Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Việt Hà (Có đáp án)

doc 15 trang Đăng Bình 09/12/2023 1130
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Việt Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_7_nguyen_thi_viet_ha_co.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Việt Hà (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Hình học - Lớp 7 Lớp: ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau tạo thành A. Bốn góc đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh. C. Bốn cặp góc đối đỉnh D. Hai cặp góc đối đỉnh Câu 2: Qua điểm A ngoài đường thẳng a vẽ được A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với a B. Vô số đường thẳng cùng vuông góc với a C. Ít nhất một đường thẳng vuông góc với a D. Chỉ có một đường thẳng vuông góc với a Câu 3: Câu nào sai : A. Hai góc vuông thì bằng nhau B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh D. Hai góc vuông bù nhau Câu 4: Hai đường thẳng cắt nhau; trong các góc tạo thành góc nhỏ có số đo 1 bằng số đo góc lớn. Số đo góc nhỏ bằng: 3 A. 300 B. 600 C. 450 D. 1350 Câu 5: Câu nào sai A. Nếu a//b; b//c thì a//c B. Nếu a  b; b//c thì a  c C. Nếu a  b; b  c thì a  c D. Nếu a  b; b  c thì a // c 0 Câu 6: Cho hình vẽ. Biết Aµ 1 = 70 ; d 0 0 A. Bµ 1 = 70 B. = Bµ702 a A 0 0 C. Bµ 3 = 70 D. Bµ 4 = 110 b 4 1 B 3 2 II. TỰ LUẬN (7đ) 0 0 Bài 1: Cho hình vẽ. Biết Aµ 1 = 70 , Bµ 2 = 110 d a A 4 1 µ µ a. Tính A2 ; B4 3 2 b. Chứng minh a//b c. Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao? b 4 1 Bài 2: Cho x· Oy = 1200, A là điểm trên tia Ox; 3 2 B trong góc x· Oy vẽ tia At sao cho .O· At 600 a. Chứng tỏ At//Oy b. Trong góc x·vẽO ytia Om  Ox cắt tia Ot ở C. Tính y·Om và O· CA c. Trong góc x·vẽO ytia An song song với Om. Tính . C· An d. An có vuông góc với Ox không? Vì sao?
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Hình học - Lớp 7 Lớp: ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Qua điểm D ngoài đường thẳng d vẽ được A. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng d B. Hai đường thẳng cùng song songvới đường thẳng d C. Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng d D. Ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d Câu 1: Câu nào đúng? A. Hai góc chung đỉnh bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh D. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau Câu 3: Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau thì tạo thành A. Hai góc đối đỉnh B. Bốn góc đối đỉnh C. Hai cặp góc đối đỉnh D. Bốn cặp góc đối đỉnh Câu 4: Hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành góc lớn có số đo gấp 3 lần số đo góc nhỏ. Số đo góc lớn bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 1350 Câu 5: Câu nào sai A. Nếu a  b; b  c thì a  c B. Nếu a  b; b // c thì a  c C. Nếu a  b; b  c thì a//c D. Nếu a // b; b//c thì a//c 0 Câu 6: Cho hình vẽ. Biết Aµ 1 = 60 thì d 0 0 1 2 a A. Bµ 1 = 120 ; B. Bµ 2 = 120 ; A 4 3 0 0 C. Bµ 3 = 120 ; D. Bµ 4 = 60 1 4 b II. TỰ LUẬN (7đ) B 2 3 µ 0 µ 0 Bài 1: Cho hình vẽ. Biết B3 = 60 , A2 = 120 d A 1 2 a. Tính Aµ 3 ; Bµ 1 a b. Chứng tỏ a//b 4 3 c. Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng a không? Vì sao? 2 Bài 2: Cho x· Oy = 600, Trên tia Ox lấy điểm M; b 1 B 4 3 trong góc x· Oy vẽ tia Mt sao cho .O· Mt 1200 a. Chứng tỏ Oy song song với Mt b. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy. Vẽ tia Ma vuông góc với Ox cắt Oy tại N. Tính N· Mt và O· NM c. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy. Vẽ tia Ob vuông góc với Ox; Ob song song với Ma không? Vì sao? d. Tính N· Ob ?
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 15p TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Đại số - Lớp 7 Lớp: Đề A I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Cho bảng số liệu sau: 3 8 7 5 6 9 5 7 2 5 Khoanh tròn vào trước 5 6 9 4 7 8 6 4 5 6 câu trả lời đúng Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 10 B. 20 C. 8 D. 9 Câu 2: Số các giá trị khác nhau là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3: Giá trị lớn nhất là A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 4: Giá trị có tần số lớn nhất là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. TỰ LUẬN (6đ) Thời gian hoàn thành một bài toán( tính bằng phút) của học sinh lớp 7A được ghi ở bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b. Lập bảng tàn số và nêu nhận xét?
