Bài tập tháng 9 môn Tiếng anh Lớp 8 - Năm học 2017-2018

doc 7 trang thuongdo99 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tháng 9 môn Tiếng anh Lớp 8 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_thang_9_mon_tieng_anh_lop_8_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Bài tập tháng 9 môn Tiếng anh Lớp 8 - Năm học 2017-2018

  1. UNIT 2 – LIFE IN THE COUNTRY. VOCABULARY expect [iks'pekt] (v) : mong đợi → →traditional [trə'di∫ənl] (adj): thuộc truyền expectable (adj) thống harvest ['hɑ:vist] (n, v): vụ thu hoạch, gặt →traditionally (adv) hỏi, thu hoạch generous ['dʒenərəs] (adj) : rộng lượng load / loud / (v) : chồng chất , chất đống →generously (adv) cart [kɑ:t] (n): xe bũ, xe ngựa feel (v) : cảm thấy → feel + adj →buffalo-drawn cart : xe bũ kộo remote [ri'mout] (adj) : xa xụi, hẻo lỏnh herd [hə:d] (n, v) : bầy, đàn, chăn giữ vật →remote area : vựng xa xụi, hẻo lỏnh = nuụi envious ['enviəs] (adj) : ghen tị, thốm muốn moutainous explore [iks'plɔ:] (v) : thỏm hiểm, thăm dũ free ['fri: / (adj) : tự do →freedom ['fri:dəm] (n) : sự tự do seem (v) : dường như transport ['trổnspɔ:t] (v) : chuyờn chở, vận home-made product : sản phẩm tự gia đỡnh chuyển làm, sản phẩm thủ cụng transportation (n): phương tiện chuyờn chở experience [iks'piəriəns] (n) : kinh nghiệm paddy field : cỏnh đồng lỳa dig – dug – dug : đào hố (hole) collect (v) thu nhặt (hay (cỏ khụ)), normal ['nɔ:məl] (adj) : thụng thường, bỡnh thường → normally (adv) gỏnh(nước) pasture ['pɑ:st∫ə(r)] (n) : đồng cỏ vast [vɑ:st] (adj) : bao la, rộng lớn nomadic [nou'mổdik] life : đời sụng du cư ger = circular tent : căn lều hỡnh trũn convenience [kən'vi:njəns] (n) : sự thuận lợi chore [t∫ɔ:] : cụng việc vặt trong nhà →convenient [kən'vi:njənt] (adj) : thuận lợi, electrical appliance [ə'plaiəns] : thiết bị điện tiện lợi ≠ inconvenient satisfy ['sổtisfai] (v) : hài lũng, thỏa món blackberry ['blổkbəri] (n) : quả mõm xụi →satisfied ['sổtisfaid] (adj) with: hài lũng với blow (v) – blew – blown : thổi wooden house : ngụi nhà gỗ in full bloom : hoa nở rộ tradition trə'di∫n] (n) : truyền thống GRAMMAR- COMPARATIVE 1. Comparative adjectives (So sỏnh hơn của tớnh từ ) Ta sử dụng So sỏnh hơn của tớnh từ (Comparative adjectives ) để so sỏnh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khỏc. Cấu trỳc của cõu so sỏnh hơn Short Adj: S + be + adj + er + than + Noun/ Pronoun Long Adj: S + be + more + adj + than + Noun/ Pronoun Ex: China is bigger than India (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ) Gold is more valuable than silver. (Vàng cú giỏ trị hơn bạc) 2. Comparative adverbs ( So sỏnh hơn với trạng từ) : Cấu trỳc của cõu so sỏnh hơn Tiếng Anh 8 1
  2. Short Adv: S + V + ADV + er + than + Noun/ Pronoun Long Adv: S + V + more / less + adv + than + Noun/ Pronoun - - They work harder than I do. = They work harder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tụi.) - My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tụi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tụi. Trạng từ ngắn (Short adverbs) (Ký hiệu: Trạng từ dài (Long adverbs) (Ký hiệu : L- S-adv) adv) - Là trạng từ cú một õm tiết - Là trạng từ cú 2 õm tiết trở lờn. Vớ dụ: - hard, fast, near, far, right, wrong, Vớ dụ: - quickly, interestingly, tiredly, *Một số trạng từ chỉ thể cỏch bất qui tắc:: well – better, badly – worse Ex: I believe you will better in the next text. *Tương tự như tớnh từ, với cỏc trạng từ cú hai hoặc nhiều õm tiết, bạn thờm more hoặc most đằng trước trạng từ tương ứng cho so sỏnh hơn và so sỏnh nhất. So sỏnh bằng So sỏnh hơn So sỏnh nhất Quickly more quickly most quickly Fortunately more fortunately most fortunately *Với cỏc trạng từ cú một õm tiết, bạn thờm er hoặc est tương ứng với so sỏnh hơn và so sỏnh nhất. Nếu trạng từ loại này tận cựng là y, bạn biến y thành i rồi sau đú thờm er hoặc est. So sỏnh bằng So sỏnh hơn So sỏnh nhất Hard harder hardest Early earlier earliest Một số trường hợp bất qui tắc Bảng dưới, mỡnh liệt kờ một số trạng từ khụng theo cỏc qui tắc trờn: So sỏnh bằng So sỏnh hơn So sỏnh nhất Tiếng Anh 8 2
  3. Well better best Badly worse worst little less least Much more Most Far farther farthest (khi núi về khoảng cỏch) further fur BÀI LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (Exercise on comparison) Bài 1: Viết dạng so sỏnh hơn và so sỏnh hơn nhất của cỏc tớnh từ và trạng từ sau: Tớnh từ/ Trạng từ So sỏnh hơn So sỏnh hơn nhất 1. beautiful 2. hot 3. crazy 4. slowly 5. few 6. little 7. bad 8. good 9. attractive 10. big Bài 2: Chọn đỏp ỏn đỳng để điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau. Tiếng Anh 8 3
