Câu hỏi ôn tập học kì I Các môn Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

doc 36 trang thuongdo99 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi ôn tập học kì I Các môn Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_hoc_ki_i_cac_mon_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập học kì I Các môn Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ II CÁC BỘ MÔN KHỐI 6 Họ tên học sinh: Lớp: Chúc các con học sinh chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả. Kính mong các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh động viên, giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt trong kì thi học kì II Giáo viên chủ nhiệm Phụ huynh học sinh NĂM HỌC 2019-2020 1
  2. TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 KHỐI 6,7,8 Tuần Thứ Ngày tháng Tiết Khối 6 Khối 7 Khối 8 Ghi chú Công nghệ Công nghệ Công nghệ 10/6/2020 3 4 2 GDCD GDCD GDCD - Các môn Nhạc, 44 5 11/6/2020 4 Mĩ thuật Mĩ thuật Mĩ thuật Thể dục: thi theo thời khóa biểu từ 2 Sinh Sinh Sinh tuần 43; kết thúc 6 12/6/2020 4 Tin Tin trước ngày 15/6/2020. 7 13/6/2020 2 Hoá - Môn Toán, Văn, Lịch sử Lịch sử Lịch sử Anh: chia thành 3 17 phòng thi. 2 15/6/2020 - Các tiết không thi học kỳ, HS học bình thường theo 2 Địa lí Địa lí Địa lí TKB 45 3 16/6/2020 4 Vật lí Vật lí Vật lí 4 17/6/2020 1, 2 Ngữ Văn Ngữ Văn Ngữ Văn 5 18/6/2020 1,2 Toán Toán Toán Tiếng Tiếng Tiếng 6 19/6/2020 3 Anh Anh Anh 2
  3. PHẦN 1: NỘI DUNG ÔN TẬP 1. MÔN TOÁN I- PHẦN LÝ THUYẾT: Học theo nội dung và câu hỏi trong SGK, chú ý các câu hỏi trắc nghiệm 1. Số học: 15 câu hỏi ôn tập chương III trang 62 – SGK tập 2 2. Hình học: Ôn tập các hình, các tính chất và câu hỏi, bài tập trang 95, 96 – SGK tập 2. II- PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 1 3 3 13 11 7 1) : 6)1 .0,75 25% : 5 5 7 15 20 3 3 3 7 5 1 2 2 1 2) : 8 4 12 6 2 7) 3 7 14 3 3 1 7 3 1 2 2 7 28 3) .1 . 3,5 8 4 3 7 5 7 1 7 4 8) 19 : 13 : . 8 12 4 12 5 31 8 14 2 2 2 2 2 4)71 43 15 15151515 45 59 45 9) 5 7 9 11 13 3 3 3 3 3 3 5 4 3 3 45454545 5) . . 137 5 7 9 11 13 17 9 9 17 17 Dạng 2 : Tìm x biết : Bài 2: Tìm x, biết 2 2 1 1 1 17 26 1)x 6) x 3 2 10 5 25 25 3 1 3 7 5 7 24 2) 3 2x : 7) 1 3x 2 14 12 27 9 27 1 4 3 17 3 7 3) 2 1 x 1 8) 2x 4 5 20 2 4 4 1 1 1 2 4) : (3x) 5 9) x 2x 0 4 3 2 3 8 2 1 1 1 5)x x 1 10) x3 x2 0 9 3 3 3 2 Dạng 3 : Rút gọn Bài 3: Rút gọn các phân số 3 315 35.25. 7 1997.1996 1 1) 4) 7) 540 2 7 .34.72 1995 . 1997 1996 25.13.63 2929 101 2.3 4.6 14.21 2) 5) 8) 26.35.18 2.1919 404 3.5 6.10 21.35 3
  4. 3.13 13.18 18.34 18 .124 3.7.13.37.39 10101 3) 6) 9) 15.40 80 36.17 9. 52 505050 70707 Dạng 4: Giải bài toán lời văn Bài 1: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 1 tổng số học học sinh . Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A . Tính số học 3 sinh giỏi mỗi lớp. 1 Bài 2 : Bạn Hùng đọc một quyển sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đọc số trang cuốn sách , ngày thứ 6 2 hai đọc số trang cuốn sách , ngày thứ ba đọc hết 30 trang cuối cùng. 3 a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu số trang? b Tính số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất và số trang bạn Hùng đọc ngày thứ hai Bài 3 : Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh khá bằng 40% số học 1 sinh cả lớp . Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp . tính học sinh trung bình của lớp 6A. Số học 4 sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp. 3 Bài 4: Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá , giỏi chiếm số học sinh cả lớp . 5 a) Tìm số học sinh lớp 6A b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số học sinh lớp . Biết rằng số học sinh giỏi 5 bằng số học sinh khá . Tìm số học sinh giỏi , số học sinh khá cuối năm của lớp 6A 7 3 Bài 5 : Lớp học có 45 học sinh , trong đó : 20% tổng số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng số học 7 sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học sinh giỏi , tiên tiến, trung bình của lớp? Bài 6 : Một lớp có 45 học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá , trung bình . 7 5 Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . Tính số 15 8 học sinh giỏi của lớp. Bài 7: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học 5 sinh cả lớp .Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại ( học sinh còn lại gồm : học sinh khá , học sinh 7 trung bình ) .Tính số học sinh mỗi loại? 4 Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều rộng và diện tích 7 hình chữ nhật đó. 1 3 Bài 9: Tổng kết năm học, lớp 6A có số học sinh đat loại giỏi và số học sinh khá bằng số học sinh 3 4 giỏi. Có 10 học sinh trung bình và yếu. a) Tính số học sinh lớp 6A b) Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá lớp 6A c) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh khá và số học sinh giỏi Dạng 5 : Hình Học tổng hợp Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 65o và x· Oz 130o. 4
  5. a. Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz? Vì sao? Tính y· Oz ? b. Tia Oy có là tia phân giác của x· Oz không? Vì sao? c. Vẽ Om là tia đối của tia Oz. Tính góc kề bù với góc y· Oz, x· Oz? Bài 2: Cho hai góc kề nhau x· Oy 100o và x· Oz 30o. Gọi tia Oy’ là tia đối của tia Oy. a) Giải thích vì sao tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy’? b)Tính z·Oy' và y· Oz? Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 110o và x· Oz 20o. a) So sánh x· Oz với y· Oz ? b)Vẽ Om là tia phân giác của y· Oz . Tính x·Om? c) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Kể tên các cặp góc bù nhau, phụ nhau. Bài 4: Cho góc bẹt x· Oy, vẽ tia Oz sao cho x· Oz 2.z·Oy a. Tính x· Oz; z·Oy? b. Trên tia Oy lấy điểm A sao cho OA 3cm. Trên tia Oz lấy điểm B sao cho OB 7cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính OA cắt tia Oz tại điểm C. Tính CB? c. Vẽ đường kính CD. Tính độ dài DB? Bài 5: Cho góc bẹt x· Oy. Vẽ tia Oz sao cho x· Oz 70o a)Tính góc z·Oy b)Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho x· Ot 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của x· Ot c)OVẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc y·Om. Tia Oy có là tia phân giác của góc m· Ot không? Tại sao? Dạng 6: Bài toán mở rộng, nâng cao (Tham khảo) 1 2 22 23 22020 Bài 1: Tính tổng S 1 22021 2n 3 Bài 2: Cho phân số B n ¢ n 1 a. Với giá trị nào của m thì B nguyên b. Chứng minh B là phân số tối giản 1 1 1 3 4 Bài 3: Cho tổng S Chứng minh S 31 32 60 5 5 2. MÔN VẬT LÍ 1. Lí thuyết: Câu 1: So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Câu 2: Khi đun nóng nước trong ấm, khối lượng, thể tích, khối lượng riêng của nước thay đổi như thế nào? Câu 3: Nhiệt kế là gì? Em hãy kể tên những nhiệt kế dùng chất lỏng mà em đã học. Câu 4: Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong thời gian nóng chảy (hoặc đông đặc) nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào? Câu 5: a, Sự bay hơi là gì? Sự ngưng tụ là gì? b, Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? 5
  6. 2. Bài tập: Dạng 1: Giải thích các hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của các chất; sự bay hơi và sự ngưng tụ; sự nóng chảy và sự đông đặc. Câu 1: Vì sao vào những ngày thời tiết lạnh, khi ta nói hay thở thường “ra khói” ? Câu 2: An định đổ đầy nước vào một chai thủy tinh rồi nút chặt lại rồi bỏ vào ngăn làm nước đá của tủ lạnh. Bình ngăn không cho An làm, vì nguy hiểm. Hãy giải thích tại sao? Dạng 2: Dựa vào đồ thị biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian, rút ra nhận xét. Câu 3: Đồ thị hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đông đặc của một mẩu chì. Em hãy cho biết: a. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 0 đến phút thứ 4 chì ở thể nào? b. Đoạn AB của đồ thị cho biết chì ở thể rắn hay thể lỏng? c. Chì đông đặc ở bao nhiêu độ C? Thời gian đông đặc của chì kéo dài bao lâu? d. Trong đoạn BC chì ở thể nào? Nhiệt độ của nó giảm bao nhiêu độ C? CÂU HỎI TNKQ Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng? A. Rắn, khí, lỏng C. Lỏng, khí, rắn B. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, lỏng, khí Câu 2: Khi chất khí trong bình lạnh đi thì đại lượng nào sau đây của nó tăng lên? A. Khối lượng. C. Khối lượng riêng B. Trọng lượng. D. Thể tích. Câu 3: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng D. Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau. Câu 4: Có hai bình giống hệt nhau. Một bình chứa đầy rượu và 1 bình chứa đầy nước. Khi đun nóng cả hai bình ở cùng một nhiệt độ như nhau thì hiện tượng gì xảy ra? (Biết rằng rượu nở vì nhiệt lớn hơn nước) A. Chỉ có nước bị trào ra khỏi bình B. Chỉ có rượu bị trào ra khỏi bình C. Nước và rượu đều bị trào ra khỏi bình, rượu trào ra nhiều hơn nước. D. Nước và rượu đều bị trào ra khỏi bình, nước trào ra nhiều hơn rượu. Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí Oxi? A. không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxi B. không khí nở vì nhiệt ít hơn oxi C. không khí và oxi nở vì nhiệt như nhau D. không khí và oxi đều không nở vì nhiệt. Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên , , và bay lên tạo thành mây. A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên. D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra. Câu 7: Khi dùng thuỷ ngân trong các nhiệt kế, nhận xét nào sau đây là sai? A. Thuỷ ngân nở rất đều khi nhiệt độ tăng B. Thuỷ ngân không bám vào thành ống thuỷ tinh C. Nếu làm vỡ nhiệt kế, thuỷ ngân rớt ra ngoài không gây độc hại D. Thuỷ ngân có độ nhạy vì nhiệt cao 6
