Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Hóa (Có đáp án)

docx 18 trang Đăng Bình 09/12/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_7_nguyen_thi_hoa_co_dap.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Hóa (Có đáp án)

  1. Trường THCS Nguyễn Huệ Tên HS: Lớp: . KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I (Tiết 8) Đại số 7 - ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM: 4 câu (4 điểm) 3 Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số khơng biểu diễn số hữu tỉ là: 8 a/ 6 b/15 c/ 21 16 32 56 Câu 2: Cách viết nào sau đây là sai? 1 1 a/ x 0 thì x 0 b/x 1,42 thì x 1,42 c/ x thì x 3 3 1 1 Câu 3: Tìm x biết: x 4 3 1 1 7 a/ b/ c/ 12 12 12 1 Câu 4: Kết quả của phép tính 0,75 bằng: 4 a/ -0,5 b/ -1 c/ 1 II. TỰ LUẬN: 6 điểm 1. (4.5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý: 2 2 1 3 1 1 a/ : ( ) b/ 2,75 . 7,2 + 2.8 . 2,75 c/ -3 . 5 5 5 3 3 3 1 1 2. (1.5 điểm) Tìm x biết: x 3 4 2 4
  2. Trường THCS Nguyễn Huệ Tên HS: Lớp: . KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I (Tiết 8) Đại số 7 - ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM: 4 câu (4 điểm) Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số khơng biểu diễn số hữu tỉ 1 là: 7 a/ 6 b/4 c/ 5 42 21 35 Câu 2: Cách viết nào sau đây là đúng? a/ 0,5 0,5 b/ 0,5 0,5 c/ 0,5 ( 0,5) 1 3 Câu 3: Tìm x biết: x 3 2 2 4 3 a/ x b/ x c/ x 5 5 5 1 Câu 4: Kết quả của phép tính 0,75 bằng: 4 a/ 1 b/ -1 c/ 0,5 II. TỰ LUẬN: 6 điểm 1. (4.5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý: 2 2 8 1 3 1 3 1 1 a/ : ( ) b/ . 2 6 . 42 c/ 1. 3 5 5 5 4 5 4 5 3 2 3 5 2. (1.5 điểm) Tìm x biết: x 5 4 2
  3. PHỊNG GDĐT QUẬN HẢI CHÂU TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I (TIẾT 8 Đại Số) ĐỀ A: I/ Trắc nghiệm: (4 câu - 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án b c c a II/ Tự luận: 6 điểm Bài 1: (4.5 điểm) - Mỗi câu 1.5 điểm 2 1 3 2 1 5 2 1 6 5 11 a/ : . 5 5 5 5 5 3 5 3 15 15 b/ 2,75 . 7,2 + 2,8 . 2,75 = 2,75 .(7,2 + 2,8) = 2,75 . 10 =27,5 2 1 1 1 1 1 1 c/ 3. 3. 0 3 3 9 3 3 3 Bài 2: (1,5 điểm) 3 1 1 x 3 4 2 4 1 13 3 x 0,5đ 2 4 4 1 10 x 0,25đ 2 4 5 2 x . 0,5đ 2 1 x 5 0,25đ ĐỀ B I/ Trắc nghiệm: (4 câu - 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án b a c a II/ Tự luận: 6 điểm - (tương tự đề A)
  4. Trường THCS Nguyễn Huệ Tên: Lớp: KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG II (Tiết 24) Hình học 7 - ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM: 4 câu (4 điểm) Câu 1: Cho ABC cĩ µA µB 2µC . Tính µC . a/ 450 b/ 360 c/ 600 d/ 300 . Câu 2: Tam giác ABC cĩ µA 3µB;µB 2µC . Khi đĩ số đo gĩc C bằng: a/ 150 b/ 200 c/250 d/ 300 . Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: A a/ OAB ODC. B b/ OAD OBC. O c/ ABC CDA. d/ ABD DCB. D C Câu 4: Cho hình vẽ sau - Chọn câu trả lời sai: B a/ ·ABC ·ADC. b/ ·ACB ·ACD. A C c/ ·BAC ·CAD. D d/ ·ABC ·DAC. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Cho hình vẽ sau MQ NP;MP NQ a. Chứng minh MQP NPQ b. Cho µM 600;·NQP 500 . Tính µN;·MPQ;·MQP;·NPQ . M N Q P
