Bài tập trắc nghiệm Tuần 32 môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 7 trang Đăng Bình 12/12/2023 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Tuần 32 môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_tuan_32_mon_lich_su_lop_12_nam_hoc_2020.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Tuần 32 môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên

  1. BÀI TẬP LỊCH SỬ TỪ NGÀY 13/4 ĐẾN 19/4/2020 Câu 1: Phong trào “Đồng Khởi” đánh du bớc phát triển nhy vọt ca cách mạng miền Nam vì A. dẫn đến sự ra đời ca Mặt trận dân tộc gii phóng miền Nam Việt Nam. B. cách mạng chuyển từ đu tranh chính trị sang đu tranh vũ trang. C. đư làm tht bại chính sách “tố cộng”, “diệt cộng” ca Mĩ-Diệm. D. cách mạng chuyển từ thế giữ gìn lực lợng sang thế tiến công. Câu 2: Âm mu cơ bn ca chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt” ca Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1961-1965) là A. ly chiến tranh nuôi chiến tranh. B. đánh nhanh thắng nhanh. C. dùng ngời Việt đánh ngời Việt. D. đu tranh ngoại giao kết hợp với quân sự. Câu 3: Tháng 5-1956, thực dân Pháp rút quân khỏi miền Nam Việt Nam khi cha hoàn thành trách nhiệm ca mình theo Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dơng là thực hiện A. ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dơng. B. việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực. C. Tổng tuyển cứ thống nht hai miền Nam – Bắc Việt Nam. D. vai trò ca một thành viên y ban Quốc tế. Câu 4: Ngày 5 – 8 – 1964, Mĩ cho máy bay ném bom bắn phá một số nơi ở miền Bắc sau khi dựng lên sự kiện A. “Vịnh Thái Lan”. B. “Vịnh Bắc Bộ”. C. “Đo Cồn cỏ”. D. “Plâyku”. Câu 5: Mĩ bắt đầu nói đến thơng lợng và chp nhận đàm phán với Việt Nam tại Pari từ sau A. Cuộc phn công mùa khô 1966-1967 ca Mĩ. B. Cuộc tiến công chiến lợc 1972 ca ta. C. Cuộc phn công mùa khô 1965-1966 ca Mĩ. D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 ca ta. Câu 6: Nội dung nào dới đây là điểm giống nhau giữa hai chiến lợc “Chiến tranh cc bộ” và “Việt Nam hóa chiến tranh” ca Mĩ ở miền Nam Việt Nam? A. Sử dng lực lợng quân viễn chinh Mĩ và quân đội Sài Gòn. B. Tiến hành những cuộc hành quân “Tìm diệt” và “Bình định”. C. Tổ chức những cuộc hành quân càn quét lớn. D. Loại hình chiến tranh xâm lợc thc dân mới. Câu 7: Trong các nội dung dới đây, nội dung nào thể hiện sự khác biệt giữa hai hiệp định: Giơnevơ 1954 và Pari 1973 về việc lập lại hòa bình ở Đông Dơng và Việt Nam? A. Về quyền dân tộc cơ bn ca nhân dân Việt Nam. B. Ngừng bắn, trao tr tù binh và dân thờng bị bắt. C. Quân đội nớc ngoài rút quân khỏi Việt Nam. D. Thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực. Câu 8: Nhân tố quan trọng nht đa đến thắng lợi mùa xuân1975 ca nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nớc là A. sự lưnh đạo ca Đng với đờng lối đúng đắn, sáng tạo và tự ch. B. hậu phơng miền Bắc đư hỗ trợ đắc lực về sức ngời, sức ca cho cuộc chiến đu ở miền Nam. C. nhân dân ta cần cù lao động và anh dũng trong chiến đu.