  7. Câu 8. Nước đá, hơi nước và nước có đặc điểm nào sau đây? A. cùng 1 thể. C. cùng 1 chất. B. cùng trọng lượng riêng. D. cùng khối lượng riêng Câu 9: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy? A. Luyện gang trên lò cao B. Giọt sương đọng trên lá cây vào buổi sáng C. Tuyết rơi vào mùa đông D. Nước bốc hơi khi bị đun nóng Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây liên quan đến sự đông đặc? A. Sự tạo thành các viên nước đá trong tủ lạnh; B. Sương đọng trên lá cây; C. Lá của nhiều loại cây thường xoăn lại khi gặp hạn; D. Khăn ướt được phơi ra nắng sẽ khô. Câu 11: Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào? A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc. C. Bay hơi và đông đặc. D.Bay hơi và ngưng tụ. Câu 12: 800C là nhiệt độ nóng chảy của chất nào sau đây? A. Nước B. Thuỷ ngân C. Rượu ` D. Băng phiến Câu 13. Đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần. Khi tăng tới 80oC thì nhiệt độ của băng phiến dừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi khi đó băng phiến tồn tại ở thể nào? A. Chỉ có thể ở thể lỏng. B. Chỉ có thể ở thể rắn. C. Chỉ có thể ở thể hơi. D. Có thể ở cả thể rắn và thể lỏng. Câu 14: Trong thời gian sắt đông đặc, nhiệt độ của nó A. không ngừng tăng . C. không thay đổi B. không ngừng giảm D. mới đầu tăng, sau đó giảm Câu 15: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là : A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sự tạo thành sương mù C. Sương đọng trên lá B. Sự tạo thành mây D. Hơi nước bay ra từ nồi canh Câu 17. Sự bay hơi có đặc điểm nào sau đây? A. Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng Câu 18: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bao gồm những quá trình gì? A. Bay hơi và ngưng tụ. B. Nóng chảy và bay hơi. C. Nóng chảy và ngưng tụ. D. Bay hơi và đông đặc. Câu 19: Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng năng suất thu hoạch muối trên những ruộng muối ? A. Trời nắng gắt C. Trời có gió mạnh B. Ruộng muối phải lớn, càng rộng càng tốt D. Cả ba yếu tố trên. Câu 20: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A. nước trong cốc càng nhiều C. nước trong cốc càng ít 7
  8. B. nước trong cốc càng nóng D. nước trong cốc càng lạnh 3. MÔN SINH HỌC I. TỰ LUẬN: Câu 1: Thụ phấn là gì? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào? Câu 2: Trình bày vai trò của quả và hạt đối với đời sống con người? Câu 3: Nêu đặc điểm chung của tảo? Vai trò của tảo đối với đời sống con người? Câu 4: Nêu đặc điểm về đời sống và cơ quan sinh dưỡng của cây rêu? Câu 5: Vì sao ta phải tích cực trồng cây rừng? Câu 6: Vì sao người ta phải thu hoạch đỗ xanh và dỗ đen trước khi quả chín khô? Câu 7: Trình bày vai trò của thực vật đối với động vật và đối với con người? Câu 8: Nêu sự khác nhau giữa cây hạt trần và cây hạt kín. Chọn và ghi vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất II. CÂU HỎI TNKQ Câu 1: Quả thịt có đặc điểm: A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng B. Khi chín thì vỏ dày, cứng C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả Câu 2: Phân loại thực vật nào sau đây là đúng: A. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành. B. Lớp, ngành, bộ, họ, chi, loài. C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài D. Bộ, họ, chi, loài, lớp, ngành. Câu 3: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. Sinh sản vô tính. B. Sinh sản sinh dưỡng C. Sinh sản hữu tính. D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm Câu 4: Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là: A. Cây mai, cây rẻ quạt B. Cây cam , cây tre C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây lúa , cây tre Câu 5: Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách: A. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 B. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh C. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, giảm gió mạnh D. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh Câu 6: Rêu khác tảo ở những đặc điểm: A. Cơ thể cấu tạo đa bào. B. Có rễ giả; thân lá thật. C. Cơ thể có một số loại mô. D. Cơ thể có màu xanh lục. Câu 7: Lợi ích của việc nuôi ong trong vườn cây ăn quả là ? A. Giao phấn cho hoa, tăng năng suất cho vườn cây ăn quả, thu được nhiều mật ong. B. Tạo cảnh quan cho vườn cây ăn quả. C. Đàn ong duy trì và phát triển . D. Nuôi ong để làm giống. Câu 8: Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần. A. Lá đa dạng. B. Có sự sinh sản hữu tính. C. Có hạt , chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. Câu 9: Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người ? A. Nước ngầm B. Nước biển C. Nước bề mặt D. Nước bốc hơi 8
  9. Câu 10: Nhóm nào dưới đây gồm những cây có quả thích nghu với hình thức tự phát tán ? A. trinh nữ, đỗ xanh, bồ công anh, mướp B. cải, chò, phượng vĩ, ké đầu ngựa C. xoài, dưa hấu, trâm bầu, đậu đen D. cải, đậu xanh, chi chi, đậu bắp Câu 11: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? A.cây cần sa B.cây hà thủ ô C.cây đinh lăng D.cây nhân sâm Câu 12: Ở thực vật có hoa, hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành? A.bầu nhụy B.bao phấn C.noãn D.đầu nhụy Câu 13: Vì sao rêu chỉ có thể phát triển được ở nơi ẩm ướt? A. Chưa có rễ chính thức chỉ có rễ giả, thân và lá chưa có mạch dẫn B. Có rễ chính thức, thân không phân nhánh C. Chưa có rễ, thân, lá chính thức D. Thân, lá đã có mạch dẫn ở mức độ đơn giản, rễ chưa phát triển Câu 14: Cây nào dưới đây có cơ quan sinh sản là nón ? A.rong mơ B.dương xỉ C.thông D.rêu Câu 15: Dựa vào số lượng noãn trong một hoa, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại? A.vải B.xoài C.bưởi D.chôm chôm Câu 16. Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta ? A. Xà cừ B. Bạch đàn C. Tam thất D. Trầu không Câu 17. Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn ? A. Tràm B. Mồng tơi C. Lá ngón D. Chuối Câu 18. Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu ? A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp C. Quang hợp D. Thoát hơi nước Câu 19. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là A. ngừng sản xuất công nghiệp. B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải. C. trồng cây gây rừng. D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi. Câu 20. Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát ? A. Xà cừ B. Xương rồng C. Phi lao D. Lim 4. MÔN NGỮ VĂN I. Phần văn học: Hệ thống hoá kiến thức các văn bản: “Vượt thác, Sông nước Cà Mau, Bức tranh của em gái tôi, Đêm nay Bác không ngủ, Lượm, Cô Tô, Cây tre Việt Nam” theo bảng sau: STT Tên tác phẩm Hoàn cảnh sáng Thể loại Giá trị nội dung Đặc sắc nghệ tác, Xuất xứ thuật Yêu cầu: - Thuộc thơ - Nắm được nội dung, nghệ thuật của từng văn bản - Phân tích một chi tiết nghệ thuật đặc sắc trong truyện, ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh - Viết đoạn văn cảm thụ về hình tượng nhân vật. II. Phần Tiếng Việt: 1. Nội dung kiến thức: 9