  5. Trường THCS Nguyễn Huệ Tên: Lớp: KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG II (Tiết 24) Hình học 7 - ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM: 4 câu (4 điểm) Câu 1: Cho ABC cĩ µB µC 2µA . Tính µA . a/ 600 b/ 450 c/ 300 d/ 360 . Câu 2: Cho ABC cĩ µA 2µB;µC 3µB . Khi đĩ số đo gĩc C bằng: a/ 300 b/ 600 c/ 900 d/ 450 . Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: M a/ MON QOP. N b/ MOQ NOP. O c/ MNQ QPN. Q P d/ MQP PNM. Câu 4: Cho hình vẽ sau - Chọn câu trả lời sai: B a/ ·ACD ·ABD. b/ ·ADC ·ADB. A D c/ ·CAD ·DBA. C d/ ·CAD ·BAD. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Cho hình vẽ sau AD BC;AC BD a. Chứng minh ADC BCD b. Cho µA 400;·BDC 350 . Tính µB;·ACD;·ADC;·BCD . A B D C
  6. Phịng GD&ĐT Q. Hải Châu Trường THCS Nguyễn Huệ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG II (Tiết 24) Đề A: I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu – 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D B C D II. TỰ LUẬN: (6 điểm) a/ Chứng minh: MQP = NPQ (c - c - c) (2 điểm) b/ Tính đúng: Nµ = 60o (1 điểm) M· PQ = 50o (1 điểm) M· QP = 70o (1 điểm) N· PQ = 70o (1 điểm) Đề B: I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu – 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C C D C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) a/ Chứng minh: MQP = NPQ (c - c - c) (2 điểm) b/ Tính đúng: Nµ = 60o (1 điểm) M· PQ = 50o (1 điểm) M· QP = 70o (1 điểm) N· PQ = 70o (1 điểm)
  7. Tên : KIỂM TRA 15' - ĐẠI 7 - CHƯƠNG II Tiết 28 - Đề A I.Lớp Trắc : nghiệm: (4đ) Khoanh trịn câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và hệ số tỷ lệ của y đối với x là 5 thì: 5 5 a/ x = 5y. b/ x . c/ y = 5x. d/ y . y x Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x = -2 thì y = 10 thì hệ số tỷ lệ của y đối với x là: a/ 20. b/ 5. c/ -5. d/ -20. Câu 3: Gọi x, y là độ dài 2 cột của hình chữ nhật cĩ diện tích 50m2. Ta cĩ : a/ x và y tỷ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 50. b/ y và x tỷ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 50. 1 c/ x và y tỷ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ . 50 d/ x và y tỷ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 50. Câu 4: Cho biết 4m vải giá 160.000đ. Vậy 7m vải đĩ giá bao nhiêu? a/ 1.020.000đ. b/ 240.000đ. c/ 400.000đ. d/ 280.000đ. II. Tự luận Câu 1 (2đ) Trong các bảng sau x, y là hai đại lượng gì?: a/ x 4 2 10 20 y 6 3 15 30 b/ x 1 3 6 12 y 3 1 1 1 2 4 Câu 2: (4đ) Hai người xây bức tường hết 12 giờ. Hỏi 6 người xây bức tường đĩ hết bao lâu? (năng suất như nhau).