  2. D. sự đồng tình ng hộ ca các lực lợng yêu chuộng hoà bình và tiến bộ xư hội trên thế giới. Câu 9: Một trong những nguyên tắc nào dới đây ca tổ chức Liên hợp quốc đợc Đng và Nhà nớc ta vận dng trong thực tế để gii quyết vn đề Biển Đông hiện nay? A. Không can thiệp vào công việc nội bộ ca bt kì nớc nào. B. Bình đẳng ch quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết ca các dân tộc. C. Tôn trọng toàn vẹn lưnh thổ và độc lập chính trị ca tt c các nớc. D. Gii quyết các tranh chp bằng biện pháp hòa bình. Câu 10: “ Bình định miềm Nam trong 2 năm” là nội dung ca kế hoạch quân sự nào ca đế quốc Mĩ? A. Kế hoạch Xtalay Taylo B. Kế hoạch bình định mới ca Mĩ. C.Kế hoạch Đờ lát đờ tát xinhi D. Kế hoạch Giôn xơn- Mác manara. Câu 11: Thắng lợi quân sự nào chứng tỏ nhân nhân miềm Nam có kh năng đánh bại hoàn toàn chiến lợc “ chiến tranh đặc biệt ca đế quốc Mĩ”? A. Chiến thắng Âp Bắc B. Chiến thắng Bình Giư. C.Chiến thắng Vạn Tờng D. Chiến thắng Đồng Xoài. Câu 12: Âm mu ca Mĩ thực hiện chiến lợc chiến tranh Đặc Biệt ở miền Nam Việt Nam là A. Kết thúc chiến tranh B. Tiêu diệt lực lợng ca ta C.ly chiến tranh nuôi chiến tranh D. Dùng ngời Việt đánh ngời Việt. Câu 13: Hội nghị Ban chp hành Trung ơng lần thứ 15 đư thông qua quyết định quan trọng nào? A. Nhờ sự giúp đỡ ca các nớc XHCN để đánh Mĩ. B. Giành chính quyền bằng con đờng đu tranh hòa bình. C. Dùng đu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thống trị Mĩ-Diệm D. Sử dng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ- Diệm. Câu 14: Chiến thắng nào ca quân và dân Miền Nam đánh du sự phá sn về cơ bn ca “ chiến tranh đặc biệt” ca đế quốc Mĩ? A. Ba Gia B. An Lưo C. p Bắc D. Bình Giã. Câu 15: Nhiệm v cơ bn nht ca cách mạng nớc ta sau năm 1954 là A. Xây dựng CNXH ở miền Bắc, chi viện cho cách mạng miền Nam. B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân ch ở miền Nam chống Mĩ – Ngy. C. Xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hàng cách mạng dân tộc dân ch ở miền Nam, thực hiện hòa bình thống nht nớc nhà. D. Miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam, miền nam tiến hành cách mạng dân tộc dân ch. Câu 16. Sự kiện nào ca quân dân ta ở miền Nam trong chiến đu chống Mĩ đư buộc Mĩ phi tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh? A. Chiến thắng Vạn Tờng. B. Chiến thắng p Bắc. C. Chiến thắng Bình Giã. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 17. Lực lợng nào giữ vai trò ch yếu trong chiến lợc “chiến tranh cc bộ” ca Mĩ ở miền Nam? A. Quân đội Sài Gòn. B. Quân đồng minh ca Mĩ. C. Quân viễn chinh Mĩ.
  3. D. Quân đội Sài Gòn và quân đồng minh ca Mĩ. Câu 18. Đế quốc Mĩ đư thực hiện chiến lợc chiến tranh nào trong những năm 1969 - 1973? A. Chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt”. B. Chiến lợc “Chiến tranh Cc bộ” . C. Chiến lợc “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dơng hóa chiến tranh”. Câu 19: Nội dung nào không phi là Ủ nghĩa ca phong trào Đồng Khởi (1959-1960)? A. Buộc Mĩ rút hết quân đội về nớc B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. C. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới ca Mĩ. D. Cách mạng miềm Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lợng sang thế tiến công. Câu 20: Sau tht bại ca chiến lợc chiến tranh đặc biệt đế quốc Mĩ đư thực hiện chiến lợc chiến tranh nào ? A. Chiến tranh cc bộ B. Chiến tranh tổng lực C.Chiến tranh đơn phơng D. Việt Nam Hóa chiến tranh. Câu 21: Mĩ mở đầu chiến lợc chiến tranh cc bộ bằng cuộc hành quân vào địa phơng nào? A. Hành quân tìm diệt B. Hành quân Gian Xơn Xiti. C.Hành quân vào Núi Thành. D. Hành quân vào thôn Vạn Tờng ( Qung Ngãi). Câu 22: Chiến thắng nào mở ra kh năng đánh thắng quân Mĩ trong cuộc chiến đu chống chiến lợc “ chiến tranh cc bộ” ca đế quốc Mĩ? A. Chiến thắng p Bắc B. Chiến thắng Mùa Khô 1 C.Chiến thắng mùa khô 2. D. Chiến thắng Vạn Tờng (Qung Ngãi). Câu 23: Từ Mĩ mà Mĩ và chính quyền Sài Gòn gọi vùng đt do cách mạng nắm giữ là A. Vùng đt thánh Vati căng B. Vùng đt kháng chiến. C.vùng đt thánh Việt Cộng D. Vùng đt gan vàng dạ sắt. Câu 24: So với chiến lợc chiến tranh đặc biệt, chiến tranh cc bộ có điểm mới là A. Mở rộng chiến tranh xâm lợc Lào B. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dơng. D. Mở rộng chiến tranh xâm lợc Campuchia. Câu 25: Quân Mĩ vừa vào miền Nam đư mở ngay cuộc hành quân “ tìm diệt” dựa vào A. u thế về chính trị trong nớc. B. Sự ng hộ cu cộng đồng quốc tế. C. Sự tham gia nhiệt tình ca quân đồng minh. D. u thế về quân sự với số quân đông, trang bị hiện đại. Câu 26: Tht bại trong chiến lợc chiến tranh nào buộc Mĩ phi chp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị Pari ( 1968)? A. Chiến tranh cc bộ B. Chiến tranh tổng lực C.Chiến tranh đơn phơng D. Việt Nam Hóa chiến tranh. Câu 27: Điểm khác biệt trong chiến lợc “ Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt là” gì? A. Âm mu “ly chiến tranh nuôi chiến tranh”. B. Âm mu “dùng ngời Việt đánh ngời Việt”. C. Thỏa hiệp với các nớc lớn XHCN. D. Âm mu “thay màu da trên xác chết”.
