Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 9 - Lê Thị Ngọc Anh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 9 - Lê Thị Ngọc Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_15_phut_mon_vat_li_lop_9_le_thi_ngoc_anh_co_d.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 9 - Lê Thị Ngọc Anh (Có đáp án)
- Họ và tên : Điểm Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ (Tiết 43) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm hao phí điện năng khi tải điện đi xa . a) Điện lượng của dòng điện bị mất mát do truyền trên dây. b) Do dòng điện sinh ra từ trường là mất năng lượng . c) Do dòng điện tỏa nhiệt trên dây dẫn khi truyền trên dây. d) Do một nguyên nhân khác . Câu 2 : Tác dụng nào sau đây là tác dụng của máy biến thế . a) Biến đổi dòng điện một chiều . b) Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. c) Biến đổi hiệu điện thế một chiều . d) Biến đổi điện năng tiêu thụ trong mạch. Câu 3 : Người ta truyền tải một công suất điện 100KW bằng một đường dây dẫn có điện trở R thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải là 0,5KW . Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10 KV . Điện trở dây dẫn bằng bao nhiêu ? a) 50Ω b) 500Ω c) 5Ω d) 5000Ω Câu 4 : Công thức nào sau đây là đúng và chỉ rõ công suất hao phí điện năng trên dây dẫn . a) P = UI b) P = c) P = RIt d) P = R Câu 5 : Để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện , trong thực tế người ta thường dùng cách nào . a) Giảm điện trở tỏa ra của dây dẫn b) Giảm công suất của nguồn điện c) Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện d) Giảm công suất truyền tải Câu 6 : Những bộ phận nào sau đây là bộ phận cơ bản của một máy biến thế . a) Cuộn dây sơ cấp b) Cuộn dây thứ cấp c) Lõi sắt d) Cả ba bộ phận trên B. Tự luận (7 điểm) : Một máy biến thế , cuộn sơ cấp có 1000vòng , cuộn thứ cấp có 250000vòng, hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 500KV . a) Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp . b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 2500KW . Điện trở của toàn bộ đường dây tải là100Ω . Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải.
- Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ (Tiết 43) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Phương pháp nào là tốt nhất trong việc giảm điện năng hao phí trên dây dẫn . a) Giảm điện trở của dây dẫn đến rất bé . b) Giảm công suất truyền tải trên dây . c) Tăng hiệu điện thế truyền tải . d) Giảm thời gian truyền tải điện trên dây. Câu 2 : Trong máy biến thế , nếu là máy tăng thế , thì cuộn dây thứ cấp có : a) Ít vòng dây hơn . b) Nhiều vòng dây hơn . c) Ít vòng dây hơn , nhưng tiết kiệm dây lớn hơn . d) Tiết kiệm dây phải nhỏ hơn . Câu 3 : Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 600vòng dây. Muốn tăng hiệu điện thế lên 3 lần , thì cuộn thứ cấp phải có : a) 200 vòng . b) 1800 vòng . c) 400 vòng . d) 1200 vòng . Câu 4 : Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây sẽ : a) Tăng lên 100 lần b) Giảm đi 100 lần c) Tăng lên 200 lần d) Giảm đi 10000 lần Câu 5 : Vì sao phải truyền tải điện năng đi xa . a) Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau . b) Vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho được . c) Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay . d) Các lí do a,b,c đều đúng . Câu 6 : Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng , cuộn thứ cấp có 2000 vòng , khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là 220V. Hiệu điện thế U bằng : a) 20 V b) 22 V c) 12 V d) 24 V B. Tự luận (7 điểm) : Một máy tăng thế đặt ở đầu đường dây tải điện, cuộn sơ cấp có 500vòng , cuộn thứ cấp có 50000vòng dùng để truyền đi một công suất điện là 1000KW, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2KV. a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp b) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện . Biết điện trở của toàn bộ đường dây là 200Ω .