  10. 1.1 Các biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ 1.2 Các kiểu câu: câu trần thuật đơn, Câu trần thuật đơn có từ “là”, Câu trần thuật đơn không có từ “là” 1.3 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ 2. Yêu cầu: 2.1/ Các biện pháp tu từ: * Hệ thống hoá kiến thức tiếng Việt theo bảng sau: Khái niệm, STT Đơn vị kiến thức Phân loại Tác dụng Đặc điểm 2.2/ Các kiểu câu: - Nắm chắc lí thuyết, - Vận dụng làm bài tập nhận diện, đặt câu, viết đoạn. 2. 3/ Chữa lỗi chủ ngữ, vị ngữ: - Các lỗi thường mắc - Cách chữa lỗi - Bài tập nhận diện lỗi sai và nêu cách sửa lỗi III. Tập làm văn: 1.Nội dung: Ôn tập cách làm văn miêu tả. 2.Một số đề bài tham khảo: Đề 1. Hãy miêu tả một người bạn mà em yêu quý. Đề 2. Hãy tả lại hình ảnh mẹ em ân cần chăm sóc em trong những ngày em bị ốm. Đề 3. Hãy tả quang cảnh phiên chợ theo tưởng tượng của em. 5. MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm - Học sinh ôn tập Lịch sử Việt Nam thời Bắc thuộc từ thế kỷ I đến thế kỷ VIII (từ bài 17 đến bài 24). II. Tự luận 1. Trình bày các chính sách cai trị của chính quyền đô hộ phương Bắc đối với nước ta thời Bắc thuộc? 2. Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40? 3. Từ đoạn thơ sau, em hãy cho biết nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? Một xin rửa sạch nước thù Hai xin nối lại nghiệp xưa họ Hùng Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này. 4. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Vạn Xuân? Nhà nước Vạn Xuân được thành lập có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử nước ta thời Bắc thuộc? 5. Hãy chỉ ra những điểm giống nhau giữa những cuộc khởi nghĩa lớn thời Bắc thuộc từ thế kỉ I đến thế kỉ VIII? 6. Trình bày những thành tựu văn hóa nổi bật của nhà nước Cham-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ VII? 6. MÔN ĐỊA LÍ Phần 1: Trắc nghiệm Ôn tập nội dung trong các bài 23, 24 Phần 2: Tự luận Câu 1: Cho bảng số liệu về lưu vực và tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công. Lưu vực và tổng lượng nước Sông Hồng Sông Mê Công 10
  11. Lưu vực (km2 ) 143.700 795.000 Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) 120 507 Qua bảng số liệu trên hãy: a. So sánh lưu vực, tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công. b. Nhận xét về mối quan hệ giữa lưu vực và tổng lượng nước của sông. Câu 2: Cho bảng số liệu về tổng lượng nước mùa cạn, mùa lũ của sông Hồng và sông Mê Công Tổng lượng nước mùa cạn và mùa lũ Sông Hồng Sông Mê Công Tổng lượng nước mùa cạn (tỉ m3/năm) 30 101,4 Tổng lượng nước mùa lũ (tỉ m3/năm) 90 405,6 Qua bảng số liệu trên hãy : a.So sánh tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công trong mùa cạn và mùa lũ. b.Giải thích nguyên nhân có sự chênh lệch đó? Câu 3:Vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau? Câu 4:Thế nào là sông, hệ thống sông, là lưu vực sông? Câu 5: Thế nào là sóng, thủy triều, nhật triều và bán nhật triều? Nguyên nhân, lợi ích và tác hại của hiện tượng thủy triều trên Trái Đất? 7. MÔN TIẾNG ANH PART 1. LANGUAGE FOCUS: From Unit 7 to Unit 12 I. Topics - Favourite TV programmes - The sports/ games you like - Cities in the world. - Different houses in the future. - The environment causes & effects II. Vocabulary - Review all vocabularies from Unit 7 to Unit 12 with the topics: + Television / Sports and games/ Cities of the world / Our houses in the future / Our greener world/ Robots. III.Phonetics 1. Pronunciation Practice the sounds: / θ/ and /ð/, /eә/ and /iә/, /әu/ and /ai/, /dr/ and /tr/, /a:/and /ӕ/, /ɔi/ and /au/. 2. Stress: Review all the new words with their stress in each Unit. ( From Unit 7 to Unit 12) IV. Grammar focus - The present simple, the present continuous, the present perfect, the past simple & the simple future tense - Conjunctions: and, because, although, but, so. - Question words: What, Why, How, When - Comparative adjectives (short, long adjectives) and superlative adjectives (long adjectives). - Modal verbs: Might / Might not for future possibility; can, could for past ability, be able to for future ability. - If -clause type 1 V. Some types of exercises 1. Phonetics. + Pronunciation + Stress 2. Multiple choice questions. 3. Verb forms. 4. Order the sentences. 11
  12. 5. Complete the sentences using cued words . 6. Rewrite the sentences so that it has similar meaning to the first sentence. 7. Make questions for the underlined words. 8. Reading comprehension. 9. Find a mistake in the four underlined parts of each sentence and correct it. PART 2. PRACTICE I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. wear B. fear C. hear D. near 2. A. author B. mother C. another D. leather 3. A. station B. question C. intersection D. destination 4. A. bag B. apple C. fast D. activity 5. A. cow B. how C. now D. show 6. A. decided B. watched C. needed D. invited 7. A. forest B. empty C. environment D. fastest 8. A. reduce B. recognize C. regard D. remote 9. A. planet B. trash C. understand D. waste 10. A. marathon B. therefore C. weatherman D. together II. Choose the word which has a different stress pattern from others 1. A. material B. rubbish C. modern D. natural 2. A. energy B. weatherman C. wireless D. reporter 3. A. pollution B. skyscraper C. popular D. clever 4. A. environment B. entertain C. effect D. equipment 5. A. documentary B. creative C. comedy D. cartoon 6. A. programme B. actor C. writer D. newsreader 7. A. schedule B. broadcast C. reduce D. recycle 8. A. viewer B. audience C. education D. plastic 9. A. television B. newspaper C. apartment D. telephone 10. A. channel B. invent C. develop D. control III. Choose the best answer to complete the sentences 1. The Internet is a very fast and ___ way for me to get information. A. convenient B. terrible C. inconvenient D. quickly 2. Football is an___ game. A. outdoor B. boring C. individual D. popular) 3. If you go to school by bike, you___ our environment. A. save B. will save C. saved D. saving 4. Thanks ___ television people can get the latest information. A. for B. to C. of D. about) 5. My sister likes going out with her friends___ I like watching TV. A. so B. but C. and D. or 6. We use the ___to change the channel from a distance. A. tape recorder B. volume C. disc D. remote control 7. Do you often spend time___ the web each day? A. surfing B. surf C. to surf D. surfs 8. A person who reports news is a___ A. actor B. actress C. reporter D. director 9. ___does she watch The Kids Are All Right? - She usually watches it. A. Whom B. How often C. What D. Who 10. ___ you swim when you were ten? A. Can B. Could C. Will D. Might 11.If we use ___ paper, we will save a lot of trees. 12
  13. A. Fewer B. Less C. More D. Much 12. Don’t throw rubbish into the river because you will make it ___. A. greener B. dirty C. cleaner D. fresher 13. A super smart TV will help us ___ goods from the supermarket. A. take B. buy C. carry D. order 14. Do you think that our houses will be ___ space? A. in B. on C. at D. do 15. We might have a ___ TV to watch TV programme from space. A. wireless B. remote C. automatic D. local IV. Give the correct form of verbs: 1. This is the first time Peter ( do) Karate 2. If we (recycle) a lot of papers, we .(save) a lot of trees. 3.Yesterday, I (not /stay ) at home, I (go) out to eat at a big restaurant. 4. We (never / see) .such a big flower. 5. He (ever / be) .to Japan? 6. Rebecca Stevens (be) the first woman to climb Mount Everest. 7. What type of house (you / live) in the future? 8. Many girls and women (do) aerobics to keep fit. 9. Why (they / cancel) .their picnics? – Because the weather was bad. 10. They never (watch) .documentary. V. Make questions with the underlined words. 1. We have lived in New York for ten years. 2. My family moved to Sydney in 1997. 3. Minh goes to the karate club three times a week. 4. People might watch films on smart phones. 5.We will travel to the moon by a super car. 6. She missed a week’s lessons because of illness. 7. The game show lasted for two hours and a half. 8. I like Xuan Bac best in the Weekend Meeting shows. 9. They go to the English club twice a week. 10.The new washing machine is eleven million dong. VI. Rearrange these words given into the meaningful sentences 1. watched/ never/ before/ 3 D movie/ a/ I/ have/ 2. He /English / fluently/ his/ sister/ more/ than/ speaks 3. time/ having/ a/ in/ We’re / great/ HoChiMinh City/. 4. It / for/ important / is/ children / practice / speaking / English / to/ every day. 5. throw/ you / reuse / Don’t / plastic bags / because / can/ them. 6. you/ practice/ table tennis/ How often/ do/ playing 7.the match/ win/ your team/ Did/ last Sunday 8. arrive/ the stadium/ at/ What time/ you/ did 9. play/ games/ your family/ Does/ sometimes/ together 10. you/ play/ Did/ were/ when you/ marbles/ usually/ small VII. Complete the second sentence so that it means the same as the first 1. You will pass the examination. You study hard. - > If 2. He looks after the sick people. - > He takes 3. Ann preferred going out, but she stayed at home. - > Although 4. How long have you played soccer? 13
