Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Trung Quốc - Trường THPT Thái Phiên

docx 7 trang Đăng Bình 12/12/2023 190
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Trung Quốc - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_11_bai_10_trung_quoc_truo.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Trung Quốc - Trường THPT Thái Phiên

  1. Bài 10. TRUNG QUỐC Các em học sinh lưu ý: - Các em hoàn thành bài tập lần trước các Thầy Cô giao vào vở ghi bài (bài Thực hành Nhật Bản tiết 3). - Phần trắc nghiệm: làm vào vở (câu 1: A, câu 2 B, ) - Ở Bài Trung Quốc các em làm 1 số nội dung vào vở. I. Lí thuyết Câu 1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Trung Quốc. Ý nghĩa. Câu 2. Đọc sgk, quan sát bản đồ hình 10.1, điền thông tin vào bảng sau Đặc điểm Miền Đông Miền Tây Phạm vi Địa hình, đất Khí hậu Sông ngòi Khoáng sản Thuận lợi, khó khăn II. Phần trắc nghiệm Câu 1. Trung Quốc nằm ở khu vực nào sau đây? A. Đông và Trung Á. B. Đông và Bắc Á. C. Đông và Nam Á. D. Đông và Tây Nam Á. Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm về phạm vi lãnh thổ Trung Quốc? A. Có diện tích lớn thứ tư thế giới. B. Lãnh thổ trải dài, giáp 14 nước. C. Đường bờ biển dài khoảng 9000 km. D. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Câu 3. Địa hình miền Đông của Trung Quốc có đặc điểm A. chủ yếu là hoang mạc. B. chủ yếu là bán hoang mạc. C. phần lớn là đồi núi và cao nguyên. D. phần lớn là đồng bằng châu thổ màu mỡ. Câu 4. Miền Đông Trung Quốc có khí hậu A. cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa và ôn đới lục địa. C. nhiệt đới gió mùa và ôn đới hải dương. D. nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. Câu 5. Khoáng sản chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là A. kim loại màu. B. kim loại đen. C. phi kim loại. D. sắt và bôxit. Câu 6. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm A. là vùng duyên hải rộng lớn. B. chủ yếu là địa hình bán bình nguyên. C. núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen bồn địa. D. giáp biển, mở rộng ra Thái Bình Dương. Câu 7. Ý nào sau đây không phải là lợi thế về tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp ở Trung Quốc? A. Nguồn nước dồi dào. B. Khí hậu gió mùa. C. Đồng bằng có đất phù sa màu mỡ. D. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào. Câu 8. Các loại thiên tai chủ yếu gây khó khăn cho đời sống và sản xuất ở Trung Quốc là A. động đất, lũ, lụt, bão. B. động đất, sạt lở đất. C. lũ, lụt, hạn hán. D. rét đậm, rét hại. 1
  2. Câu 9. Vùng thường bị ngập lụt nhất ở Trung Quốc là A. đồng bằng Đông Bắc. B. đồng bằng Hoa Bắc. C. đồng bằng Hoa Trung. D. đồng bằng Hoa Nam. Câu 10. Trung Quốc đã áp dụng chính sách phát triển dân số A. quan tâm vấn đề giới tính. B. mỗi gia đình chỉ có hai con. C. mỗi gia đình chỉ có một con. D. cải thiện chất lượng nguồn lao động. Câu 11. Dân cư Trung Quốc chủ yếu tập trung ở A. miền Đông. B. miền Tây. C. vùng Tây Tạng. D. bồn địa Tarim. Câu 12. Các ngành trồng trọt ở Trung Quốc phân bố tập trung ở A. vùng đồi núi miền Tây. B. vùng đồng bằng miền Đông. C. vùng bồn địa Tarim. D. vùng bồn địa Tứ Xuyên. Câu 13. Các loại nông sản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới ở Trung Quốc là A. lương thực, bông, thịt lợn. B. mía, bông, thuốc lá. C. chè, mía, đậu tương. D. khoai tây, ngô, đỗ tương. Câu 14. Ở Trung Quốc, lúa gạo, mía, chè, bông được trồng chủ yếu ở các đồng bằng A. Đông Bắc, Hoa Bắc. B. Đông Bắc, Hoa Nam. C. Hoa Trung, Hoa Nam. D. Đông Bắc, Hoa Trung. Câu 15. Trong hiện đại hóa công nghiệp, Trung Quốc tập trung vào các ngành A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. B. chế tạo máy, luyện kim, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. C. điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, năng lượng, luyện kim. D. điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, năng lượng, luyện kim. Câu 16. Ý nào sau đây không phải là biện pháp đưa đến sự phát triển ngành công nghiệp ở Trung Quốc? A. Hiện đại hóa và ứng dụng công nghệ cao. B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng. C. Cơ chế thị trường tạo điều kiện phát triển sản xuất. D. Chính sách mở cửa thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 17. Các trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Đông Trung Quốc chủ yếu là do A. giàu khoáng sản. B. có nguồn nhân công dồi dào. C. có đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D. thị trường rộng lớn, cơ sở hạ tầng phát triển. Câu 18. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc phân bố tập trung ở A. các đặc khu kinh tế vùng duyên hải. B. khu chế xuất vùng núi phía Tây. C. vùng trung tâm. D. vùng phía tây và duyên hải. Câu 19. Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. cây dược liệu. B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp. D. cây lương thực. 2
  3. Câu 20. Ý nào sau đây không phải là biện pháp cải cách nông nghiệp của Trung Quốc? A. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất nông nghiệp. B. Cải tạo, xây dựng hệ thống đường giao thông, thủy lợi. C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân, miễn thuế nông nghiệp. D. Người dân phải đóng thuế nông nghiệp. Câu 21. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân nâng cao năng suất trong nông nghiệp của Trung Quốc? A. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất nông nghiệp. B. Xây dựng hệ thống đường giao thông, thủy lợi C. Hình thức hợp tác xã là phổ biến. D. Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất. Câu 22. Cho bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2004 2015 Trung Quốc 1694,3 11285,0 Toàn thế giới 40887,8 73170,0 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2015 chiếm bao nhiêu % so với thế giới? A. 15,4%. B. 0,15%. C. 154,0% D. 6,5%. Câu 23. Cho bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2004 2015 Trung Quốc 1694,3 11285,0 Toàn thế giới 40887,8 73170,0 Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết từ năm 2004 đến năm 2015, GDP của Trung Quốc tăng bao nhiêu lần? A. 6,7 lần. B. 6,7%. C. 67 lần. D. 67%. Câu 24. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2014 Tổng dân số toàn quốc 1367,8 - Thành thị 749,2 - Nông thôn 618,6 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn của Trung Quốc năm 2014? A. 54,8% và 45,2%. B. 0,54% và 0,45%. C. 1,82% và 2,21% D. 54,8% và 0,45%. Câu 25. Với diện tích là 9,57 triệu km 2 dân số là 1367,8 triệu người (năm 2014), mật độ dân số trung bình của Trung Quốc là bao nhiêu? A. 143 người/km2. B. 143 km2/người. C. 7,0 người/km2. D. 7,0 km2/người. 3
  4. Câu 26. Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC Năm 2000 2005 2010 2015 Tổng số dân (Triệu người) 1269,9 1305,6 1340,9 1376,8 Tốc độ gia tăng dân số (%) 0,58 0,54 0,54 0,48 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2015? A. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số đều tăng. B. Tổng số dân tăng liên tục, tốc độ gia tăng dân số giảm. C. Tổng số dân tăng đều, tốc độ gia tăng dân số giảm liên tục. D. Tổng số dân tăng không liên tục, tốc độ gia tăng dân số giảm. Câu 26. Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC Năm 2000 2005 2010 2015 Tổng số dân (Triệu người) 1269,9 1305,6 1340,9 1376,8 Tốc độ gia tăng dân số (%) 0,58 0,54 0,54 0,48 Căn cứ vào bảng số liệu, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số Trung Quốc, giai đoạn 2000-2015? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường. Câu 27. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2015 (Đơn vị: %) Khu vực Nông-lâm-ngư nghiệp Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ Trung Quốc 8,9 40,9 50,2 Để thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 28. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC Năm 1995 2004 2010 2012 Sản phẩm Than (triệu tấn) 1536,9 1634,9 3240,0 3650,0 Điện (tỉ kWh) 965,0 2187,0 4206,5 4937,8 Xi măng (triệu tấn) 476,0 970,0 1880,0 2210,0 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 1995-2012 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. 4