- Đáp án Kiểm tra 15 phút Vật lý HK 2. Đề A Trắc nghiệm : (3đ) Câu 1: c Câu 4: d Câu 2: b Câu5: c Câu 3: c Câu 6: d Tự luận : (7đ) -Tóm tắt đề bài : 0,5đ - Có lời giải đầy đủ và tính đúng : Câu a : U sơ cấp = 2000V (3đ) Câu b: P hao phí = 2500W (3đ) - Trình bày bài làm sạch sẽ : 0,5đ Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Câu1 : c Câu 4: d Câu 2: b Câu 5: d Câu 3: b Câu 6: b Tự luận: (7đ) - Tóm tắt đề bài: 0,5đ - Có lời giải đầy đủ và tính đúng: Câu a: U thứ cấp = 200000V (3đ) Câu b: P hao phí = 5000W (3đ) - Trình bày bài làm sạch sẽ: (0,5)
- Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ ( Tiết 6 ) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1 : Dòng điện chạy qua dây dẫn có I = 0,06A khi nó được mắc vào giữa hai điểm A , B có U = 15V. Muốn cường độ dòng điện giảm đi 1/3 so với ban đầu thì hiệu điện thế giữa hai điểm A , B phải là : a) 5V c) 12V b) 10V d) 9V Câu 2 : Cho mạch điện như hình vẽ . Với R1 = 20Ω , R2 = 30Ω , U2 = 12V . Cường độ dòng điện trong mạch chính là : a) 0,24A R1 R2 b) 0,6A. c) O,4A U / /_ d) 1A + Câu 3 : Cho mạch điện như hình vẽ . Biết UAB = 18V , I2 = 2A . Nếu R2 = 6Ω , R3 = 3Ω thì R1 có giá trị : R2 a) 2Ω b) 1Ω A R1 B c) 4Ω d) 6Ω / / R3 Câu 4 : Ba điện trở giống nhau có cùng giá trị 60Ω . Hỏi phải mắc chúng như thế nào với nhau để được điện trở tương tương bằng 90Ω . a) Hai điện trở ghép nối tiếp nhau , cả hai cùng ghép song song với điện trở thứ ba . b) Hai điện trở ghép song song nhau , cả hai cùng ghép nối tiếp với điện trở thứ ba . c) Cả ba điện trở mắc song song . d) Cả ba điện trở ghép nối tiếp . B. Tự luận (6 điểm) : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ . Trong đó R1 = 40Ω , R2 = 30Ω , R3 = 15Ω , Vôn kế chỉ 90V. a) Tính điện trở tương tương của cả đoạn mạch . b) Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 c) Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .
- Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ ( Tiết 6 )– ĐỀ B A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6V thì cường độ dòng điện trong mạch đo được là I = 12mA . Nếu hiệu điện thế giảm đi 2V thì cường độ dòng điện sẽ . a) Giảm đi 4mA . b) Giảm đi 0,04A . c) Giảm đi 0,4A . d) Tăng 4mA. Câu 2 : Cho mạch điện như hình vẽ . Biết R1 = 10Ω , R2 = 40Ω , U = 24V . Điện trở tương đương toàn mạch nói trên là : R1 a) R= 8Ω . b) R = 16Ω . R2 c) R = 50Ω . d) R = 20Ω . ./ U ./ + _ Câu 3 : Cho mạch điện như hình vẽ . Biết UAB = 18V , I2 = 2A . Nếu R1 = 3Ω , R2 = 1Ω , thì R3 có giá trị : R2 a) 2Ω . b) 1,5Ω . A R1 B c) 0,6Ω . d) 1,2Ω . / _/ + R3 Câu 4 : : Ba điện trở giống nhau có cùng giá trị 60Ω . Hỏi phải mắc chúng như thế nào với nhau để được điện trở tương tương bằng 20Ω . a) Hai điện trở ghép nối tiếp nhau , cả hai cùng ghép song song với điện trở thứ ba . b) Hai điện trở ghép song song nhau , cả hai cùng ghép nối tiếp với điện trở thứ ba . c) Cả ba điện trở mắc song song . d) Cả ba điện trở ghép nối tiếp . B. Tự luận (6 điểm) : Cho mạch điện như hình vẽ . Biết R1 = 50Ω , R2 = 30Ω , R3 = 60Ω , Am pe kế chỉ 3A Tính . a) Tính điện trở tương tương của cả đoạn mạch . b) Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . c) Tính cường độ dòng điện qua R2 và R3 .