  14. -> When . ? 5. The Old Town has a lot of cafés, restaurants and museums. - > There are 6. No one in the class is more intelligent than Phong. - > Phong is 7. Our sources of energy will soon end if we don’t try to save them. -> Unless . 8. Charles lives quite near his aunt’s house. -> Charles doesn’t . . 9. I last saw Peter five months ago. -> I haven’t 10. Listen carefully or you don’t understand the lessons. -> If . VIII. Find a mistake and correct it: 1. If you don’t study your mathematics, you can’t be able to do the exercises 2. Most ants could lift objects that are ten times heavier than their own bodies 3. People should reuse and recycling bottles and cans to reduce garbage. 4. What time do you have English classes? – On Monday and Friday. 5. My father always has a lot of houseworks to do. 6. There was many people standing on the street. 7. Did your uncle took you to watch the football match last week? 8. The food was delicious, but most things didn’t cheap. 9. I think he can speak Spanish very well. 10. Robots will help people doing the housework. IX. Read the text then answer the questions below: A robot is a machine. But it is not just any machine. It is a special kind of machine. It is a machine that moves. It follows instructions. The instructions come from a computer. Because it is a machine, it does not make mistakes. And it does not get tired. And it never complains. Unless you tell it to! Robots are all around us. Some robots are used to make things. For example, robots can help make cars. Some robots are used to explore dangerous places. For example, robots can help explore volcanoes. Some robots are used to clean things. These robots can help vacuum your house. Some robots can even recognize words. They can be used to help answer telephone calls. Some robots look like humans. But most robots do not. Most robots just look like machines. Long ago, people imagined robots. But nobody was able to make a real robot. The gist real robot was made in 1961. It was called Unimate. It was used to help make cars. It looked like a giant arm. In the future, we will have even more robots. They will do things that we can’t do. Or they will do things that we don’t want to do. Or they will do things that are too dangerous for us. They will help make life better. 1. What is a robot? ___ 2. Why doesn’t a robot make mistakes? ___ 3. Do most robots look like humans? ___ 4. When was the first robot made? ___ 5. What did the first robot look like? ___ 6. Will robots make our lives better or worse? ___ Lưu ý: Phần tự luận Học sinh làm ra vở. PART 3: SPEAKING TEST 14
  15. TOPICS FROM UNIT 7 TO UNIT 12 TOPICS CONTENTS QUESTIONS - Talk about: 1. How often do you watch TV? + The name of the TV 2. What TV programme do the 1. TALK ABOUT YOUR programme. children like best? FAVOURITE TV + The channel of this programme. 3. Can you name some programmes PROGRAMME + The content of this programme. that are good for children ? + The advantages of the programme. + The reason you like this programme. + Your feelings. . - Talk about : 1.How often do you play sports/ + Name of the game/sport games? 2. TALK ABOUT YOUR + Numbers of people take part in 2.How many hours a day do you play FAVOURITE SPORT/ sport/ game. sport? GAME. + The advantages of this sport/ 3.What sport/ game do you often play game. at school? + Reason you like it. 4.Do you like playing sports/ games or . watching them on TV? 5.How is sport/game help you? - Talk about : 1. Which city has the tallest building in + The name of the city. the world? 3. TALK ABOUT A CITY + Its location. 2. What is special about Ha Noi? IN THE WORLD YOU + The most famous/ interesting 3. Which city is the capital of LIKE MOST. things in this city. England? + Your feelings 4. Which city is the oldest in Viet - Nam? - Talk about: 1. What type of your house in the + Type of the house. future? 4. TALK ABOUT YOUR + The location of the house. 2. Where will it be located? FUTURE HOUSE. + Number of room. 3. Who will live with you in your + Appliances in the house. future house? + Your feelings and future 4. How many rooms will there be in - your future house? Which room do you like best? Why? 5. When do you think you might have your future house? - Talk about name of robot. 1.Have you ever seen a real robot? - Talk about type of robot. 2.What do you like most about robots? - Talk about the things the robot Why? 5. TALK ABOUT YOUR can do. 3.If Robots are more intelligent than DREAM ROBOTS - Talk about the advantages when human, what might happen? having a robot. - Talk about your feelings - - Name types of pollution. 1. What will happen if the soil/ noise/ - What do 3Rs mean? water/ air is polluted? 6. OUR GREENER - Name 3 things that can be 2. What will happen if more people 15
  16. WOLRD reused. cycle? - Name 3 things that can be 3. What do you think about the reduced. environment in VN? - Name 3 things that can be 4. What can you do to protect the recycled environment? 8. MÔN CÔNG NGHỆ Câu 1: Thực đơn là gì? Em hãy nêu tác dụng của thực đơn. Câu 2 : Có những nguyên tắc xây dựng thực đơn nào? Em hãy so sánh thực đơn thường ngày và thực đơn bữa tiệc, liên hoan. Câu 3: Thực phẩm trong thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày phải đảm bảo yêu cầu gì? Câu 4: Em hãy so sánh hai hình thức muối nén và muối xổi. Câu 5: Em hiểu thế nào là phương pháp nướng, phương pháp hấp (đồ)? Em hãy nêu một số món ăn được chế biến bằng các phương pháp trên. Câu 6: Thu nhập của gia đình là gì? Em hãy so sánh thu nhập của gia đình trong thành phố và nông thôn Câu 7: Tại sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tượng khi tổ chức bữa ăn trong gia đình? Tại sao phải cân bằng chất dinh dưỡng trong bữa ăn? 9. MÔN TIN HỌC I. Phần trắc nghiệm Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan tham khảo: Câu 1: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. và B. và C. và D. và Câu 2: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: A.Picture Insert From File .B. Insert From File Picture. C.Insert Picture From File.D. Tất cả đúng. Câu 3: Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề Câu 4: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 5: Để tìm từ trong văn bản ta vào: A. Home \ Find C. Edit \ File B. Edit \ FindD. Find \ File Câu 6: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào? A. Save hoặc nút lệnh .C. Open hoặc nút lệnh . B. Nút lệnh . D. Tất cả sai. Câu 7: Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào? A. Và B. Và C. Và D. Và Câu 8. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa? A) Phím ENTER B) Phím CAPS LOCK C) Phím TAB D) Phím SHIFT Câu 9. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Trình bày trang D. Không có đáp án 16
  17. II. Phần tự luận: Câu 1. Nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản? Nêu cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? Câu 2. Muốn đặt lề trang phía trái là 2.3 cm, lề phải là 2 cm, lề trên là 1.5 cm, lề dưới là 1 cm. Ta làm thế nào? Câu 3. Trình bày trang văn bản là gì? Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là gì? Câu 4. Tìm kiếm và thay thế là công cụ có chức năng gì? Nêu cách mở hộp thoại thay thế? Câu 5. Nêu các bước tạo bảng Câu 6: Nêu sự giống nhau và khác nhau về ý nghĩa của con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột Câu 7: Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng Cột B Cột A Kết quả Cột C 1. Để mở văn bản đã có trên A. Lưu văn bản cũ với một tên khác máy ta lần lượt thực hiện 1 với 2. Các nút lệnh B Xem trang văn bản thu gọn trên màn dùng để hình 2 với 3. Để lưu văn bản trên máy tính C. Chọn File -> Save -> Chọn ổ đĩa -> gõ em thực hiện: tên văn bản -> OK 3 với 4. Khi em lần lượt thực hiện D. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản các lệnh ở bảng chọn: File, và -> OK Save As có nghĩa là 4 với E. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có 5. Nút lệnh dùng để trên máy, lưu văn bản và in văn bản 5 với Câu 8. Nêu cách tìm kiếm nhanh một từ (hoặc một dãy kí tự)? Câu 9. Cho bảng sau: THỜI KHÓA BIỂU LỚP 6A4 Thứ 2 3 4 5 6 7 Tiết 1 Sinh hoạt Ngoại ngữ Công nghệ Văn Tin 2 Văn Thể dục Toán Văn Tin 3 Mỹ thuật Toán Toán Công nghệ LgP 4 Ngoại ngữ Toán Thể dục Nhạc Sử 5 Sinh học Vật lý Công dân Ngoại ngữ Văn a, Bảng trên lập bị thừa một cột do thứ 7 được nghỉ , làm thế nào để xóa cột đó? Em hãy nêu các bước để xóa cột trên? b, Hãy trình bày cách tạo bảng TKB của lớp với số cột và hàng như trên 10. MÔN GDCD I. Phần tự luận Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập Bài 16: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, thân thể, danh dự và nhân phẩm. Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở Yêu cầu : + Lí thuyết : Học sinh học toàn bộ nội dung bài học + Bài tập : Học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa + sách bài tập tình huống. II. Phần trắc nghiệm: 1. Học sinh làm các bài tập trong SGK từ bài 15 đến bài 17 11. MÔN THỂ DỤC 17
