Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 11: Bài thực hành 3 Bảng điểm của em

ppt 14 trang thuongdo99 2250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 11: Bài thực hành 3 Bảng điểm của em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_11_bai_thuc_hanh_3_bang_diem_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 11: Bài thực hành 3 Bảng điểm của em

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Nêu các kí hiệu phép tính được sử dụng trên trang tính? Nêu các bước nhập công thức trên trang tính? Đáp án: Các kí hiệu phép tính sử dụng trên trang tính +: Cộng. - : Trừ. * : Nhân. / : Chia. ^ : Lũy thừa. % : Phần trăm. Các bước nhập công thức: + Chọn ô cần nhập công thức + Gõ dấu “=” + Nhập công thức cần tính + Nhấn Enter hoặc trỏ chuột vào vị trí khác
  2. TIẾT 11 – BÀI THỰC HÀNH 3 BẢNG ĐIỂM CỦA EM
  3. BÀI TH3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM 1. Mục đích, yêu cầu Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính. 2. Nội dung Nếu độ rộng của cột quá nhỏ so với nội dung của ô thì ta thấy trong ô xuất hiện kí hiệu ##. Khi ta tăng kích thước của cột thì hiện tượng đó sẽ mất.
  4. BÀI TH3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM Bài tập 1: Sử dụng công thức để tính các giá trị sau trên trang tính. 20+15 205 20 5 20/5 20+15 4 (20+15) 4 (20-15) 4 20-(15 4) 144/6-3 5 144/(6-3) 5 (144/6-3) 5 144/(6-3) 5 52/4 (2+7)2/7 (32-7)2-(6+5)3 (188-122)/7 EXCEL
  5. BÀI TH3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM Bài tập 1: Sử dụng công thức để tính các giá trị sau trên trang tính. Phép tính Toán học CT bảng tính Cộng + + Trừ - - Nhân x * Chia : / Lũy thừa 62 6^2 Phần trăm % % EXCEL
  6. BÀI TH3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM Bài tập 2: Nhập dữ liệu như mẫu sau Nhập công thức vào các ô tương ứng E F G H I 1 =A1+5 =A1*5 =A1+B2 =A1*B2 =(A1+B2)*C4 2 =A1*C4 =B2-A1 =(A1+B2)-C4 =(A1+B2)/C4 =B2^A1-C4 3 =B2*C4 =(C4-A1)/B2 =(B2+C4)/2 =(A1+B2)/2 =(A1+B2+C4)/3 EXCEL
  7. BÀI TH3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công thức  Giả sử em có 500.000 đồng gửi tiết kiệm không kì hạn với lãi suất 0,3%/tháng. Hãy sử dụng công thức để tính trong vòng một năm, hàng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết kiệm?  Hãy lập trang tính như hình 26 để sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban đầu và lãi suất thì không cần phải nhập lại công thức.  Lưu bảng tính với tên So tiet kiem Hình 26 EXCEL
  8. Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công thức Cách tính lãi suất sau mỗi tháng như sau: - Số tiền tháng 1 = Số tiền gửi + Số tiền gửi * Lãi suất - Số tiền tháng 2 = Số tiền tháng 1 + Số tiền tháng 1 * Lãi suất - - Số tiền tháng 12 = Số tiền tháng 11 + Số tiền tháng 11 * Lãi suất
  9. Công thức trong ô E3 sẽ như thế nào? Stt1= số tiền gửi+số tiền gửi*lãi suất E3 = B2+B2*B3 Stt2= Stt1 + stt1 * lãi suất E4 = E3+E3*B3 Stt3 = Stt2 + Stt2 * lãi suất E5 = E4 + E4*B3 Stt12 = Stt11 +Stt11 *lãi suất E14 = E13 + E13 * B3 EXCEL
  10. Kết Quả Hình 1 Hình 2
  11. Bài tập 4: Lập bảng điểm tính điểm tổng kết theo công thức Vì điểm KT15 phút tính theo hệ số 1, kiểm tra 1 tiết tính hệ số 2, kiểm tra học kỳ tính hệ số 3. ĐiểmVậy tổng muốn kết=(KT tính được15p+KT1tiết Điểm lầntổng 1*2+KT1tiết kết ta làm lần như 2*2+Thi thế nào?HK*3)/8 Câu hỏi: Công thức điểm tổng kết ở ô G3 như thế nào? = (C3+D3*2+E3*2+F3*3)/8 Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em và thoát khỏi chương trình. EXCEL
  12. Củng cố Em hãy tạo 1 bảng tính gồm các hàng và cột như sau: - Nhập dữ liệu số trong ô - Tính cột THÀNH TIỂN với SỐ LƯỢNG và ĐƠN GIÁ các số liệu vừa nhập bằng công thức: THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ EXCEL
  13. Kết thúc