Bài tập ôn luyện Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyên Bá Ngọc
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyên Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_luyen_toan_tieng_viet_lop_1_truong_tieu_hoc_nguye.pdf
Nội dung text: Bài tập ôn luyện Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyên Bá Ngọc
- Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc KHỐI 1 NỘI DUNG ÔN TẬP Từ ngày 30/3 đến ngày 3/4 BÀI TẬP THỨ HAI NGÀY 30/3 MÔN TOÁN Bài 1: ( > , < , = ) 15 + 3 3 + 15 16 – 4 18 - 6 10 – 6 1 6 – 0 15 + 4 19 – 2 Bài 2 : Số ? 3 + - 2 = 5 10 – 7 - = 0 + 7 = 7 + 10 14 – 3 - = 10 Bài 3 : Dựa vào tóm tắt hãy viết phép tính thích hợp: Tóm tắt: An có : 17 quả bóng Đã bán : 5 quả bóng An còn: quả bóng ? Bài 4: Từ các số 13 , 17 , và 4 . Hãy lập các phép tính đúng: MÔN TIẾNG VIỆT A. Đọc: Dậy sớm Tinh mơ em thức dậy Rửa mặt rồi đến trường Em bước vội trên đường Núi giăng hàng trước mặt Sương trắng viền quanh núi Như một chiếc khăn bông - Ồ , núi ngủ lười không ! Giờ mới đang rửa mặt . Thanh Thảo
- B. Bài tập : 1. Tìm tiếng trong bài từ có vần ương: . 2. Tìm 2 từ ngoài bài từ có vần ương: . 3. Viết 1 câu với 1 từ con vừa tìm được trong bài tập 2: C. Viết:Con hãy chép khổ thơ thứ nhất (4 dòng thơ đầu) vào vở hướng dẫn học. BÀI TẬP THỨ BA NGÀY 31/3 MÔN TOÁN Bài 1: Đọc các số sau : 12: . 14 : 18: . 15 : 10: . 20 : Bài 2: Đặt tính rồi tính: 13 + 3 14 + 4 10 + 9 11 + 8 19 - 5 5 + 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3:Tính: 12 + 4 - 3 = 15 - 2 - 1 = 18 - 1 + 0 = 16 - 6 - 2 = A Bài 4: Hình bên : Có điểm. Kể tên: D Có . tam giác. Kể tên: B C H MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. Đọc 5 trang truyện mà con thích Bài 2.a.Điền ng hoặc ngh: iêng đầu e óng ọng ịu ang ạnh ập ừng ang hàng
- b.Điền ăng hoặc âng: tr sáng v lời đ quang n đỡ b khuâng m tre c.Điền g hoặc gh: i chép ăng tay à mái ê ớm ạo tẻ ập ềnh d.Điền ao hoặc au: ngôi s đằng s c kều cây c l sậy r cải tiếng r con ng trắng ph Bài 3. Khoanh vào các tiếng viết đúng chính tả : ngé cim kim ngô qỏa nghõ nghách nghiêng ngả BÀI TẬP THỨ TƯ NGÀY 1/4 MÔN TOÁN Bài 1: Số? 10 + = 18 16 - = 13 19 – 3 - = 11 + 3 = 17 14 + 5 = 15 + - 8 = 10 Bài 2: Đặt tính rồi tính 12 + 3 11 + 8 19 – 5 18 – 4 15 + 0 2 + 14 Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Có: 16 viên bi Cho: 5 viên bi Còn lại: . viên bi? Bài 4: Số? Hình bên có hình tam giác
- Bài 5: Số? 16 19 13 15 12 14 17 -2 MÔN TIẾNG VIỆT A. Đọc: Lớp em Phòng học lớp em Gọn gàng, ngăn nắp Hộp bút, dép, cặp Sắp xếp đúng nơi. Lớp của chúng em Ngân nga giọng đọc Các bạn cùng học Múa hát, đùa chơi. Lớp em thật vui Thầy cô khen ngợi. B. Bài tập : Điền vào chỗ chấm : - c hay k ? .éo co .ầu lông gõ ẻng .ành chanh - ai hay ay ? Bàn t đôi t lung l máy b . C. Tập chép: Con nhìn rồi chép khổ thơ thứ nhất bài “Lớp em ” vào vở hướng dẫn học. BÀI TẬP THỨ NĂM NGÀY 2/4 MÔN TOÁN Bài 1: a. Viết các số từ 10 đến 20: b. Viết các số từ 20 đến 10:
- Bài 2: Tính 11 + 3 + 2 = 15 + 3 = 13 – 3 + 5 = 16 + 2 = 18 – 3 – 1 = 19 – 6 = Bài 3 : Điền + , - 17 7 = 10 10 4 = 14 13 3 = 16 13 . 2 = 11 18 4 = 14 12 2 = 14 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Có : 15 quả cam Biếu bà : 4 quả cam Còn lại : quả cam ? Bài 5: Điền dấu , = 5 + 5 . 8 0 + 6 . 10 – 7 + 3 4 - 4 . 6 - 0 MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. Đọc 5 trang truyện mà em thích Bài 2.a.Điền c hoặc k: á vàng, iến lửa, ể chuyện, on cua, iên trì, ập ênh, áu ỉnh b.Điền ai hoặc ay: thi ch , s sóng, s bảo, bàn t , đôi t , th áo, v mượn Bài 3. Nối ô chữ cho phù hợp: Mùa hè, bé đi mang tên Nguyễn Bá Ngọc. Chúng em có bàn ghế mới. Trường em du lịch. Lớp em nghỉ để phòng dịch.
- BÀI TẬP THỨ SÁU NGÀY 3/4 MÔN TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính : 12 + 3 19 - 5 14 + 4 18 - 6 . . . . . . . . . . . . Bài 2: Điền số - Số 14 gồm chục và đơn vị. - Số 19 gồm chục và đơn vị. - Số gồm 1 chục và 3 đơn vị - 1 chục và 7 đơn vị là số . - Lợn mẹ đẻ được 1 chục con lợn con. Vậy cả đàn lợn có con lợn. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Có : 10 quả chanh Mua thêm : 2quả chanh Có tất cả : quả chanh ? Bài 4: Có hình tam giác. MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. Điền vào chỗ trống ng hay ngh: ập ừng bắp ô ẩng đầu ỉ lễ ngốc .ếch i ờ Bài 2.Viết một câu về tình cảm của em với mẹ. Ví dụ: Mẹ là người mà em yêu nhất.
- Bài 3. Con nhìn rồi chép bài “Mùa hè ” vào vở hướng dẫn học ( Con lưu ý viết cách lề 2 ô li) Mùa hè Mùa hè hoa rau muống Tím lấp lánh trong đầm Cơn mưa rào ập xuống Cá rô lạch trên sân. Mùa hè nắng rất vàng Bãi cát dài chói nắng Con sông qua mùa cạn, Nước dềnh rộng mênh mang. * Rèn luyện, chăm sóc sức khỏe bản thân - Thực hành rửa tay bằng xà phòng và dung dịch sát khuẩn trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, sau khi ho, hắt hơi, sau khi đi ra khỏi nhà và những lúc cần thiết. - Hạn chế xem ti vi, điện thoại. - Giúp đỡ bố mẹ, ông bà làm các công việc vừa sức: dọn nhà, vệ sinh bàn học, gấp quần áo, dọn bàn ăn, cùng bà và mẹ chuẩn bị bữa cơm - Ăn, ngủ điều độ, đúng giờ.