  18. - Biết cách tâng cầu bằng đùi. - Biết tâng cầu bằng má trong bàn chân. 12. MÔN ÂM NHẠC 1. Hát: gồm các bài: + Niềm vui của em + Ngày đầu tiên đi học + Tia nắng, hạt mưa 2. Tập đọc nhạc: + TĐN số 6: Trời đã sáng rồi + TĐN số 7: Chơi đu + TĐN số 8: Lá thuyền ước mơ 13. MÔN MĨ THUẬT 1/Xem lại tất cả các bài trang trí trong chương trình Mĩ Thuật 6 học kì II : + Bài vẽ theo mẫu + Bài trang trí đồ vật. + Bài vẽ ngôi nhà + Bài vẽ tranh chân dung 2/Sưu tầm 1 số tranh ảnh chân dung, phong cảnh đẹp của học sinh và họa sĩ. 18
  19. PHẦN 2: HƯỚNG DẪN LÀM BÀI 1. MÔN TOÁN I- PHẦN LÝ THUYẾT: Học theo nội dung và câu hỏi trong SGK, chú ý các câu hỏi trắc nghiệm 3. Số học: 15 câu hỏi ôn tập chương III trang 62 – SGK tập 2 4. Hình học: Ôn tập các hình, các tính chất và câu hỏi, bài tập trang 95, 96 – SGK tập 2. II- PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 1 3 3 1 7 6 1) : 5 5 7 5 5 5 3 3 7 5 1 5 5 1 1 1 3 2) : : 8 4 12 6 2 24 6 2 4 2 4 13 11 7 28 3 11 1 7 7 4 7 7 4 3 7 12 37 3)1 .0,75 25% : . : : . 15 20 3 15 4 20 4 3 5 5 3 5 5 7 5 35 35 2 7 3 1 2 2 1 4 2 7 1 7 10 4) .1 . 3,5 . . 8 4 3 7 8 3 7 2 6 2 3 31 8 14 31 8 14 31 14 8 8 2588 5)71 43 15 71 43 15 71 15 43 87 43 45 59 45 45 59 45 45 45 59 59 59 3 5 4 3 3 3 5 4 3 3 3 5 4 3 3 3 6) . . 137 . . 137 . 137 1 137 138 17 9 9 17 17 17 9 9 17 17 17 9 9 17 17 17 2 2 1 2 2 2 1 1 1 2. 3 7 28 2 7) 3 7 14 3 7 28 3 3 3 3 3 1 1 1 3 1 3. 7 28 3 7 28 3 7 28 5 7 1 7 4 5 12 1 12 4 5 1 12 4 51 12 4 306 8) 19 : 13 : . 19 . 13 . . 19 13 . . . . 8 12 4 12 5 8 7 4 7 5 8 4 7 5 8 7 5 35 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2. 15151515 5 7 9 11 13 15 2 1 9) 5 7 9 11 13 1 3 3 3 3 3 45454545 1 1 1 1 1 45 3 3 3. 5 7 9 11 13 5 7 9 11 13 Dạng 2 : Tìm x biết : Bài 2: Tìm x, biết 19
  20. 2 1 1 1 3 7 1 4 3 1) x 2) 3 2x : 3) 2 1 x 1 3 2 10 2 14 12 4 5 20 2 1 1 7 7 3 x 2x . 9 3 3 10 2 2 12 14 x 1 2 3 7 1 20 20 x 2x 9 23 3 5 2 8 x 3 2 1 7 20 20 x : 2x 8 2 23 9 23 5 3 x : 9 27 27 x x : 2 20 20 9 10 8 16 2 1 1 8 2 1 1 1 17 26 4) : (3x) 5 5) x x 1 6) x 4 3 9 3 3 3 5 25 25 2 1 1 8 1 1 2 1 26 17 9 : (3x) 5 x x 1 x 3 4 9 3 3 3 5 25 25 25 2 2 2 1 21 8 1 1 4 4 3x : .x 2 x 3 4 9 3 5 5 5 4 5 3 3x x 2 x x 1 63 9 5 hoặc 4 4 5 18 x :3 x 2: 63 189 9 5 3 5 7 24 17 3 7 1 2 7)1 3x 8) 2x 9) x 2x 0 27 9 27 2 4 4 2 3 3 3 17 7 1 1 7 5 24 2x TH1: x 0 x 3x 1 4 2 4 2 2 9 27 27 2 1 3 3 41 TH2: 2x 0 x 7 8 2x 3 3 3x 4 4 9 27 1 10)x3 x2 0 3 3 TH1: 7 2 2 3x 3 41 11 2x x 2 1 9 3 4 4 2 x . x 0 2 7 2 TH2: 3x 2 3 41 19 TH1: x 0 x 0 9 3 2x x 13 4 4 4 1 1 x TH2: x 0 x 27 2 2 Dạng 3 : Rút gọn Bài 3: Rút gọn các phân số 3 315 7 35.25. 7 21 1997.1996 1 4) 4) 7) 1 540 12 2 7 .34.72 4 1995 . 1997 1996 20
  21. 25.13.63 5 2929 101 2 2.3 4.6 14.21 2 5) 5) 8) 26.35.18 4 2.1919 404 3 3.5 6.10 21.35 5 3.13 13.18 3 18.34 18 .124 3 3.7.13.37.39 10101 38 6) 6) 9) 15.40 80 8 36.17 9. 52 2 505050 70707 43 Dạng 4: Giải bài toán lời văn Bài 1: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học học sinh . Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A . Tính số học sinh giỏi mỗi lớp. Giải: Số học sinh giỏi của lớp 6A là 45. = 15 (học sinh) Số học sinh giỏi của lớp 6B là 15 . 120% = 18 ( học sinh) Bài 2 : Bạn Hùng đọc một quyển sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đọc số trang cuốn sách , ngày thứ hai đọc số trang cuốn sách , ngày thứ ba đọc hết 30 trang cuối cùng. a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu số trang? b Tính số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất và số trang bạn Hùng đọc ngày thứ hai. Giải: Ngày thứ 3 đọc được số phần trang cuốn sách là 1- - = (số trang cuốn sách) Quyển sách có số trang là 30 : = 180 (trang) Số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất là .180 = 30 (trang) Số trang bạn Hùng đọc ngày thứ là .180 = 120 (trang) Bài 3 : Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả lớp . Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính học sinh trung bình của lớp 6A. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp. Giải: Số học sinh khá của lớp 6A là 40.40% = 16 (học sinh) Số học sinh giỏi của lớp 6A là 40. = 10 (học sinh) Số học sinh trung bình của lớp 6A là 40-16-10 = 14 (học sinh) Số học sinh trung bình chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là .100 = 35% (số học sinh cả lớp) Bài 4: Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá , giỏi chiếm số học sinh cả lớp . a) Tìm số học sinh lớp 6A b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số học sinh lớp . Biết rằng số học sinh giỏi bằng số học sinh khá . Tìm số học sinh giỏi , số học sinh khá cuối năm của lớp 6A. Giải: a) Số học sinh lớp 6A là 27 : = 45 (học sinh) b) Tổng kết cuối năm có số học sinh khá giỏi là 45. 80% = 36 học sinh. Số học sinh khá là 21 học sinh Bài 5 : Lớp học có 45 học sinh , trong đó : 20% tổng số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học sinh giỏi , tiên tiến, trung bình của lớp? Giải: Số học sinh giỏi là 45. 20% = 9 (học sinh) Số học sinh tiên tiến là 9 : = 21 (học sinh) Số học sinh trung bình 45 – 9 - 21 = 15 (học sinh) Bài 6 : Một lớp có 45 học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp. Giải: Số học sinh trung bình là 45. = 21 (học sinh) 21
  22. Số học sinh còn lại là 45 – 21 = 24 (học sinh) Số học sinh khá là 24. = 15 (học sinh) Số học sinh giỏi là 24-15 = 9 (học sinh) Bài 7: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả lớp .Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại ( học sinh còn lại gồm : học sinh khá , học sinh trung bình ) .Tính số học sinh mỗi loại? Giải: Số học sinh giỏi là 40 . 30% = 12 (học sinh) Số học sinh còn lại là 40 – 12 = 28 (học sinh) Số học sinh khá là 28. = 20 (học sinh) Số học sinh trung bình là 28 – 20 = 8 (học sinh) Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó. Giải: Chiều rộng hình chữ nhật là 35. = 20 (cm) Diện tích hình chữ nhật là (35 + 20) . 2 = 110 (cm2) Bài 9: Tổng kết năm học, lớp 6A có số học sinh đat loại giỏi và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Có 10 học sinh trung bình và yếu. a) Tính số học sinh lớp 6A. b) Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá lớp 6A c) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh khá và số học sinh giỏi. Giải: số học sinh khá chiếm số phần la : = (số học sinh lớp 6A) Học sinh trung bình và yếu chiếm số phần là 1- - = (số học sinh lớp 6A) Số học sinh lớp 6A là 10: = 45 (học sinh) Số học sinh giỏi là 45. = 15 (học sinh) Số học sinh khá là 45. = 20 (học sinh) tỉ số phần trăm giữa số học sinh khá và số học sinh giỏi là .100 = 133, 3% Dạng 5 : Hình Học tổng hợp Bài 1: a) Trên cùng một nửa mặt phẳng, bờ chứa tia Ox, ta có: y z x· Oy x· Oz(650 1300 ) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (1) x· Oy y· Oz x· Oz 130° 0 0 0 0 65° 65 y· Oz 130 y· Oz 65 x· Oy y· Oz( 65 ) (2) O x b) Từ (1) và (2) suy ra tia Oy là tia phân giác của góc xOz. c)Om là tia đối của tia Oz nên y· Oz và y·Om là 2 góc kề bù y· Oz y·Om 1800 y·Om 1150 · · m Om là tia đối của tia Oz nên xOz và xOm là 2 góc kề bù x· Oz x·Om 1800 x·Om 500 Bài 2: 22
  23. x a) Vì Oy là tia đối của tia Oy’ y·Oy' 1800 và tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oy’ z x· Oy x·Oy' 1800 x·Oy' 800 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có: 30° x· Oz x·Oy' (300 800 ) tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy’ 100° (1) O y' y b) Từ (1) x· Oz z·Oy' x·Oy' z·Oy' 500 Vì Oy là tia đối của tia Oy’ y· Oz và y· 'Oz là 2 góc kề bù y· Oz z·Oy' 1800 y· Oz 1300 Bài 3: y a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có: m x· Oz x· Oy (200 1100 ) tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy x· Oz z·Oy x· Oy z·Oy 900 x· Oz z·Oy (200 900 ) z b) Om là tia phân giác của y· Oz 110° 20° · 0 · · yOz 90 0 t O x zOm yOm 45 2 2 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy ta có: y·Om y· Ox (450 1100 ) tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy x· Oz z·Oy x· Oy y·Om m· Ox x· Oy m· Ox 650 c) Các cặp góc phụ nhau: y·Om và z·Om Các cặp góc bù nhau: y· Ot và y· Ox ; t·Om và m· Ox ; t·Oz và z·Ox Bài 4: z a) Vì x· Oy là góc bẹt x· Oz và z·Oy là hai B góc kề bù x· Oz z·Oy 1800 , mà x· Oz 2.z·Oy 0 0 C 2.z·Oy z·Oy 180 z·Oy 60 x· Oz 2.600 1200 b) C O;3cm OC 3cm A O y x Trên cùng một tia gốc O có: OC<OB (3 cm<7 cm) nên điểm C nằm giữa điểm O và B D OC BC OC BC 4cm c) CD là đường kính của (O;3 cm) nên OD = 3 cm. Độ dài đoạn DB là: 7 + 3 = 10cm Bài 5: 23
