Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì I Toán Lớp 7

ppt 24 trang thuongdo99 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì I Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_tap_trac_nghiem_on_thi_hoc_ki_i_toan_lop_7.ppt

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì I Toán Lớp 7

  1. Bài tập trắc nghiệm Chọn những đỏp ỏn đỳng trong mỗi cõu sau
  2. −5 − 4 5 − 9 Cõu 1. + + + = ? 37 13 37 13 A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
  3. ac = 2. Cho tỉ lệ thức bd (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Ta cú thể suy ra được: a− b d A. = b c− d a−− b c d B. = ac a++ b c d = C. ac a c− d D. = a− b d
  4. 2 −−21 Cõu 3.Cho x = thỡ: 33 A. B. 1 −2 − 6 27 C. 1 D. 2 6 27
  5. Cõu 4.Nếu x += 12 thỡ x 2 bằng: A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
  6. 1 Cõu 5. y = f (x) = x2 - 1 thỡ: 3 A. f(0) = -1 B. f(3) = -1 2 C. f(-1) = − D. f(-1) = -1 3
  7. 2 Cõu 6. Hàm số yx=− nhận giỏ trị dương khi: 3 A. x 0 C. x = 0 D. khụng xỏc định
  8. Tỉ lệ thức. Khỏi niệm: Tỉ lệ thức là • a và d là cỏc số hạng ngoài hay đẳng thức của hai tỉ số ac ngoại tỉ. = • b và c là cỏc số hạng trong hay bd trung tỉ ac + Tớnh chất 1: Nếu = thi ad=bc (Tớnh chất cơ bản của tỉ lệ thức) bd + Tớnh+ Tớnh chất chất 2 2 Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thỡ ta cú cỏc tỉ lệ thức a c a b d c d b = ; = ; = ; = b d c d b a c a
  9. Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau Tớnh chất 1 a c a+ c a− c == = (b d v à b − d ) b d b+ d b− d a c e Tớnh chất 2 Từ dóy tỉ số bằng == ta cú: nhau b d f a c e a+ c + e a − c + e = = = = = b d f b+ d + f b − d + f Giả thiết tất cả cỏc tỉ số đều cú nghĩa
  10. Đại lượng tỉ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch a 1) Cụng thức: y = k.x 1) Cụng thức: y= x (k 0) (a 0) 2) Tớnh chất: 2) Tớnh chất: x1 ứng với y1 x1 ứng với y1 x2 ứng với y2 x2 ứng với y2 a) = = = a) xy xy12 11= = b) b) xy xy22 21
  11. a c Từ tỉ lệ thức = cú thể suy ra Cõu 7. b d a b a d b d a d A. = B . = C . = D . = d c b c a c c b
  12. 3 Cõu 8.Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – 2 thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A. B. C. D.
  13. Cõu 9. Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thỡ số nhỏ nhất trong ba số được chia là : A. 24 B. 21 C. 12 D. 48
  14. Bài tập tự luận
  15. Bài 1 1 2 5 3 7 5 1 d) − − − + − =− 2 3 3 2 3 2 2 g) 4 25− 3 9 = 3 3 11 2 i) 4 −+ :5 =− 22 5 0 6 1 3 1 144 k) 3− − + 9 : 2 − − + = 7 7 14 2 35
  16. Bài 2 cx) 2−= 1 5 x = 3 x =−2
  17. Bài 3 a) Tỡm x, y, z biết:x y z == 8− 7 12 Và -3x+10y-2z=236 xy b) = 23 yz = 45 Và x+ y + z=70
  18. Bài 11. Cho tam giỏc nhọn ABC. Qua A vẽ AH ⊥BC (H BC). Từ H vẽ HK ⊥AC (K AC). Qua K vẽ đường thẳng song song BC cắt AB tại E. • Hóy chỉ ra cỏc cặp gúc bằng nhau trờn hỡnh vẽ? Giải thớch? • Chứng minh AH ⊥ EK • Trờn nửa mặt phẳng bờ AB khụng chứa C, vẽ AD ⊥AB. Trờn nửa mặt phẳng bờ AC khụng chứa điểm B, vẽ AF ⊥AC và AF = AC. Chứng minh BF = DC.
  19. Bài 12 Cho tam giỏc ABC cú BC= . Đường phõn giỏc của gúc A cắt BC tại H. Từ H kẻ HM ⊥ AB và HN⊥AC (M thuộc AB, N thuộc AC) • Chứng minh AM = AN và HB = HC • Chứng minh AH ⊥BC • Chứng minh MN // BC
  20. Bài 7 Cho biết 8 người làm cỏ một cỏnh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thờm 2 người (với năng suất như nhau) thỡ làm cỏ cỏnh đồng đú trong bao lõu? Cỏch làm: • Đặt ẩn • Xỏc định được hai đại lượng tỉ lệ nghịch. • Áp dụng tớnh chất của đại lượng tỉ lệ nghịch • Lập luận và tớnh toỏn