- Đáp án Kiểm tra Vật lí 15 phút (Tiết 6) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1: a Câu 3: b Câu 2: c Câu 4: b Tự luận : (6đ) -Tóm tắt đề bài : 0,5đ - Có lời giải đầy đủ và tính đúng : Câu a : Phân tích đoạn mạch , R2, 3 = 10 , RAB = 50 (2,5đ) Câu b : U2 = U3 = UV = 90V, I2 = 3A , I3 = 3A , I = 9A (2,5đ) Câu c : Tính đúng U = 450V (1đ) Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Câu1 : a Câu 3 : c Câu 2: a Câu 4 : c Tự luận: (6đ) - Tóm tắt đề bài: 0,5đ - Có lời giải đầy đủ và tính đúng: Câu a: phân tích đoạn mạch , R2, 3 = 20 , RAB = 70 (2,5đ) Câu b: Tính đúng UAB = 210V (1đ) Câu c : Tính đúng I2 = 2A (1đ) , I3 = 1A (1đ)
- Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ ( Tiết 31 ) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1 : Trong các thiết bị sau đây , thiết bị nào không dùng nam châm điện và nam châm vĩnh cửu . a) Chuông báo động b) Điện thoại c) Ấm nước điện d) La bàn Câu 2 : Từ tác dụng của lực điện từ , người ta đã ứng dụng và chế tạo ra thiết bị nào dưới đây a) Quạt điện b) Máy bơm c)Máy phát điện d) Cả ba thiết bị trên Câu 3 : Câu nào sau đây đúng : a) Các kim nam châm nối đuôi nhau dọc theo một đường sức từ cực Bắc của kim này nối với cực Nam của kim kia . b) Bên ngoài nam châm , các đường sức từ có chiều đi ra từ cực nam , đi vào cực bắc của nam châm . c) Nơi nào từ trường mạnh thì đường sức từ dày , nơi nào từ trường yếu thì đường sức từ thưa . A. a và b B. a và c C. b và c D. a , b , và c Câu 4 : Câu nào sau đây đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua . a) Đầu có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam , đầu có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc . b) Hai đầu ống dây đều là cực Bắc hoặc có thể là cực Nam . c) Đầu có các đường sức từ đi ra gọi là cực Bắc , đầu có các đường sức từ đi vào gọi là cực Nam d) Các câu a , b , c đều sai .
- B. Tự luận (6đ) : Câu 1 : (3đ) Xác định chiều dòng điện trong các dây dẫn ở hình sau : a) b) Câu 2 : (3đ) a) Đặt ống dây và thanh nam châm như hình vẽ . Đóng mạch điện ta thấy nam châm bị hút về phía ống dây . Hãy xác định các cực từ của thanh nam châm . b) Cho ống dây dẫn được nối với nguồn điện như hình vẽ sau : Cực nào của kim nam châm hướng về đầu B của cuộn dây điện .
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÍ 9 (Tiết 31) – ĐỀ A I Trắc nghiệm : (4điểm) Đúng mỗi câu cho 1điểm . Câu 1: C Câu 2 : D Câu 3 : B Câu 4 : C II Tự luận : (6điểm) Câu 1 ( 3 điểm) Xác định đúng chiều dòng điện trong các dây dẫn , mỗi hình cho 1,5đ Câu 2 ( 3 điểm) a) Xác định đúng các cực từ của thanh nam châm . (1,5đ) b) Xác định đúng A là cực Bắc , B là cực Nam . (1,5đ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÍ 9 (Tiết 31) – ĐỀ B I Trắc nghiệm : (4điểm) Đúng mỗi câu cho 1điểm . Câu 1: A Câu 2 : A Câu 3 : D Câu 4 : D II Tự luận : (6điểm) Câu 1 ( 3 điểm) Xác định đúng chiều của lực từ tác dụng lên các dây dẫn có dòng điện chạy qua . mỗi hình cho (1,5đ) Câu 2 ( 3 điểm) a) Xác định đúng chiều các đường sức từ trong ống dây (0,75đ) Xác định đúng chiều dòng điện (0,75đ) b) Xác định đúng chiều các đường sức từ trong ống dây (0,75đ) Xác định đúng chiều dòng điện (0,75đ)
- Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ ( Tiết 31 ) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1 : Quy tắc bàn tay trái dùng để : a) Xác định chiều của lực điện từ . b) Xác định chiều của đường sức từ . c) Xác định chiều của dòng điện . d) Cả ba trường hợp trên . Câu 2 : Ống dây có dòng điện chạy qua thì nó tương đương với : a)Một thanh nam châm . b) Chiếc nam châm hình móng ngựa . c)Kim nam châm thử . d) Tất cả đều sai . Câu 3 : Chọn câu đúng trong các câusau đây : a) Càng xa nam châm thì đường sức từ càng thưa dần . b) Trong vùng có từ trường , các đường sức từ song song và cách đều nhau . c)Ở bên ngoài nam châm , đường sức từ có chiều đi vào cực Nam và đi ra ở cực Bắc . d) Cả ba câu a, b, c đều đúng . Câu 4 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây : a) Từ phổ là các đường sức từ b) Ở bên ngoài thanh nam châm , đường sức từ là những đường cong đi ra từ cực Nam c) Nơi nào đường sức từ dày thì từ trường yếu d) Biết được chiều đường sức từ của thanh nam châm thì có thể xác định tên các từ cực của nam châm .