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 15p TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Đại số - Lớp 7 Lớp: Đề B I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Cho bảng số liệu sau: 7 6 9 8 7 2 4 7 5 7 Khoanh tròn vào trước 9 4 2 5 7 5 10 8 7 4 câu trả lời đúng Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 2: Số các giá trị khác nhau là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 3: Tần số của giá trị 7 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4:Giá trị có tần số lớn nhất là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 II. TỰ LUẬN (6đ) Thời gian trả lời câu hỏi vấn đáp môn anh văn( tính bằng phút) của học sinh lớp 7B được ghi ở bảng sau: 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 8 10 8 8 9 8 9 6 7 5 9 8 3 4 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7B có bao nhiêu học sinh? b. Lập bảng tàn số và nêu nhận xét?
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀA I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Mỗi câu đúng 1đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B C D A II. TỰ LUẬN (6đ) Bài Nội dung Điểm a. Dấu hiệu: Thời gian hoàn thành một bài toán (tính bằng 1,0đ a phút) của học sinh lớp 7A Lớp 7A có 30 HS 1,0đ b, Bảng tần số: Giá trị(x) 5 7 8 9 10 14 2đ Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30 b Nhận xét: Có 30 giá trị nhưng chỉ có 6 giá trị khác nhau 2đ Giá trị có tần số lớn nhất:8,9 Giá trị có tần số nhỏ nhất: 7,14 Giá trị chủ yếu 8; 9 ĐỀB I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Mỗi câu đúng 1đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B A B A II. TỰ LUẬN (6đ) Bài Nội dung Điểm a. Dấu hiệu: Thời gian trả lời vấn đáp môn anh văn (tính 1,0đ a bằng phút) của học sinh lớp 7B Lớp 7B có 27 HS 1,0đ b, Bảng tần số: Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 2đ Tần số (n) 1 3 3 3 3 7 5 2 N = 27 Nhận xét: Số các giá trị của dấu hiệu : 27 b Số các giá trị khác nhau 8 Giá trị lớn nhất 10 2đ Giá trị nhỏ nhất 3 Giá trị có tần số lớn nhất 8 Giá trị có tần số nhỏ nhất 3 Giá trị chủ yếu 8; 9
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Hình học - Lớp 7 Lớp: Thời gian: 45 phút ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho ABC cân ở A có Â = 600; Cµ = ? : A. 1200 B. 600 C. 900 D. 300 Câu 2: Cho ABC = DEF. Biết Dµ = 850; Eµ = 450 . Số đo Cµ là: A. 450 B. 500 C. 750 D. 850 Câu 3: Cho ABC có AC = 5cm; AB = 4cm; BC = 3cm A. ABC vuông tại A B. ABC vuông tại B C. ABC vuông tại C D. A; B; C đều sai Câu 4: Tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông là 2. Thì cạnh huyền bằng A. 4 B. 8 C. 4 D. 8 Câu 5: Hai tam giác cân chung góc ở đỉnh thì hai cạnh đáy A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. cắt nhau Câu 6: Cho ABC cân ở A, Â = 800. Tia phân giác Bµ ;Cµ cắt nhau tại D; C· DB = ? A. 1600 B. 1000 C. 1100 D. 1300 II. TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: Cho ABC (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB = AD. Tia phân giác B·cắtAC BC tại M a. Chứng minh: ABM = ADM b. Chứng minh: AM  BD c. Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = DC. Chứng minh BD//FC d. Chứng minh: F; M; D thẳng hàng