  8. KIỂM TRA 15' - ĐẠI 7 - CHƯƠNG II Tên : Tiết 28 - Đề B I.Lớp Trắc : nghiệm: (4đ) Khoanh trịn câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hệ số tỷ lệ của y đối với x là 5 thì: 5 5 a/ x = 5y. b/ y = 5x. c/ x . d/ y . y x Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và x = -2 thì y = 10 thì hệ số tỷ lệ của y đối với x là: a/ 20. b/ 5. c/ -20. d/ -5. Câu 3: Gọi x, y là độ dài 2 cột của hình chữ nhật cĩ diện tích 70m2. Ta cĩ : a/ x và y tỷ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 70. b/ y và x tỷ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 70. c/ x và y tỷ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 70. 1 d/ x và y tỷ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ . 70 Câu 4: Cho biết 5kg gạo giá 80.000đ. Vậy 9kg gạo đĩ giá bao nhiêu? a/ 100.000đ. b/ 144.000đ. c/ 200.000đ. d/ 140.000đ. II. Tự luận: Câu 1: (2đ) Trong các bảng sau x, y là hai đại lượng gì?: a/ x 5 2 2 5 y 2 5 5 2 b/ x 1 1 3 5 y 5 5 15 25 Câu 2: (4đ) Hai người xây bức tường hết 8 giờ. Hỏi 5 người xây bức tường đĩ hết bao lâu? (cùng năng suất như nhau).
  9. Phịng GD&ĐT Q. Hải Châu Trường THCS Nguyễn Huệ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG II (Tiết 28) Đề A: I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu – 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C D D C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) a/ (1 điểm) x, y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì: x 4 2 10 20 y 6 3 15 30 b/ (1 điểm) x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch vì: 1 1 x.y ( 1)( 3) 3.1 6. 12. 3 2 4 Câu 2: (4 điểm) - Xác định được 2 đại lượng tỉ lệ nghịch (1 điểm) - Hình thành cơng thức 2.12 = 6.x (1 điểm) - Tính ra x = 4 (1 điểm) - Trả lời (kết luận) bài tốn (1 điểm) Đề B: I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu – 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D D C B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) a/ (1 điểm) x, y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì: x 4 2 10 20 y 6 3 15 30 b/ (1 điểm) x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch vì: 1 1 x.y ( 1)( 3) 3.1 6. 12. 3 2 4 Câu 2: (4 điểm) - Xác định được 2 đại lượng tỉ lệ nghịch (1 điểm) - Hình thành cơng thức 2.12 = 6.x (1 điểm) - Tính ra x = 4 (1 điểm) - Trả lời (kết luận) bài tốn (1 điểm)
  10. Họ tên : KIỂM TRA 15 PHÚT - HÌNH 7 (BÀI 1 - HK II - TIẾT 39) ĐỀ A Lớp : A. TRẮC NGHIỆM: (4đ - Mỗi câu 1 điểm) Câu 1: Cho ABC vuơng tại A, Bˆ 240 . Vẽ AH  BC. Tia phân giác của gĩc HAB cắt BC tại D. Gĩc ADH cĩ số đo bằng: a. 240. b. 570. c. 750. d. 660. Câu 2: Cho hình vẽ sau: Số đo gĩc x trong hình vẽ là: y M 950 a. 85o. b. 95o. c. 75o. d. 100. x 200 N P Câu 3: Từ hình vẽ sau, ta suy ra : A a. B C . b. A1 A2 . c. Cả a. b. đều đúng. d. AB=AD=AC. 1 2 B C D Câu 4 : Tam giác cân cĩ gĩc ở đỉnh là 400 thì số đo gĩc ở đáy là : a. 400. b. 700. c. 1400. d. 800. II. BÀI TOÁN: 6 điểm Cho ABC có CA=CB=10cm; AB = 12cm. Kẻ CI  AB I AB a. Chứng minh IA = IB b. Tính IC. C A B I