- B. Tự luận (6đ) : Câu 1 : (3đ) Dây dẫn có dòng điện sẽ chuyển động như thế nào trong các trường hợp sau : a) b) Câu 2 : (3đ) Hãy vẽ đường sức từ của từ trường ống dây đi qua kim nam châm trong hai hình dưới đây , biết AB là nguồn điện . a) b)
- Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ (Tiết 57) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1 : Điểm cực cận của mắt cận thì : a) Bằng điểm cực cận của mắt thường . b) Xa hơn điểm cực cận của mắt thường . c) Gần hơn điểm cực cận của mắt thường . d) Xa hơn điểm cực cận của mắt lão . Câu 2 : Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với . a) Điểm cực cận của mắt . b) Điểm cực viễn của mắt . c) Điểm giữa của điểm cực cận và điểm cực viễn . d) Điểm giữa của điểm cực cận với mắt . Câu 3 : Chọn câu phát biểu không đúng . a) Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài . b) Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn . c) Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài . d) Câu b, c đều đúng . Câu 4 : Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp . ta phải đặt vật ở vị trí nào để cho ảnh ảo lớn hơn vật . a) Ngoài khoảng tiêu cự . b) Trong khoảng tiêu cự . c) Sát vào mặt kính lúp . d) Câ a , b , c đều đúng . B. Tự luận (6 điểm) : Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ đặt cách kính 10cm thì thấy ảnh cao gấp 10 lần vật . a) Dựng ảnh của vật qua kính . Ảnh của vật qua kính lúp là ảnh thật hay ảnh ảo ? b) Xác định vị trí của ảnh . c) Tìm độ bội giác của kính lúp nói trên .
- Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ (Tiết 57) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Kính cận là thấu kính phân kì vì . a) Cho ảnh thật lớn hơn vật . b) Cho ảnh thật nhỏ hơn vật . c) Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật . d) Cho ảnh ảo lớn hơn vật . Câu 2 : Mắt cận có điểm cực cận 10 cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm , thì người đó: a) Có thể nhìn rõ một vật cách mắt lớn hơn 50cm . b) Có thể nhìn rõ một vật cách mắt lớn hơn 10cm . c) Có thể nhìn rõ một vật ở khoảng giữa 10cm và 50cm . d) Có thể nhìn rõ một vật ở khoảng cách nhỏ hơn10cm . Câu 3 : Khi quan sát ảnh của một vật qua kính lúp , ta nhìn thấy ảnh của vật như thế nào ? a) Ảnh và vật cùng chiều . b) Ảnh cách xa quang tâm so với vật . c) Ảnh là ảnh thật . d) Câu a , b đều đúng . 25 Câu 4 : Dựa vào công thức G . Nếu G = 10 thì tiêu cự f bằng bao nhiêu ? f a) 2,5cm b) 5cm c) 25cm d) 250cm B. Tự luận (6 điểm) : Dùng một kính lúp có tiêu cự 8cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 6cm . a) Dựng ảnh của vật qua kính . Ảnh của vật qua kính lúp là ảnh thật hay ảnh ảo ? b) Xác định vị trí của ảnh . c) Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần .