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Hình học - Lớp 7 Lớp: Thời gian: 45 phút ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho ABC cân ở A có  = 800; Bµ = ? : A. 400 B. 500 C. 600 D. 800 Câu 2: Cho ABC = MNP. Biết  = 300; Pµ = 600 ; Bµ = ? A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 3: Cho ABC có AB = 3cm; BC = 4cm; AC = 5cm A. ABC vuông tại A B. ABC vuông tại B C. ABC vuông tại C D. A; B; C đều sai Câu 4: ABC vuông cân có cạnh huyền là 4 thì cạnh góc vuông là A. 2 B. 4 C. 8 D. 8 Câu 5: Hai tam giác cân chung góc ở đỉnh thì hai cạnh đáy A. trùng nhau B. cắt nhau C. vuông góc D. song song Câu 6: ABC cân ở A,  = 1000. Tia phân giác Bµ ; Cµ cắt nhau tại M; B· MC = ? A. 800 B. 1000 C. 1200 D. 1400 II. TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: Cho ABC (AB < AC). Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC. Tia phân giác BAC cắt BC tại I. a. Chứng minh: ADI = ACI b. Chứng minh: AI  DC c. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh BE//DC d. Chứng minh: D; M; E thẳng hàng
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT 1 TIẾT HÌNH 7 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B D A D II. TỰ LUẬN (7đ) Bài Nội dung Điểm A ) ) ABC (AB < AC) GT AB = AD · H D AM phân giác BAC B DC = BF 0,5đ M C KL a) ABM = ADM b) AM  BD c) BD//FC F d) F; M; D thẳng hàng a. ABM = ADM (cgc) b. Gọi H là giao AM và BD C/m ABH = ADH (cgc) A· HB A· DH mà A· HB A· DH 1800 1800 1 A· HB A· DH 900 2 AH  BD 1800 B· AC c. C/m ABD cân tại A A· BD (1) 2 C/m AF = AC AFC cân tại A 1800 B· AC A· FC (2) 2 Từ (1) và (2) A· BD A· FC BD//FC d. C/m: M· BF M· DC MBF = MDC (cgc) M· BF D· MC F· MD F· MB B· MD = D· MC B· MD = B· MC 1800 F; M; D thẳng hàng
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT 1 TIẾT HÌNH 7 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C B D D D II. TỰ LUẬN (7đ) Bài Nội dung Điểm A ) ) E B 0,5đ I C H D a. ADI = ACI (cgc) b. Gọi H là giao AI và DC C/m ADH = ACH (cgc) A· HD A· HC 1 mà A· HD A· HC 1800 1800 A· HD A¶HC 900 2 AH  DC 1800 B· AC c. C/m ADC cân A· DC (1) 2 1800 B· AC C/m ABE cân A· DC (2) 2 Từ (1) và (2) A· DC A· BE BE//DC d. C/m: D· IE 1800 F; M; D thẳng hàng
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Đại số - Lớp 7 Lớp: ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Câu nào sai? A. N  Q Z  Q C. Q  R D. I  Q Câu 2: Câu nào sai A. 4 Q B. 4 I C. 3 R D. 3 I Câu 3: Cho x2 = - 4 thì x ? A. {2} B. {-2} C. { 2} D.  1 2 2 3 Câu 4: ? 3 5 3 5 A. 2 B. - 2 C. 0 D. 1 Câu 5: Cho ab = mn. Tỉ lệ thức nào đúng? a b b a a m a m A. B. C. D. m n m n b n n b x y Câu 6: Nếu và x - y = -1 thì 4 5 A. x = 4 ; y = 5 B. x = -4 ; y = -5 C. x = 4 ; y = -5 D. x = -4 ; y = 5 II. TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 (3đ): Tính hợp lý 1 2 4 a. 2 : 2 5 9 4 4 3 3 3 2 1 b. . . 4 . 7 5 5 7 2 3 1 4 5 c. 2 : 1 4 8 9 12 Bài 2 (2đ): Tìm x biết: a. 2x = 3y và 2x + 3y = 24 2 1 b. | 4x - 5 | - 3 3 Bài 3 (1,5đ): Tìm diện tích của một hình chữ nhật. Biết chu vi của hình chữ nhật là 110m và hai cạnh lần lượt tỉ lệ với 5 và 6. Bài 4 (0,5đ): Không tính giá trị biểu thức. Hãy chứng tỏ 81 4 - 275 + 97 chia hết cho 7