  24. z a) Vì x· Oy là góc bẹt x· Oy 1800 và tia Oz nằm giữa hai t tia Ox và Oy. x· Oz z·Oy x· Oy z·Oy 1100 b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có: · · 0 0 140° xOz xOt (70 140 ) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và 70° Ot (1) O x y x· Oz z· Ot x· Ot z· Ot 700 x· Oz z· Ot( 700 ) (2) Từ (1) và (2) suy ra tia Oz là tia phân giác của x· Ot c) Vì Om là tia đối của tia Oz suy ra tia Oy nằm giữa hai tia Om và Oz y· Oz y·Om z·Om y·Om 700 m Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có: x· Ot x· Oy (1400 1800 ) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy x· Ot t·Oy x· Oy t·Oy 400 y·Om t·Oy(700 400 ) tia Oy không phải là tia phân giác của m· Ot Dạng 6: Bài toán mở rộng, nâng cao (Tham khảo) 1 2 22 23 22020 Bài 1: Tính tổng S 1 22021 Giải : 1 2 22 23 22020 A S = 1 22021 B 2A= 2 + 22 +23+ 24+ .+ 22021 A = 22021-1 S= -1 2n 3 Bài 2: Cho phân số B n ¢ n 1 b. Với giá trị nào của n thì B nguyên c. Chứng minh B là phân số tối giản Giải: 2n 3 2n 2 1 1 a) B = = 2 n 1 n 1 n 1 B nguyên khi n ∈ {0; -2} b) Giả sử d = ƯCLN (2n+3,n+1) Khi đó 2n+3 d và n+1 d Suy ra 2n+3 –2(n+1) = 1 d d=1 Vậy B là phân số tối giản 1 1 1 3 4 Bài 3: Cho tổng S Chứng minh S 31 32 60 5 5 24
  25. Giải: 10 10 10 3 S> + + > 40 50 60 5 10 10 10 4 S< + + < 30 40 50 5 C 1 1 1 1 1 1 Bài 4: Hãy tính . Biết C và D 2 3 4 48 49 50 1 2 3 48 49 D 49 48 47 2 1 Giải: 1 2 3 48 49 D 49 48 47 2 1 1 2 3 48 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 1 49 48 47 2 1 1 1 1 1 50( ) 49 48 47 2 50 C 1 D 50 2. MÔN VẬT LÍ 1. Lí thuyết: Câu 1: So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí: - Giống nhau: Cả 3 chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi - Khác nhau: Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Câu 2: Khi đun nóng nước trong ấm thì: - Khối lượng nước: không thay đổi - Thể tích nước: tăng lên - Khối lượng riêng của nước: giảm đi. Câu 3: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. Các loại nhiệt kế dùng chất lỏng mà em đã học: - Nhiệt kế thuỷ ngân. - Nhiệt kế rượu - Nhiệt kế y tế Câu 4: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể lỏng gọi là sự đông đặc. Trong thời gian nóng chảy (hoặc đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi. Câu 5: a, Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ. b, Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. 2. Bài tập: 25
  26. Câu 1: Trong hơi thở của chúng ta có hơi nước. Vào những ngày mùa đông giá lạnh, hơi nước này gặp lạnh sẽ ngưng tụ thành những hạt nước nhỏ li ti và biến thành những khối sương trắng mà ta quen gọi là “khói”. Câu 2: Sự co dãn vì nhiệt của nước rất đặc biệt. Khi giảm từ 40C xuống 00C, nước nở ra chứ không co lại. Nếu đổ đầy nước vào một chai thủy tinh rồi nút chặt lại rồi bỏ vào ngăn đá của tủ lạnh, khi đông đặc lại thành đá, nước sẽ nở ra, có thể làm vỡ chai, gây nguy hiểm. Câu 3: a. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 0 đến phút thứ 4 chì ở thể lỏng. b. Đoạn AB của đồ thị cho biết chì tồn tại ở cả thể rắn và thể lỏng. c. Chì đông đặc ở bao nhiêu 3270C. Thời gian đông đặc của chì kéo dài 6 phút. d. Trong đoạn BC chì ở thể rắn. Nhiệt độ của nó giảm 3070C? ĐÁP ÁN CÂU HỎI TNKQ Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng? A. Rắn, khí, lỏng C. Lỏng, khí, rắn B. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, lỏng, khí Câu 2: Khi chất khí trong bình lạnh đi thì đại lượng nào sau đây của nó tăng lên? A. Khối lượng. C. Khối lượng riêng B. Trọng lượng. D. Thể tích. Câu 3: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng D. Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau. Câu 4: Có hai bình giống hệt nhau. Một bình chứa đầy rượu và 1 bình chứa đầy nước. Khi đun nóng cả hai bình ở cùng một nhiệt độ như nhau thì hiện tượng gì xảy ra? (Biết rằng rượu nở vì nhiệt lớn hơn nước) A. Chỉ có nước bị trào ra khỏi bình B. Chỉ có rượu bị trào ra khỏi bình C. Nước và rượu đều bị trào ra khỏi bình, rượu trào ra nhiều hơn nước. D. Nước và rượu đều bị trào ra khỏi bình, nước trào ra nhiều hơn rượu. Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí Oxi? A. không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxi B. không khí nở vì nhiệt ít hơn oxi C. không khí và oxi nở vì nhiệt như nhau D. không khí và oxi đều không nở vì nhiệt. Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên , , và bay lên tạo thành mây. A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên. C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra. Câu 7: Khi dùng thuỷ ngân trong các nhiệt kế, nhận xét nào sau đây là sai? A. Thuỷ ngân nở rất đều khi nhiệt độ tăng B. Thuỷ ngân không bám vào thành ống thuỷ tinh C. Nếu làm vỡ nhiệt kế, thuỷ ngân rớt ra ngoài không gây độc hại D. Thuỷ ngân có độ nhạy vì nhiệt cao Câu 8. Nước đá, hơi nước và nước có đặc điểm nào sau đây? A. cùng 1 thể. C. cùng 1 chất. B. cùng trọng lượng riêng. D. cùng khối lượng riêng Câu 9: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy? 26
  27. A. Luyện gang trên lò cao B. Giọt sương đọng trên lá cây vào buổi sáng C. Tuyết rơi vào mùa đông D. Nước bốc hơi khi bị đun nóng Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây liên quan đến sự đông đặc? A. Sự tạo thành các viên nước đá trong tủ lạnh; B. Sương đọng trên lá cây; C. Lá của nhiều loại cây thường xoăn lại khi gặp hạn; D. Khăn ướt được phơi ra nắng sẽ khô. Câu 11: Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào? A. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và đông đặc. B. Nóng chảy và đông đặc. D.Bay hơi và ngưng tụ. Câu 12: 800C là nhiệt độ nóng chảy của chất nào sau đây? A. Nước B. Thuỷ ngân C. Rượu` D. Băng phiến Câu 13. Đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần. Khi tăng tới 80oC thì nhiệt độ của băng phiến dừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi khi đó băng phiến tồn tại ở thể nào? A. Chỉ có thể ở thể lỏng. C. Chỉ có thể ở thể hơi. B. Chỉ có thể ở thể rắn. D. Có thể ở cả thể rắn và thể lỏng. Câu 14: Trong thời gian sắt đông đặc, nhiệt độ của nó A. không ngừng tăng. C. không thay đổi B. không ngừng giảm D. mới đầu tăng, sau đó giảm Câu 15: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là : A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sự tạo thành sương mù C. Sương đọng trên lá B. Sự tạo thành mây D. Hơi nước bay ra từ nồi canh Câu 17. Sự bay hơi có đặc điểm nào sau đây? A. Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng Câu 18: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bao gồm những quá trình gì? A. Bay hơi và ngưng tụ. B. Nóng chảy và bay hơi. C. Nóng chảy và ngưng tụ. D. Bay hơi và đông đặc. Câu 19: Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng năng suất thu hoạch muối trên những ruộng muối ? A. Trời nắng gắt C. Trời có gió mạnh B. Ruộng muối phải lớn, càng rộng càng tốt D. Cả ba yếu tố trên. Câu 20: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A. nước trong cốc càng nhiều C. nước trong cốc càng ít B. nước trong cốc càng nóng D. nước trong cốc càng lạnh 3. MÔN SINH HỌC I, Tự luận Câu 1: Thụ phấn là gì? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào? - Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. - Hoa tự thụ phấn có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó. - Hoa giao phấn có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác. 27
  28. Câu 2: Trình bày vai trò của quả và hạt đối với đời sống con người? Vai trò của quả và hạt: - Quả và hạt dùng làm lương thực, thực phẩm vì có chứa tinh bột, đường, chất đạm. Ví dụ: lúa, ngô, xoài, bưởi - Quả và hạt có chứa chất béo dùng để chế biến dầu thực vật như: đậu phộng, mè - Quả và hạt dùng trong công nghiệp như: quả bông, đay, cà phê - Quả và hạt dùng làm thuốc như: hạt sen, chanh, táo tàu Câu 3: Nêu đặc điểm chung của tảo? Vai trò của tảo đối với đời sống con người? - Tảo là thực vật bậc thấp, cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, có cấu tạo đơn giản, màu khác nhau và luôn có chất diệp lục, ầu hết tảo sống dưới nước. - Tảo góp phần cung cấp oxy và thức ăn cho động vật ở dưới nước, một số tảo dùng làm thức ăn cho người, gia súc và làm thuốc. Ngoài ra một số tảo có hại như làm bẩn nước, gây chết cá và gây hại cho cây trồng. Câu 4: Nêu đặc điểm về đời sống và cơ quan sinh dưỡng của cây rêu? Rêu thường ở những nơi ẩm ướt, góc tường, trên đất hay thân cây Cơ quan sinh dưỡng của cây rêu đã phân hóa thành thân, lá nhưng rễ là rễ giả, chưa có mạch dẫn.  Thân nhỏ, không phân nhánh.  Lá nhỏ chỉ có 1 lớp tế bào, có 1 gân lá ở giữa.  Rễ giả là những sợi nhỏ, hút nước và muối khoáng. Câu 5: Vì sao ta phải tích cực trồng cây rừng? - Lá cây ổn định lượng khí CO2 và O2 trong không khí. - Giúp cho việc điều hòa khí hậu, cản bớt ánh sáng. - Thực vật làm giảm: ô nhiễm môi trường, lá cây ngăn bụi, cản gió, cản bớt ánh sáng. - Rừng có tác dụng trong việc chống xói mòn, sụt lở đất, hạn chế lũ lụt Câu 6: Vì sao người ta phải thu hoạch đỗ xanh và dỗ đen trước khi quả chín khô? Vì đỗ xanh và đỗ đen là loại quả khô nẻ nếu để cho quả chín khô thì vỏ sẽ nẻ cho hạt rơi ra ngoài. Câu 7: Trình bày vai trò của thực vật đối với động vật và đối với con người? Thực vật đối với động vật: Thực vật cung cấp oxy, thức ăn cho động vật, cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. Thực vật đối với con người: cung cấp nguyên liệu đáp ứng mọi nhu cầu trong đời sống của con người, cung cấp thức ăn, gỗ làm nhà, thuốc quý, củi để đốt bếp. Câu 8: Nêu sự khác nhau giữa cây hạt trần và cây hạt kín. Cây hạt trần Cây hạt kín - Rễ, thân, lá thật. Có mạch dẫn. - Rễ, thân, lá thật; rất đa dạng. Có mạch dẫn hoàn thiện. - Chưa có hoa, quả. - Có hoa, quả. - Cơ quan sinh sản là nón - Cơ quan sinh sản là hoa, quả. - Hạt nằm lộ ra trên lá noãn hở. - Hạt nằm trong quả II, Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C D D B A C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A C C C A C C C 4. MÔN NGỮ VĂN Đề 1: I.Mở bài: Dẫn dắt, giới thiệu đối tượng miêu tả (người bạn) II. Thân bài 28