- Đáp án Kiểm tra 15 phút (Tiết 57) Vật lý HK 2. Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1: c Câu 3: a Câu 2: b Câu 4: b Tự luận : (6đ) a) Cách dựng ảnh của vật qua kính lúp giống như dựng ảnh của một vật qua TKHT. Vẽ hình đúng (1,5điểm) - Ảnh của một vật qua kính lúp là ảnh ảo . (0,5điểm) AB 0A d b) Xác định đúng vị trí của ảnh : Từ 10 d 100cm . AB 0A d Vậy ảnh cách kính lúp 100cm (2điểm) 1 1 1 dd 10.100 c) Từ f 11,11cm (1điểm) f d d d d 100 10 25 25 Độ bội giác của kính lúp : G 2,25 (1điểm) f 11,11 Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Câu1 : c Câu 3: d Câu 2: c Câu 4: a Tự luận: (6đ) a) Cách dựng ảnh của vật qua kính lúp giống như dựng ảnh của một vật qua TKHT. Vẽ hình đúng (1,5điểm) - Ảnh của một vật qua kính lúp là ảnh ảo . (0,5điểm ) 1 1 1 df 6.8 b) Ta có : d 24cm f d d f d 8 6 Vậy ảnh cách kính lúp 24cm (2điểm) AB d 24 c) Từ 4 (1điểm) AB d 6 Vậy AB = 4AB (1điểm)
- Đáp án Kiểm tra 15 phút (Tiết 57) Vật lý HK 2. Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1: c Câu 3: a Câu 2: b Câu 4: b Tự luận : (6đ) -Tóm tắt đề bài : 0,5đ Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Câu1 : c Câu 3: d Câu 2: c Câu 4: a Tự luận: (6đ) - Tóm tắt đề bài: 0,5đ
- Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 9/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ ( Tiết 6 )– ĐỀ B A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6V thì cường độ dòng điện trong mạch đo được là I = 12mA . Nếu hiệu điện thế giảm đi 2V thì cường độ dòng điện sẽ . e) Giảm đi 4mA . f) Giảm đi 0,04A . g) Giảm đi 0,4A . h) Tăng 4mA. Câu 2 : Cho mạch điện như hình vẽ . Biết R1 = 10Ω , R2 = 40Ω , U = 24V . Điện trở tương đương toàn mạch nói trên là : R1 e) R= 8Ω . f) R = 16Ω . R2 g) R = 50Ω . h) R = 20Ω . ./ U ./ + _ Câu 3 : Cho mạch điện như hình vẽ . Biết UAB = 18V , I2 = 2A . Nếu R1 = 3Ω , R2 = 1Ω , thì R3 có giá trị : R2 b) 2Ω . b) 1,5Ω . A R1 B e) 0,6Ω . d) 1,2Ω . / _/ Câu 4 : Chọn câu đúng trong các câu sau . + U R a) R = 3 I I b) R = U c) R = UI d) Cả ba câu trên đều sai . B. Tự luận (6 điểm) : Cho mạch điện như hình vẽ . R1 Biết Vôn kế chỉ 36V , Am pe kế chỉ 3A , R1 = 30Ω A Tính . 1 A a) Điện trở R2 . / / + R2 _ b) Số chỉ của Ampe kế A1 , A2 . A2 V
- Đáp án Kiểm tra Vật lí 15 phút (Tiết 6) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: d Tự luận : (6đ) -Tóm tắt đề bài : 0,5đ - Có lời giải đầy đủ và tính đúng : Câu a : UAB = 9,6V (2đ) Câu b : I1 = 0,8 A (1,5đ) Câu c : I = 1,2 A (1,5đ) - Trình bày bài làm sạch sẽ : 0,5đ Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Câu1 : a Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: a Tự luận: (6đ) - Tóm tắt đề bài: 0,5đ - Có lời giải đầy đủ và tính đúng: Câu a: R2 = 20 (3đ) Câu b: I1 = 1,2 A (1đ) I2 = 1,8 A (1đ) Trình bày bài làm sạch sẽ : 0,5đ