước Thực vật ưa ẩm - Cây cói -Cây thanh long Thực vật chịu hạn -Cây cỏ lạc đà -Ếch Động vật ưa ẩm -Giun đất Động vật ưa khô -Lạc đà -Châu chấu sa mạc