  4. Câu 28: Điểm giống nhau cơ bn giữa chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lợc “Chiến tranh cc bộ” ca Mĩ ở miền Nam là: A. Đều là loại hình chiến tranh xâm lợc thực dân mới B. Đều sử dng quân đội Sài Gòn là ch yếu C. Đợc đề ra dới đời tổng thống Mĩ Ken-nơ-đi và Giôn-Xơn. D. Đều mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. Câu 29: Điểm giống nhau giữa chiến lợc “Việt Nam hóa chiến tranh” với các chiến lợc chiến tranh trớc đó là A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nớc XHCN B. Gắn “Việt Nam hóa chiến tranh” với “Đông Dơng hóa chiến tranh” C. Đợc tiến hành bằng quân đội tay sai là ch yếu, có sự phối hợp ca quân đội Mĩ D. Là loại hình chiến tranh xâm lợc thực dân mới ở miền Nam nằm trong chiến lợc toàn cầu ca Mĩ. Câu 30:Chiến thắng Vạn Tờng đợc xem nh cao trào A. Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngy mà diệt. B. Tìm Mĩ mà diệt, lùng Ngy mà đánh. C. Lùng Mĩ mà diệt, tìm Ngy mà đánh. D. Noi gơng Vạn Tờng giết giặc lập công. Câu 31: Đối với nhân dân Việt Nam, Việc kí kết Hiệp định Pari có Ủ nghĩa A. Khẳng định đt nớc Việt Nam hoàn toàn độc lập. B. Kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ. C. Khẳng định thắng lợi to lớn ca nhân dân 3 nớc Đông Dơng. D. Mở ra bớc ngoặt lớn tạo điều kiện tiến lên gii phóng miền Nam. Câu 32: So với chiến lợc Việt Nam hóa chiến tranh, chiến lợc chiến tranh cc bộ có điểm khác biệt là A. Các chiến lợc đều tht bại B. Đều sử dng quân đội Sài gòn. C. Chiến tranh thực dân mới D. Mở rộng chiến tranh ra toàn cõi Đông dơng. Câu 33: Điểm khác biệt về thắng lợi ca Hiệp định Pa-ri năm 1973 so với Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là gì? A. Công nhận độc lập tự do ca nhân dân ta. B. Các bên trao tr tù binh và dân thờng bị bắt. C. Các bên ngừng bắn, chm dứt chiến tranh. D. Công nhận độc lập, ch quyền, thống nht và toàn vẹn lãnh thổ ca Việt Nam. Câu 34: Một biện pháp đợc Mĩ và chính quyền Sài Gòn coi nh “xơng sống” và “ quốc sách” ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961-1965 là A. Lập các khu trù mật. B. Lập các vàng đai trắng. C. Dồn dân lập p chiến lợc. D. Phong tỏa biên giới trên bộ, trên không và trên biển. Câu 35: Đáp ứng yêu cầu phát triển ca cách mạng miền Nam trong những năm 1961- 1965, Đng đư ch trơng thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận dân tộc gii phóng miền Nam. B. Mặt trận dân ch Đông Dơng. C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
  5. Câu 36: chiến thuật mới đợc Mĩ sử dng phổ biến trong chiến lợc chiến tranh đặc biệt(1961-1965) là A. Xây dựng lực lợng cơ động mạnh. B. “ trực thăng vận”, “ thiết xa vận”. C. Tìm diệt và bình định. D. Vừa đánh vừa đàm. Câu 37: Chiến thắng nào đư mở đầu cao trào “ tìm Mĩ mà đánh, lùng ngy mà diệt”? A. p Bắc ( Mĩ Tho) B. An Lưo ( Bình Định) C.Núi Thành D. Vạn Tờng ( Qung Ngãi). Câu 38: Trong nội dung ca Hiệp định Pari năm 1973 về chm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam, điều khon nào có Ủ nghĩa quyết định đối với sự phát triển ca cách mạng miền Nam? A. Hai bên ngừng bán ở miền Nam vào ngày 27-1-1973 và Hoa Kì cam kết chm dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam. B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tơng lai chính trị ca họ thông qua tổng tuyển cử tự do. C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quan