  5. Câu 29. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010-2015. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010-2015. C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010-2015. D. Sự gia tăng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010-2015. Câu 30. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC Năm 1995 2004 2010 2012 Sản phẩm Than (triệu tấn) 1536,9 1634,9 3240,0 3650,0 Điện (tỉ kWh) 965,0 2187,0 4206,5 4937,8 Căn cứ vào bảng số liệu, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 1995-2012? A. Tròn. B. Miền. C. Cột đơn. D. Cột ghép. Câu 31. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: tỉ kWh) Năm 1995 2004 2010 2012 Điện (tỉ kWh) 965,0 2187,0 4206,5 4937,8 Căn cứ vào bảng số liệu, lấy năm 1995 = 100% thì tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Trung Quốc năm 2012 là A. 5,1%. B. 0,2%. C. 19,5%. D. 511,7%. Câu 32. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN TRUNG QUỐC (Đơn vị: Triệu tấn) Năm 1995 2014 Lương thực 418,6 607,1 Bông (sợi) 4,7 6,2 5
  6. Lạc 10,2 35,2 Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết loại nông sản nào có tốc độ tăng trưởng cao nhất? A. Bông. B. Lạc. C. Mía. D. Lương thực. Câu 33. Cho bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2004 2015 Trung Quốc 1694,3 11285,0 Toàn thế giới 40887,8 73170,0 Để thể hiện tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 2004 và 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 34. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2015 Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275 Nhập khẩu 1396 1818 1950 1959 1682 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015? A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục. B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục. C. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. Câu 35. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 Xuất khẩu 1578 2275 Nhập khẩu 1396 1682 Căn cứ vào bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 2010 và năm 2015? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 36. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 Xuất khẩu 1578 2275 Nhập khẩu 1396 1682 Căn cứ vào bảng số liệu, cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc năm 2015 là A. + 593. B. - 593. C. + 5,93. D. - 5,93. 6
  7. Câu 37. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 1578 2049 2342 2275 Nhập khẩu 1396 1818 1959 1682 Căn cứ vào bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2015? A. Tròn. B. Miền. C. Cột ghép. D. Cột đơn. Câu 38. Nguyên nhân dẫn đến miền Tây Trung Quốc có khí hậu khô hạn? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. Do lãnh thổ trải dài theo vĩ tuyến. D. Do nằm sâu trong lục địa. Câu 39. Các ngành công nghiệp kỹ thuật cao góp phần quyết định trong việc chế tạo thành công tàu vũ trụ của Trung Quốc là A. cơ khí chính xác, luyện kim màu. B. điện tử- viễn thông, cơ khí, hóa chất. C. sản xuất máy tự động, luyện kim màu. D. điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. Câu 40. Các ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trên địa bàn nông thôn là do A. thị trường tiêu thụ lớn. B. đáp ứng được nhu cầu người dân. C. gần các khu chế xuất, được đầu tư nguồn vốn lớn. D. có lực lượng lao động dồi dào, sẵn có nguyên vật liệu. Câu 41. Công cuộc hiện đại hóa của Trung Quốc làm cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng A. quy mô nền kinh tế lớn. B. tăng trưởng kinh tế mạnh. C. vị thế nền kinh tế tăng nhanh. D. chuyển đổi theo hướng hiện đại. Câu 42. Yếu tố đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc là A. lực lượng lao động dồi dào. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. D. đường lối hiện đại hóa nền kinh tế. - Chúc các em sức khỏe và bình an - 7