  11. Họ tên : KIỂM TRA 15 PHÚT - HÌNH 7 ĐỀ B Lớp : (BÀI 1 - HK II - TIẾT 39) A. TRẮC NGHIỆM: (4đ - Mỗi câu 1 điểm) Câu 1: Cho ABC vuơng tại A, Cˆ 340 . Vẽ AH  BC. Tia phân giác của gĩc HAC cắt BC tại M. Gĩc AMH cĩ số đo bằng: a. 340. b. 560. c. 620. d. 280. Câu 2: Cho hình vẽ sau: Số đo gĩc x trong hình vẽ là: o o y a. 75 . b. 45 . c. 25o. d. 30o. A 750 450 x B C Câu 3: Từ hình vẽ sau, ta suy ra kết luận nào đúng và đầy đủ nhất: M » » a. MN = MP,M1 M2 . 1 2 b. MN = MP . » » c. M1 M2 . d. MN = MP = MK N P K Câu 4 : Tam giác cân cĩ gĩc ở đáy là 500 thì số đo gĩc ở đỉnh là : a. 400. b. 500. c. 700. d. 800. II. BÀI TOÁN: 6 điểm Cho MNP có MN=MP= 5cm; NP = 6cm. Kẻ MH  NP H NP a. Chứng minh HN = HP b. Tính HM. M N P H
  12. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM (KIỂM TRA 15’ - HÌNH 7 - BÀI 1 - HỌC KỲ II) (Tiết 39) ĐỀ A : I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm - mỗi câu 1 điểm) 1 2 3 4 S Đ Đ S II/ BÀI TỐN (6 điểm) - Ghi GT, KL : 1 điểm - Chứng minh câu a / :3 điểm Chứng minh CIA = CIB (cạnh huyền - gĩc nhọn) : 2 điểm Kết luận : IA = IB (1 điểm) - Tính IC (3 điểm) Áp dụng định lí Pitago (1 điểm) Tính ra kết quả IC = 8 (cm) (2 điểm) ĐỀ B : I/ TRẮC NGHIỆM : (4điểm - mỗi câu 1 điểm) 1 2 3 4 S Đ S Đ II/ BÀI TỐN (6 điểm) - Ghi GT, KL : 1 điểm - Chứng minh : HN = HP (3 điểm Tương tự đề A - Tính HM = 4 cm (3 điểm)
  13. Trường THCS Nguyễn Huệ Lớp: KIỂM TRA 15 PHÚT - TIẾT 44 Họ tên: Mơn: Đại số 7 - Đề A Điểm: Lời phê của GV: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi giáo viên thống kê các từ sai trong 1 bài Test Tiếng Anh của học sinh lớp 7 theo số liệu sau: Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số bài cĩ từ sai 10 3 2 5 7 4 0 2 3 4 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 1/ Tổng các tần số của dấu hiệu. Thống kê là: a/40 b/ 38 c/ 42 d/ 10 2/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : a/9 b/ 40 c/ 10 d/ 20 3/ Tỉ lệ số bài cĩ 3 từ viết sai là : a/15% b/ 12,5% c/10% d/ 20% 3/ Tỉ lệ số bài cĩ nhiều nhất 3 từ sai là : a/40% b/ 60% c/ 55% d/ 50% II. PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Số lượng học sinh Nam trong mỗi lớp của 1 Trường THCS được ghi lại trong bảng sau : 18 15 15 19 20 15 18 17 17 15 19 18 19 19 15 20 15 18 21 19 a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? (2đ) b/ Lập bảng ‘ Tần số ‘ của dấu hiệu ? (4đ)
  14. Trường THCS Nguyễn Huệ Lớp: Họ tên: KIỂM TRA 15 PHÚT - TIẾT 44 Mơn: Đại số 7 - Đề B Điểm: Lời phê của GV: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi giáo viên thống kê các từ sai trong 1 bài Test Tiếng Anh của học sinh lớp 7 theo số liệu sau: Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số bài cĩ từ sai 5 4 1 10 4 7 2 0 3 4 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 1/ Tổng các tần số của dấu hiệu. Thống kê là: a/30 b/ 40 c/ 41 d/ 20 2/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : a/10 b/ 40 c/ 20 d/ 9 3/ Tỉ lệ số bài cĩ 3 từ viết sai là : a/50% b/ 45% c/ 25% d/ 60% 3/ Tỉ lệ số bài cĩ nhiều nhất 3 từ sai là : a/60% b/ 50% c/ 25% d/ 40% II. PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Số lượng học sinh Nam trong mỗi lớp của 1 Trường THCS được ghi lại trong bảng sau : 20 18 18 17 15 18 16 22 17 17 22 16 18 15 18 22 20 18 15 17 a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? (2đ) b/ Lập bảng ‘ Tần số ‘ của dấu hiệu ? (4đ)