  29. 1. Miêu tả khái quát 2. Miêu tả chi tiết a) Hình dáng b) Tính cách 3. Những kỉ niệm với bạn III. Kết bài: Nêu suy nghĩ và cảm nhận của bản thân. Đề 2: I. Mở bài: Giới thiệu mẹ em lúc chăm sóc em khi bị ốm II. Thân bài: Tả mẹ chăm sóc em khi bị ốm 1. Tả dáng vẻ mẹ lúc em bị ốm 2. Tả hành động của mẹ lúc em bị ốm III. Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về mẹ khi chăm sóc em bị ốm Đề 3: 1. Mở bài: Giới thiệu phiên chợ mà mình định tả ( ở đâu? khi nào? ) và nêu cảm xúc chung. 2.Thân bài: Trình bày những điều quan sát được theo một trình tự nhất định - Miêu tả khái quát: + Không khí, màu sắc, cảnh quan xung quanh + Giới thiệu qua các gian hàng -Miêu tả chi tiết + Tả chi tiết các món hàng + Tả cảnh con người và các hoạt động mua bán ( LƯU Ý: cần thêm cảm xúc vào các câu văn ) 3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ về phiên chợ ấy 5. MÔN LỊCH SỬ Câu 1: - Về tổ chức bộ máy cai trị: Chia nước ta thành các quận, sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc. Tăng cường kiểm soát, cử quan lại cai trị tới cấp huyện. - Chính sách bóc lột về kinh tế: Thi hành chính sách bóc lột, cống nạp nặng nề. Chúng còn cướp ruộng đất, cưỡng bức nhân dân ta cày cấy thực hiện đồn điền, nắm độc quyền về muối và sắt - Chính sách đồng hóa về văn hóa: Truyền bá Nho giáo vào nước ta, bắt nhân dân ta phải thay đổi phong tục theo người Hán, mở các lớp dạy chữ Nho Câu 2: ● Nguyên nhân: - Do chính sách áp bức, bóc lột tàn bạo của nhà Hán. - Thi Sách chồng Trưng Trắc bị thái thú Tô Định giết hại. Để trả nợ nước, thù nhà Hai Bà Trưng đã nổi dậy khởi nghĩa. - Mong muốn giành lại độc lập cho dân tộc ● Diễn biến: - Mùa xuân năm 40 (tháng 3 dương lịch), Hai Bà Trưng đã dựng cờ khởi nghĩa ,làm lễ tế cờ ở Hát Môn (Hà Tây) - Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, nhanh chóng tiến xuống Cổ Loa và Luy Lâu. - Nghĩa quân từ Hát Môn > Mê Linh >Cổ Loa >Luy Lâu. ● Kết quả - Cuộc khởi nghĩa thắng lợi. Câu 3: - Do chính sách áp bức, bóc lột tàn bạo của nhà Hán. 29
  30. - Thi Sách chồng Trưng Trắc bị thái thú Tô Định giết hại. Để trả nợ nước, thù nhà Hai Bà Trưng đã nổi dậy khởi nghĩa. - Mong muốn giành lại độc lập cho dân tộc Câu 4: Hoàng đế (Lý Nam Đế) Thái phó (Triệu Túc) Ban Văn. Ban Võ (Tinh Thiều). (Phạm Tu) Nhận xét ý nghĩa: => Là bộ máy Nhà nước sơ khai đơn giản, nhưng đây là tổ chức nhà nước độc lập, tự chủ của nhân dân ta và là nền móng cho chính quyền tự chủ sau này của dân tộc ta. Câu 5: - Mục đích: Đánh đuổi quân đô hộ phương Bắc, giành lại độc lập dân tộc - Kết quả: Đều giành được những Thành quả nhất định, tuy nhiên đều thất bại. - Thể hiện Lòng Yêu nước, ý chí dân tộc - Tạo nền móng cho các cuộc khởi nghĩa về sau Câu 6: -Từ thế kỷ IV người Chăm Pa đã có chữ viết riêng, bắt nguồn từ chữ ấn Độ. - Tôn giáo: Theo đạo bà La Môn và đạo phật. - Tín ngưỡng: Có tục hoả táng người chết, ở nhà sàn và ăn trầu cau. - Kiến trúc: Có nền kiến trúc đặc sắc, độc đáo như tháp Chăm, đền, tượng thánh địa Mĩ Sơn. 6. MÔN ĐỊA LÍ Phần 2: Tự luận Câu 1: -Diện tích lưu vực của sông Mê Công lớn hơn sông Hồng:(gấp 5,53 lần ) -Tổng lượng nước của sông Mê Công lớn hơn sông Hồng: (lớn gấp 4,23 lần) - Diện tích lưu vực sông càng lớn thì tổng lượng nước sông càng nhiều Câu 2: -Lượng nước mùa lũ và mùa cạn của sông Mê Công lớn hơn sông Hồng - Tổng lượng nước mùa lũ ở mỗi sông lớn hơn mùa cạn - Do lưu vực sông Mê Công lớn hơn lưu vực sông Hồng - Nguồn cung cấp mùa lũ là nước mưa, bang tuyết tan Câu 3: Độ muối của nước trong các biển không giống nhau tuỳ thuộc vào nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít, độ bốc hơi lớn hay nhỏ. Câu 4: -Sông là dòng chảy thường xuyên , tương đối ổn định trên bề mặt lục địa - Dòng sông chính cùng với phụ lưu, chị lưu hợp thành hệ thống sông ( phụ lưu là các sông đổ nước vào sông chính, chi lưu là các sông thoát nước cho sông chính) Câu 5: -Sóng:Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương -Thủy triều: Là hiện tượng nước biển lên xuống theo chu kì. 30
  31. -Nhật triều: mỗi ngày nước biển lên xuống 1 lần. -Bán nhật triều: mỗi ngày thủy triều lên xuống 2 lần. -Nguyên nhân sinh ra thủy triều: Do sức hút của Mặt Trăng và một phần Mặt Trời. -Lợi ích: Giao thông, đánh cá, sản xuất muối, đánh giặc. -Tác hại: Xâm ngập mặn, ngập úng, nhiễm phèn. 7. MÔN TIẾNG ANH PART 2. PRACTICE I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. wear B. fear C. hear D. near 2. A. author B. mother C. another D. leather 3. A. station B. question C. intersection D. destination 4. A. bag B. apple C. fast D. activity 5. A. cow B. how C. now D. show 6. A. decided B. watched C. needed D. invited 7. A. forest B. empty C. environment D. fastest 8. A. reduce B. recognize C. regard D. remote 9. A. planet B. trash C. understand D. waste 10. A. marathon B. therefore C. weatherman D. together II. Choose the word which has a different stress pattern from others 1. A. material B. rubbish C. modern D. natural 2. A. energy B. weatherman C. wireless D. reporter 3. A. pollution B. skyscraper C. popular D. clever 4. A. environment B. entertain C. effect D. equipment 5. A. science B. schedule C. comedy D. cartoon 6. A. documentary B. actor C. writer D. newsreader 7. A. reuse B. broadcast C. reduce D. recycle 8. A. viewer B. audience C. education D. plastic 9. A. television B. newspaper C. apartment D. telephone 10. A. channel B. invent C. develop D. control III. Choose the best answer to complete the sentences 1. The Internet is a very fast and ___ way for me to get information. A. convenient B. terrible C. inconvenient D. quickly 2. Football is an___ game. A. outdoor B. boring C. individual D. popular) 3. If you go to school by bike, you___ our environment. A. save B. will save C. saved D. saving 4. Thanks ___ television people can get the latest information. A. for B. to C. of D. about) 5. My sister likes going out with her friends___ I like watching TV. A. soB. but C. and D. or 6. We use the ___to change the channel from a distance. A. tape recorder B. volume C. disc D. remote control 7. Do you often spend time___ the web each day? A. surfing B. surf C. to surf D. surfs 8. A person who reports news is a___ A. actor B. actress C. reporter D. director 9. ___does she watch The Kids Are All Right? - She usually watches it. A. Whom B. How often C. What D. Who 31
  32. 10. ___ you swim when you were ten? A. Can B. Could C. Will D. Might 11.If we use ___ paper, we will save a lot of trees. A. Fewer B. Less C. More D. Much 12. Don’t throw rubbish into the river because you will make it ___. A. greener B. dirty C. cleaner D. fresher 13. A super smart TV will help us ___ goods from the supermarket. A. take B. buy C. carry D. order 14. Do you think that our houses will be ___ space? A. in B. on C. at D. do 15. We might have a ___ TV to watch TV programme from space. A. wireless B. remote C. automatic D. local IV. Give the correct form of verbs: 1. This is the first time Peter has done ( do) Karate. 2. If we recycle (recycle) a lot of papers, we will save .(save) a lot of trees. 3.Yesterday, I didn’t stay (not /stay ) at home, I went (go) out to eat at a big restaurant. 4. We (never / see) have never seen .such a big flower. 5. He (ever / be) Has he ever been .to Japan? 6. Rebecca Stevens (be) was the first woman to climb Mount Everest. 7. What type of house (you / live) will you live in the future? 8. Many girls and women (do) do aerobics to keep fit. 9. Why (they / cancel) did they cancel their picnics? – Because the weather was bad. 10. They never (watch) watch .documentary. V. Make questions with the underlined words. 1. We have lived in New York for ten years. How long have you lived ? 2. My family moved to Sydney in 1997. When did your family move to ? 3. Minh goes to the karate club three times a week. How often does Minh go to ? 4. People might watch films on smart phones. What might people do on .? 5.We will travel to the moon by a super car. How will we travel to ? 6. She missed a week’s lessons because of illness. Why did she miss ? 7. The game show lasted for two hours and a half. How long did the game show last? 8. I like Xuan Bac best in the Weekend Meeting shows. Who do you like best .? 9. They go to the English club twice a week. Where do they go to .? 10.The new washing machine is eleven million dong. How much is the ? VI. Rearrange these words given into the meaningful sentences 1. I have never watched a 3D movie before. 2. He speaks English more fluently than his sister. 3. We’re having a great time in HCM. 4. It is important for children to practice speaking EL everyday. 5. Don’t throw plastic bags because you can reuse them. 32