  11. PHÒNG GD & ĐT QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Đại số - Lớp 7 Lớp: ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Câu nào sai A. Q  R I  R C. I  Q D. N  Q Câu 2: Câu nào sai 4 A. -9 Q B. 5 I C. 52 I D. Q 9 Câu 3: Cho | x | = - 2 thì x ? A. {- 2} B. {2} C. { 2} D.  3 2 1 1 Câu 4: ? 4 3 4 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. -2 Câu 5: Cho mn = pq. Tỉ lệ thức nào đúng? m p n p m n m q A. B. C. D. n q m q p q p n x y Câu 6: Nếu và y - x = -1 thì 4 5 A. x = 4, y = 5 B. x = -4, y = -5 C. x = 4, y = -5 D. x = -4, y = 5 II. TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 (3đ): Tính hợp lý 3 6 a. 3,5 : 5 25 2 7 3 4 3 4 1 b. : : ( 3) . 11 2 11 2 9 1 3 25 5 c. 2,5 : 1 4 2 4 6 Bài 2 (2đ): Tìm x biết: a. 2x = 3y và 3x - 2y = 25 3 2 b. | 5x - 4 | - 5 5 Bài 3 (1,5đ): Tìm độ lớn các góc của ABC. Biết Aµ,Bµ,Cµ lần lượt tỉ lệ với 1 : 2 : 3. Tam giác ABC là tam giác gì ? Bài 4 (0,5đ): Chứng tỏ : 99. 236 < 1318
  12. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Đại số - Lớp 7 Lớp: Thời gian: 45phút ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -5a3b2 1 5 A. ab(-3ab2) B. ab2(-3a2) C. 1 a3b2ab D. 0,125ab2a2b 8 7 Câu 2: Biểu thức nào sau đây biểu diễn tổng hai bình phương của x và y: A. (x + y)2 B. (y + x)2 C. x2 + y2 D. x + y2 Câu 3: Đa thức 3x5 - 4x2 + 3x3 - x - 3x5 + 1 có bậc là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đơn thức 3 A. x2 + y B. 5x - 7 C. (x + y)2 D. - x2y 8 Câu 5: Giá trị của đa thức P(x) = 3x2 - 2x + 1 tại x = -1 là: A. 6 B. -4 C. 2 D. 7 Câu 6: Đa thức (x2 - y2) - (x2 + y2) sau khi thu gọn l à: A. 2x2 - 2y2 B. 2x2 C. -2y2 D. x2 + y2 II. TỰ LUẬN (7đ) 2 3 3 2 1 Bài 1 (3đ): Cho đơn thức A = xy . xy 2 3 a. Thu gọn; xác định bậc; hệ số của đơn thức trên. b. Tính giá trị của đơn thức trên với x = -1; y = 1 Bài 2 (4đ): Cho P(x) = x5 - 3x4 + 2x3 - 2x4 - 5 - x2 - 2x3 - x5 + 4x Q(x) = x - x9 + 5x4 - x3 + x2 + x9 - 4x + 5 a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
  13. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2016 - 2017 Họ và tên HS: Môn: Đại số - Lớp 7 Lớp: Thời gian: 45phút ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2x3y2 1 11 A. xy2(-6x2) B. (x2y)(-2xy2) C. x3y2xy D. 0,25xy2x2y 3 2 Câu 2: Biểu thức nào sau đây biểu diễn hiệu hai bình phương của hai số a và b: A. (a - b)2 B. (b - a)2 C. a2 - b2 D. b2 + a2 Câu 3: Đa thức 5x7 - 4x3 - 3x4 - x4 - 5x7 + x6 có bậc là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đơn thức 4 A. 2x2 + 1 B. 5x2 + y2 C. (x - y)2 D. - x2y3 5 Câu 5: Giá trị của đa thức x2 - 2x + 3 tại x = -1 là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 6: Đa thức (x2 + y2) - (x2 - y2) sau khi thu gọn l à: A. 2x2 B. 2y2 C. 2x2 + 2y2 D. 2x2 - 2y2 II. TỰ LUẬN (7đ) 3 1 2 2 2 Bài 1 (3đ): Cho đơn thức B = x y . 4xy 2 a. Thu gọn; xác định bậc; hệ số của đơn thức trên. b. Tính giá trị của đơn thức trên với x = -1; y = 1 Bài 2 (4đ): Cho M(x) = 2x7 - 3x4 + x3 - 2x4 - 11 - x2 + x3 - 2x7 + 4x N(x) = 5x4 - 4x9 + 3x2 - 3x3 + 11 - 2x2 + 4x9 + 5x3 a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tính M(x) + N(x); M(x) - N(x)
  14. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C B D A C II. TỰ LUẬN (7đ) Bài Nội dung Điểm 9 1 1 a. A = x2y4. x3y3 x5y7 1đ 4 27 12 1 1 Hệ số: ; bậc 12 12 1đ 1 b. Với x = -1; y = 1 A 1đ 12 a. P(x) = - 5x4 - x2 + 4x - 5 1đ Q(x) = 5x4 - x3 + x2 - 3x - 5 1đ 2 a. P(x) + Q(x) = - x3 + x - 10 1đ P(x) - Q(x) = -10x4 + x3 - 2x2 + 7x 1đ
  15. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C B D D B II. TỰ LUẬN (7đ) Bài Nội dung Điểm 1 a. B = x6y3.16x2y4 2x8y7 1đ 1 8 b. Hệ số: 2 bậc 15 1đ a. M(x) = - 5x4 + 2x2 + 4x - 11 1đ N(x) = 5x4 + 2x3 + x2 + 11 1đ 2 a. M(x) + N(x) = 4x3 + x2 + 4x 1đ M(x) - N(x) = -10x4 - x2 + 4x - 22 1đ