  15. Phịng GD&ĐT Q. Hải Châu Trường THCS Nguyễn Huệ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG II (Tiết 44) Đề A: I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu – 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A C B D II. TỰ LUẬN: (6 điểm) a/ Dấu hiệu (2 điểm): Số lượng học sinh nam trong mỗi lớp của 1 trường THCS b/ Bảng tần số (4 điểm) Giá trị (x) 15 17 18 19 20 21 Tần số (n) 6 2 4 5 2 1 Đề B: I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu – 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B A C B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) a/ Dấu hiệu (2 điểm): Số lượng học sinh nam trong mỗi lớp của 1 trường THCS b/ Bảng tần số (4 điểm) Giá trị (x) 15 17 18 19 20 21 Tần số (n) 6 2 4 5 2 1
  16. Trường THCS Nguyễn Huệ KIỂM TRA 15 PHÚT – Tiết 57 Chương IV Lớp: Mơn : Đại số 7 - Đề B Họ tên: Điểm: Lời phê của GV: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu 1 điểm Khoanh trịn vào phương án đúng nhất 1 Bài 1: Tích của 2 đơn thức xy3 và ( 3x2 y) là: 2 3 3 a. x3 y3 b. x3 y4 c. 6x3 y4 2 2 Bài 2: Cho đơn thức E 4x2 y3 ( 3xy) . Giá trị của E tại x= 2 và y= -1 là: a. 100 b. 96 c. – 96 Bài 3: Thu gọn biểu thức: A 5x3 y2 3x3 y2 4x3 y2 ta được kết quả nào sau đây: a. x3 y2 b. 4x3 y2 c. 5x3 y2 Bài 4: Tại x 1 thì x3 x là: a.2 b. – 2 c. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (2đ) Thu gọn đơn thức, chỉ số phần biến, phần hệ số: 2 2 1 3 2 x . y x 3 5 Bài 2: (4đ) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a. 5x2 3x 16 tại x 1 1 b. 2x 3y2 4 tại x 2 và y 2
  17. Trường THCS Nguyễn Huệ KIỂM TRA 15 PHÚT – Tiết 57 Chương IV Lớp: Mơn : Đại số 7 - Đề A Họ tên: Điểm: Lời phê của GV: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu 1 điểm Khoanh trịn vào phương án đúng nhất 1 Bài 1: Tích của 2 đơn thức x2 y3 và ( 6x3 y4 ) là: 3 a. 6x6 y12 b. 2x5 y7 c. 2x6 y12 Bài 2: Cho đơn thức A 2x3 y( 3xy2 ) . Giá trị của A tại x= 2 và y= -1 là: a. - 96 b. -48 c. 96 Bài 3: Thu gọn biểu thức: M 5x4 y3 3x4 y3 4x4 y3 ta được kết quả nào sau đây: a. 6x4 y3 b. 6x4 y3 c. 7x4 y2 Bài 4: Tại x 1 thì x3 x là: a.2 b. – 2 c. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (2đ) Thu gọn đơn thức, chỉ số phần biến, phần hệ số: 1 xy2 z.( 3xy)2 6 Bài 2: (4đ) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a. 2x2 3x 1 tại x 1 1 1 b. 5x2 7y 10 tại x và y 5 7
  18. Phịng GD&ĐT Q. Hải Châu Trường THCS Nguyễn Huệ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV (Tiết 57) Đề A: I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu – 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) a/ (1 điểm) 3 x3 y4 z 2 b/ Xác định hệ số, phần biến đúng (mỗi phần 0,5 điểm) Câu 2: (4 điểm) a/ Tính giá trị đúng ( = 4) (2điểm) 1 b/ Tính giá trị đúng ( = 11 ) (2điểm) 5 Đề B: I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu – 4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) a/ (1 điểm) 3 x3 y4 z 2 b/ Xác định hệ số, phần biến đúng (mỗi phần 0,5 điểm) Câu 2: (4 điểm) a/ Tính giá trị đúng ( = 4) (2 điểm) 1 b/ Tính giá trị đúng ( = 11 ) (2 điểm) 5