  4. 1. She is singer I’ve ever met. A. worse B. bad C. the worst D. badly 2. Mary is responsible as Peter. A. more B. the most C. much D. as 3. It is in the city than it is in the country. A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy 4. She sings among the singers I have known. A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully 5. She is student in my class. A. most hard-working B. more hard-working C. the most hard-working D. as hard-working 6. The English test was than I thought it would be. A. the easier B. more easy C. easiest D. easier 7. English is thought to be than Math. A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest 8. Jupiter is planet in the solar system. A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest 9. She runs in my class. A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly 10. My house is hers. A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than 11. Her office is away than mine. A. father B . more far C. farther D. farer 12. Tom is than David. A. handsome B. the more handsome C. more handsome D. the most handsome Tiếng Anh 8 4
  5. 13. He did the test I did. A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than 14. A boat is than a plane. A. slower B. slowest C. more slow D. more slower 15. My new sofa is than the old one. A. more comfortable B. comfortably C. more comfortabler D. comfortable 16. My sister dances than me. A. gooder B. weller C. better D. more good 17. My bedroom is room in my house. A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy D. more tidier 18. This road is than that road. A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower 19. He drives . his brother. A. more careful than B. more carefully C. more carefully than D. as careful as 20. It was day of the year. A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sỏnh đỳng của từ trong ngoặc. 1,He is (clever) . student in my group. 2. She can’t stay (long) .than 30 minutes. 3. It’s (good) . holiday I’ve had. 4. Well, the place looks (clean) .now. 5. The red shirt is better but it’s (expensive) . than the white one. 6. I’ll try to finish the job (quick). . 7. Being a firefighter is (dangerous) . than being a builder. 8. Lan sings ( sweet ) than Hoa 9. This is (exciting) . film I’ve ever seen. 10. He runs ( fast ) .of all. 11. My Tam is one of (popular) . singers in my country. Tiếng Anh 8 5
  6. 12. Which planet is (close) . to the Sun? 13. Carol sings as (beautiful) .as Mary, but Cindy sings the (beautiful) . 14. The weather this summer is even (hot) . than last summer. 15. Your accent is ( bad ) than mine. 16. Hot dogs are (good) .than hamburgers. 17. They live in a (big) . house, but Fred lives in a (big) . one. 18. French is considered to be (difficult) .than English, but Chinese is the (difficult) .language. 19. It’s the (large) . company in the country. Bài 4: Viết lại cỏc cõu sau sao cho nghĩa khụng đổi. 1. Her old house is bigger than her new one. -> Her new house 2. No one in my class is taller than Peter. -> Peter . 3. The black dress is more expensive than the white one. -> The white dress 4. According to me, English is easier than Maths. -> According to me, Maths . 5. No one in my group is more intelligent than Mary. -> Mary . 6. No river in the world is longer than the Nile. -> The Nile 7. Mount Everest is the highest mountain in the world. -> No mountain 8. This is the first time I have ever met such a pretty girl. -> She is 9. He works much. He feels tired. -> The more 10. This computer works better than that one. -> That computer 11. The apartment is big. The rent is high. Tiếng Anh 8 6
  7. -> The bigger . 12. We set off soon. We will arrive soon. -> The sooner 13. The joke is good. The laughter is loud. -> The better . 14. She gets fat. She feels tired. -> The fatter . 15. As he gets older, he wants to travel less. -> The older . 16. The children are excited with the difficult games. -> The more . 17. People dive fast. Many accidents happen. -> The faster . 18. I meet him much. I hate him much -> The more . 19. My boss works better when he is pressed for time, -> The less . 20. As he has much money, he wants to spend much. -> The more . 21. If you read many books, you will have much knowledge. -> The more 22. He speaks too much and people feel bored. -> The more 23. The growth in the economy makes people’s living condition better. -> The more 24. People learn a lot of things as they travel far. -> The farther . Tiếng Anh 8 7