Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 12: Độ to của âm - Năm học 2019-2020

ppt 23 trang thuongdo99 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 12: Độ to của âm - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_bai_12_do_to_cua_am_nam_hoc_2019_2020.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 12: Độ to của âm - Năm học 2019-2020

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ CâuCâu 21:: KhiTần nàosố dao vật độngphát ralà gì? Đơnâm caovị tần (âm số bổng), dao động, kí hiệuâm thấpđơn vị(âm tần trầm)? số là gì? - Vật phát ra âm cao khi tần số Trảdaolời :độngSố dao lớn.động trong 1 giây gọi là tần số. - Vật phát ra âm thấp khi tần số Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz. dao động nhỏ.
  2. Tiết 13 - Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
  3. I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động: Thí nghiệm 1 a) Đầu thước lệch nhiều b) Đầu thước lệch ít Hộp gỗ Thước thép Hình 12.1 a Hình 12.1 b
  4. Thí nghiệm 1: Hình 12 .1 Bảng 1: Cách làm thước Đầu thước dao động mạnh Âm phát ra to hay dao động hay yếu nhỏ Nâng đầu thước lệch nhiều mạnh to Nâng đầu thước lệch ít yếu nhỏ
  5. Biên độ dao động là gì? Biên độ dao động
  6. I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động: Thí nghiệm 1 C2: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng (1) ,nhiều (ít) biên độ dao động càng (2) ,lớn (nhỏ) âm phát ra càng (3) to (nhỏ).
  7. I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động: Thí nghiệm 2 a) Gõ nhẹ b) Gõ mạnh
  8. Quan sát dao động của quả cầu. Gõ nhẹ Gõ mạnh ? ? Again
  9. I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động: Thí nghiệm 2 Cách thực hiện Độ lệch của Biên độ dao Tiếng trống quả cầu bấc động của mặt phát ra trống a) Gõ nhẹ ít nhỏ nhỏ b) Gõ mạnh nhiều lớn to C3 Quả cầu bấc lệch càng (1) nhiều (ít) ., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng (2) lớn (nhỏ) , tiếng trống càng (3) to (nhỏ)
  10. II - Độ to của một số âm ĐơnĐơn vị vị đo đo độ độ to to của của âm âm là là Đêxiben, gì? Kí hiệu? kí hiệu là dB. Người ta dùng máy để đo độ to của âm. Để đo độ to của âm ta dùng dụng cụ gì? Độ to của âm ≥ 130 dB sẽ làm đau tai.
  11. Bảng 2 – Độ to của một số âm. - Tiếng nói thì thầm 20 dB - Tiếng nói chuyện bình thường 40 dB - Tiếng nhạc to 60 dB - Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80 dB - Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng 100 dB - Tiếng sét 120 dB - Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) 130 dB (Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m)
  12. Những âm thanh gây khó chịu với tai
  13. Có thể em chưa biết Ta nghe được các tiếng động xung quanh vì âm được truyền bởi không khí đến tai làm cho màng nhĩ dao động. Dao động này được truyền qua các bộ phận bên trong tai, tạo ra tín hiệu truyền lên não giúp ta cảm nhận được âm thanh.
  14. Có thể em chưa biết Màng nhĩ dao động với biên độ càng lớn, ta nghe thấy âm càng to. Âm truyền đến tai có độ to quá lớn có thể làm thủng màng nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường nhiều trường hợp cần phải chú ý bảo vệ tai. => Bịt tai, nhét bông vào tai.
  15. Giải pháp
  16. Một tràng vỗ tay dành Một điểm 10 cho bạn!1 2 Một tràng vỗ tay dành 1 điểm 310 cho bạn! 4 T C O C
  17. 1 Đ Ề X I B E N 2 Y Ế U 3 B I Ê N Đ Ộ D A O Đ Ộ N G 4 H É C 5 S I Ê U Â M GồmGồm 1336 chữ: chữ: Gồm 73 chữ: ĐộNhữngÂm lệch phát lớnâm ra nhấtcó nhỏ tần so khisố với trênvật vị daotrí20 cân000Hz động bằng ĐơnĐơn vị độ vị to tần của số âm khiđượcnhư vật thếgọi dao nào?là động gì? HDHT
  18. C4: Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao? Đáp án: Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Vì biên độ dao động của đây đàn lớn.
  19. 1. Đơn vị độ to của âm là : A. Đê xi mét (dm). B. Đê xi gam (dg) C. Đê xi ben (dB). D. Tất cả đều sai HoanTiếc quá ! hôEm chọn ! Đúng sai rồirồi !! CốCố rồi gắnggắng ! lầnlần sausau !!
  20. C6: Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau như thế nào? Màng loa Khi máy thu thanh phát ra âm to thì biên độ dao động của màng loa lớn, khi phát ra âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa nhỏ.
  21. 4) Khi ta đang sống trong môi trường có thường xuyên nghe được những âm to. Các em chọn cách thế nào? A. nghe trực tiếp âm. B. đóng kín nhà. C. bỏ đi khi âm to xuất hiện. D. lấy bông gòn nhét vào tai. TiếcTiếcHoan qu quáá! !Em Em hô chọn chọn ! sai Đsai rồi. úrồi.ng rồi !
  22. Tổng kết kiến thức Vật giao động Âm thanh Độ cao của âm Độ to của âm (tần số) (biên độ) Dao động nhanh Dao động chậm Dao động mạnh Dao động yếu (tần số lớn) (tần số nhỏ) (biên độ lớn) (biên độ nhỏ) Âm cao Âm thấp (âm bổng) (âm trầm) Âm to Âm nhỏ
  23. Hướng dẫn về nhà * Đối với bài học ở tiết này: - Học thuộc bài - Làm bài tập 12.1→ 12.5/ SBT/28 - Trả lời lại các câu C4, C6 phần vận dụng. *Đối với bài học ở tiết tiếp theo : - Chuẩn bị bài : MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM. + chuẩn bị phương án trả lời các thí nghiệm? + Âm thanh có thể truyền qua các môi trường nào? So sánh vận tốc truyền âm qua các môi trường đó.