đội, hai vùng kiểm soát và ba lực lợng chính trị. D. Hoa kì rút hết quân đội ca mình và quân các nớc đồng minh,hy bỏ các căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tc dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ ca miền Nam Việt Nam. Câu 39: cuối năm 1974, đầu năm 1975, quân ta đầy mạnh các hoạt động quân sự ở A. Tây Ninh và Đông Nam bộ B. Các thành phố lớn ở miền Nam C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên và ven biển miền Trung. Câu 40: Chiến thắng nào cng cố thêm quyết tâm gii phóng miền Nam trong 2 năm 1975 - 1976 ca Bộ Chính trị ? A. Chiến thắng Qung Trị. B. Chiến thắng Tây Nguyên. C. Chiến thắng Phớc Long. D. Chiến thắng Đà Nẵng. Câu 42: Hội nghị lần thứ 21 (7/1973) ca Ban Chp hành Đng Lao động Việt Nam khẳng định phi tiếp tc con đờng bạo lực cách mạng là do A. các lực lợng vũ trang cách mạng miền Nam đư phát triển. B. đư có lực lợng chính trị và lực lợng vũ trang lớn mạnh. C. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. D. vùng gii phóng ca cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. Câu 43: Thắng lợi nào ca nhân dân ta đư mở ra kỉ nguyên đt nớc độc lập, thống nht đi lên ch nghĩa xư hội? A. Cách mạng tháng Tám 1945. B. Chiến thắng Điện Biên Ph (1954). C. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dơng. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 . Câu 44: Căn cứ vào điều kiện, thời cơ nh thế nào Đng ta đề ra kế hoạch gii phóng hoàn toàn miền Nam? A. Mĩ kí Hiệp định Pa ra và phi rút hết quân về nớc.
  6. B. ở miền Nam chỉ còn duy nht quân đội Sài Gòn. C. Mĩ gặp khó khăn trong nớc do chuẩn bị bầu cử tổng thống. D. So sánh lực lợng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng, chiến thắng Phớc Long (6-1-1975) với sự phn ứng yếu ớt ca quân đội Sài Gòn và quân Mĩ có kh năng ít quay lại. Câu 45: Nguyên nhân có tính quyết định nht thắng lợi ca cuộc kháng chiến chống Mĩ là gì? A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nớc nồng nàn. B. Có sự lưnh đạo sáng suốt ca Đng. C. Có hậu phơng miền Bắc XHCN vững mạnh. D. Sự giúp đỡ ca các nớc XHCN. Câu 46: Thắng lợi nào ca quân và dân ta đư buộc Mĩ phi thừa nhận tht bại hoàn toàn trong cuộc chiến tranh xâm lợc thực dân mới ở miền nam Việt Nam? A. Hiệp định Pari B. Cuộc tổng tn công và nổi dậy xuân 1968 C. Trận Biên Ph trên không năm 1972. D. Cuộc tổng tn công và nổi dậy Xuân 1975. Câu 47: Thắng lợi ca cuộc kháng chiến chống Mĩ đư mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc, đó là A. kỉ nguyên đt nớc độc lập, thống nht đi lên CNXH. B. kỉ nguyên tiến lên CNXH và ch nghĩa cộng sn. C. kỉ nguyên độc lập tự do. D. kỉ nguyên nhân dân lao động làm ch đt nớc. Câu 48: Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi, cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc ca nhân dân ta ở miền nam đư chuyển sang giai đoạn A. Phòng ngự B. Phn công. C.tiến công chiến lợc. D. Tổng tiên công chiến lợc. Câu 49: trong chiến dịch Tây Nguyê, ta đư chọn địa điểm nào để đánh nghi binh và thu hút quân địch? A. Buôn Ma Thuột và Kon Tum. B. Buôn Ma Thuột và Play Ku. C. Play Ku và Kon Tum . D. Kon Tum. Câu 50: Chiến dịch nào có Ủ nghĩa quyết định thắng lợi ca cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975? A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh. C. Chiến dịch Huế, Đà Nẵng. D. Chiến dịch đờng 14- Phớc Long.