  33. 6. How often do you practice playing table tennis? 7.Did your team win the match last Sunday? 8. What time did you arrive at the stadium? 9. Does your family sometimes play games together? 10. Did you usually play marbles when you were small? VII. Complete the second sentence so that it means the same as the first 1. You will pass the examination. You study hard. - > If you study hard, you will 2. He looks after the sick people. - > He takes care of 3. Ann preferred going out, but she stayed at home. - > Although Ann preferred going out, she . 4. How long have you played soccer? -> When did you started playing ? 5. The Old Town has a lot of cafés, restaurants and museums. - > There are a lot of in the Old Town. 6. No one in the class is more intelligent than Phong. - > Phong is the most intelligent in the class. 7. Our sources of energy will soon end if we don’t try to save them. -> Unless we try to save our sources of energy, they will soon end. 8. Charles lives quite near his aunt’s house. -> Charles doesn’t live far from his aunt’s house. 9. I last saw Peter five months ago. -> I haven’t seen Peter for 5 months. 10. Listen carefully or you don’t understand the lessons. -> If you don’t listen carefully, you will not understand VIII. Find a mistake and correct it: 1. If you don’t study your mathematics, you can’t be able to do the exercises 2. One day, we might to travel to the moon for holiday 3. People should reuse and recycling bottles and cans to reduce garbage. 4. What time do you have English classes? – On Monday and Friday. 5. My father always has a lot of houseworks to do. 6. There was many people standing on the street. 7. Did your uncle took you to watch the football match last week? 8. The food was delicious, but most things didn’t cheap. 9. I think he can speak Spanish very well. 10. Robots will help people doing the housework. IX. Read the text then answer the questions. 1. A robot is a special kind of machine. 2. A robot doesn’t make mistakes because it is a machine. 3. No, they don’t. Just some robots look like human. 5. The first robot looked like a giant arm. 6. They will make our life better. 8. MÔN CÔNG NGHỆ Câu 1: - Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày. - Tác dụng của thực đơn: có thực đơn, công việc tổ chức thực hiện bữa ăn sẽ được thực hành trôi chảy, khoa học. 33
  34. Câu 2: - Những nguyên tắc xây dựng thực đơn: + Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. + Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. + Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế. - So sánh thực đơn thường ngày và thực đơn bữa tiệc, liên hoan: Bữa ăn thường ngày Bữa ăn liên hoan, chiêu đãi Số món ăn Có 3 đến 4 món ăn Từ 5 món trở lên Chất lượng thực phẩm Thông dụng Cao cấp Cách chế biến và trình bày Đơn giản Công phu, đẹp Câu 3: Thực phẩm trong thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày phải đảm bảo các yêu cầu sau: - Đầy đủ chất dinh dưỡng, vệ sinh. - Không lãng phí trong chi tiêu về ăn uống nhưng phải đủ dùng. Câu 4: So sánh 2 hình thức muối nén và muối xổi: Muối xổi Muối nén Thời gian lên men Ngắn Dài Cách thực hiện Ngâm thực phẩm trong dung Muối rải xen kẽ thực phẩm và dịch nước muối nén chặt Lượng muối sử dụng Dung dịch có độ mặn 25% - 2,5 - 3% lượng thực phẩm 30% Câu 5: - Phương pháp nướng: là phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa. Một số món ăn có sử dụng phương pháp nướng: cá nướng, thịt nướng, gà nướng - Phương pháp hấp (đồ): là phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. Lửa cần to để hơi nước bốc nhiều mới đủ làm chín thực phẩm. Một số món ăn có sử dụng phương pháp hấp (đồ): bánh bao hấp, thịt hấp, gà hấp ngải cứu Câu 6: - Thu nhập của gia đình là tập hợp các khoản thu bằng tiền và hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. - So sánh thu nhập của gia đình trong thành phố và nông thôn: + Thu nhập các hộ gia đình ở thành phố: chủ yếu bằng tiền. + Thu nhập các hộ gia đình ở nông thôn: chủ yếu bằng sản phẩm mà họ tạo ra. Câu 7: - Phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tượng khi tổ chức bữa ăn trong gia đình vì: + Bữa ăn phải đáp ứng nhu cầu của từng thành viên trong gia đình, điều kiện tài chính, phải ngo bổ, không tốn kém và lãng phí. + Đối với thành viên trong gia đình đang có biểu hiện béo thì không nên ăn đồ ăn chứa chất béo, cần bổ sung các thức ăn giàu các chất cần thiết cho những người gầy cho thành viên trong gia đình. - Phải cân bằng chất dinh dưỡng trong bữa ăn vì: + Cần phải chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm thức ăn để tạo thành một bữa ăn hoàn chỉnh, cân bằng chất dinh dưỡng. 34
  35. + Tránh tình trạng thừa chất và thiếu chất trong cấc bữa ăn trong gia đình một thời gian dài, sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe như con người thừa chất và thiếu chất. 9. MÔN TIN HỌC I. Phần tự luận Câu 1. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta chọn: B1: Insert/Picture, sẽ xuất hiện hộp thoại Insert Picture. B2: Chọn file ảnh muốn chèn rồi nháy nút Insert. Để thay đổi bố trí hình ảnh ta làm như sau: Nháy đúp chuột lên hình ảnh/chọn Wrap Text/ Chọn In Line with Text hoặc Square Câu 2. Muốn đặt lề trang phía trái là 2.5 cm, lề phải là 1cm, lề trên là 2cm, lề dưới là 2cm. Ta làm như sau: B1: Page Layout, chọn Margins/Custom margins B2: Gõ các giá trị tương ứng như sau: Left: 2.5cm; Right: 1cm; Top: 2cm; Bottom: 2cm; Câu 3. Trình bày trang văn bản là đặt hướng trang và các khoảng cách lề cho trang văn bản. Trình bày trang tác động đến mọi trang trong văn bản. Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trăng văn bản gồm: + Chọn hướng trang: trang đứng hay trang nằm ngang. + Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới. Câu 4. Tìm kiếm và thay thế là công cụ hỗ trợ việc tìm và thay thế nhanh các dãy kí tự trong văn bản. Để mở hộp thoại thay thế, ta nháy nút lệnh Edit > Replace (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H) Câu 5. Các bước tạo bảng Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Nhấn giữ phím trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng và số cột rồi thả nút chuột Câu 6. Con trỏ chuột Con trỏ soạn thảo Đều là con trỏ trong cửa sổ làm việc của Word. - Có dạng chữ I trên vùng soạn thảo và hình dáng con trỏ - có dạng một vạch đứng nhấp nháy trên chuột có thể thay đổi thành dạng mũi tên hay mũi tên vùng soạn thảo, cho biết vị trí soạn thảo ngược hoặc các dạng khác khi di chuyển con trỏ chuột hiện thời. đến những vùng khác nhau trên màn hình Câu 7. 1.D 2.E 3.C 4A 5B Câu 8. Để tìm kiếm nhanh một từ (hoặc một dãy kí tự) trong văn bản, em chọn lệnh Edit > Find. Đánh từ (hoặc một dãy kí tự) cần tìm vào ô Find What, nháy tiếp vào nút Find Next để tiếp tục tìm hết hoặc nháy nút Cancel để kết thúc. Câu 9: a, Các bước xóa côt: B1: chọn cột cần xóa B2: Nháy phải chuột và chọn Delete columns Insert/Table/Kéo thả để chọn số hàng, số cột tương ứng hoặc chọn lệnh Insert Table rồi nhập số cột, số hàng tương ứng (Number of Colums, Number of Rows) b, Đưa con trỏ soạn thảo vào hàng 9A3/Layout/Insert Above 10.MÔN THỂ DỤC - Thực hiện cơ bản đúng kỹ thuật tâng cầu bằng đùi, má trong bàn chân. 11. MÔN ÂM NHẠC 1. Hát : - HS hát đúng lời ca, giai điệu của bài hát. 35
  36. - HS thể hiện được sắc thái tình cảm của bài hát. 2. Tập đọc nhạc : - HS hát đúng cao độ, trường độ nốt nhạc, lời ca của bài TĐN. - HS thể hiện được sắc thái tình cảm của bài TĐN. 12. MÔN MĨ THUẬT I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm được các bước vẽ bức tranh chân dung - Kĩ năng:Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học để vẽ được bức tranh chân dung một người bạn sao cho đúng đặc điểm về ngoại hình, tính cách, trạng thái tình cảm - Thái độ: Học sinh giới thiệu nhận xét và nêu được cảm nhận của mình về tác phẩm. II. ĐÁNH GIÁ - XẾP LOẠI: * Đạt: - Chủ đề ý tưởng tốt. - Màu sắc đẹp * Chưa đạt: - Chưa hoàn thành bài vẽ ở mức cơ bản. 36