Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I Các môn Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I Các môn Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_cac_mon_lop_7.doc
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I Các môn Lớp 7
- KHỐI 7 1. MÔN TOÁN A. Đại số I. Lý thuyết 1. Các câu hỏi ôn tập chương I SGK trang 46 2. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 3. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 4. Thế nào là hàm số? BÀI TẬP VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO GIẢI QUYẾT CÁC TÌNH HUỐNG THỰC TẾ Xem lại các bài ôn tập chương I SGK trang 48, 49, 50. Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 4 1 5 2 4 a) : 6 . 0 2 d) 25 3 9 7 9 3 1 4 2 c) 2 . 9 2 2 7 9 3 1 4 7 1 5 2 5 b) . . e) 2 : 1 3 11 11 3 3 7 21 2 1 1 f ) : 1 3 3 2 42.43 1 g) 10 .2004 i) 6 3. 0,25 : 0,(9) 2 3 9 ( 8)2 2 h) 1 2 2 2 13 2 k) . 16 3 . 0,01 (2 ) (0,0(6) ) 25 6 2 30 1 1 1 1 1 19 17 l) 2 3,5 : 4 3 7,5 m) 3,75: 3,75: m) : 7 : 7 3 3 6 3 4 12 12 46.93 69.120 o) 84.312 611 Bài 2. Tìm x biết: 1 2 144 a)2x 5 b)2 3 x 7 c) 2x 1 5 d) x 1 2 169 2 7 3 8 e)2 : x 1 : 0,02 f ) 2 x 3 9 27
- 3 1 1 10 25 37 x 3 g) 4 : 2 1 31x : 45 44 h) 4 3 9 63 84 x 13 7 2x 3 4x 5 1 i) j) 2x 1 3x 2 k)2x x 0 5x 2 10x 2 7 Bài 3. Tìm x, y, z biết: x y z a) và 3x 10y 2z 236 8 7 12 x y y z b)x y z 70 và , 2 3 4 5 c)5x 3y 2z và z x 36 d)2x 3y;5y 7z và 2x 4y 5z 16 e)x:y:z = 3:5:-2 và 5x-y+3z= -16 a c Bài 4. Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau (giả thiết các b d tỉ lệ thức đều có nghĩa) 2 2a 3b 2c 3d ab a2 b2 a b a2 b2 a) b) 2 2 c) 2 2 2a 3b 2c 3d cd c d c d c d Bài 5. Chia 310 thành ba phần a. Tỷ lệ thuận với 2,3,5 b. Tỷ lệ nghịch với 2,3,5 Bài 6. Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Bài 7. Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 8. Ba lớp 7 có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng 8/9 số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng 17/16 số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh mỗi lớp. Bài 9. Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người (với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? Bài 10. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy. Bài 11. Cho hàm số y= f(x) = 4 – 3x a) Tính f(0) ; f( -2) ; f(1,5) b) Tìm x để y = 4; y= -3; y=0,4 B. Hình học I. Lý thuyết 1. Các câu hỏi ôn tập chương I SGK trang 102, 103. 2. Phát biểu định lý về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
- 3. Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. BÀI TẬP VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO GIẢI QUYẾT CÁC TÌNH HUỐNG THỰC TẾ Xem lại các bài chương 1 SGK trang 102, 103. Bài 1. Cho tam giác ABC, điểm D, E theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Trên tia DE lấy điểm F sao cho DE = EF. Chứng minh rằng: a) Tam giác AED bằng tam giác CEF. b) AD song song CF c) DE = BC Bài 2. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC (D B và C). Lấy M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC. Chứng minh rằng: a) Tam giác AME bằng tam giác DMB b) AE song song với BC c) Ba điểm A, E và F thẳng hàng. Bài 3. Cho tam giác nhọn ABC. Qua A vẽ AH BC (H BC). Từ H vẽ HK AC (K AC). Qua K vẽ đường thẳng song song BC cắt AB tại E. a) Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình vẽ? Giải thích? b) Chứng minh AH EK c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C, vẽ AD AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B, vẽ AE AC và AE = AC. Chứng minh BE = DC. Bài 4. Cho tam giác ABC có = . Đường phân giác của góc A cắt BC tại H. Từ H kẻ HM AB và HNAC (M thuộc AB, N thuộc AC) a) Chứng minh AM = AN và HB = HC b) Chứng minh AH BC c) Chứng minh MN // BC Bài 5. Cho tam giác ABC (AB <AC). Từ A kẻ AH vuông góc BC tại H. Trên tia đối HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a) Chứng minh CA = CD b) Chứng minh BC là phân giác của góc ABD c) Tìm điều kiện của điểm C để AB // DC
- Bài 6. Cho tam giác ABC có = 900. Tia phân giác góc B cắt AC tại M. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc BC tại D và cắt BA tại E. a) Chứng minh MA = MD b) Tam giác BME bằng tam giác BMC c) AD // EC Bài 7. Cho góc nhọn xOy có Oz là phân giác của nó. Từ một điểm M trên tia Oz, vẽ một đường thẳng song song với Oy. Từ M vẽ một đường thẳng song song với Oy , cắt Ox tại A; vẽ một đường thẳng song song với Ox, cắt Oy tại B. a) Chứng minh OA = OB b) Vẽ MH Ox tại H, MK Oy tại K. Chứng minh: MH = MK c) Chứng minh OM là trung trực của AB d) Chứng minh HK // AB. C. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1. Tính a) {[(6,2:0,31- .0,9).0,2 + 0,15]:0,2}: [( 2 + 1 . 0,22 : 0,1) . ] b) 0,4(3) + 0,6(2). 2 . [( + ) : 0,5(8)] : 3 3 0,375 0,3 c) 11 12 5 5 0,625 0,5 11 12 Bài 2: Tìm 2 số a, b biết : a b a b c a) và a2 – b2 = 1 b) và a2- b2 + 2c2 = 108 5 4 2 3 4 a c Bài 3 Cho chứng minh rằng b d ab a2 b2 ac a2 c2 7a2 3ab 7c2 3cd a) b) c) cd c2 d 2 bd b2 d 2 11a2 8b2 11c2 8d 2 Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất 4 1 a)A 3.1 2x 5 b)B 2x2 1 3 c)C x y 2 2 11 2 Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) C = - |2 - 3x| + b) D = - 3 - |2x + 4| Bài 6. Cho bốn số a, b, c, d thoả món điều kiện b2 = ac; c2 = bd. Chứng minh = Bài 7. Tìm x
- a) 2x 3 x 2 b) x 7 x 2010 (x 7)x 2011 0 x 4 x 3 x 2 x 1 c) d)(x 1)(x 3) 0 2006 2007 2008 2009 2. MÔN VẬT LÍ I. Lý thuyết 1. Phát biểu nội dung định luật truyền thẳng ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng? 2. Nêu tính chất của vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm? So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi và gương phẳng? 3. Nêu điều kiện xảy ra hiện tượng nguyệt thực và hiện tượng nhật thực? 4. Nguồn âm là gì? Nêu đặc điểm của nguồn âm? 5. Tần số là gì? Nêu đơn vị của tần số? 6. Biên độ dao động là gì? Nêu đơn vị đo độ to của âm? 7. Độ cao, độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Trong quá trình truyền âm, biên độ dao động thay đổi như thế nào? II. Bài tập tham khảo 1: a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương phẳng trong hình vẽ dưới đây. b. Nhận xét đặc điểm của ảnh đó? A B 2: Vẽ một tia tới SI đến gương phẳng tạo với mặt gương một góc 600, vẽ tia phản xạ IR tương ứng. Tính số đo góc phản xạ ? 3: VÏ ¶nh cña vËt AB b»ng c¸ch sö dông tÝnh chÊt cña ¶nh. B A 4: Trong các giá trị sau đây: 30dB, 70dB, 100dB, 130dB a. Giá trị nào tai có thể nghe được bình thường? b. Giá trị nào có thể làm điếc tai? 5: Một người cao 1,7m đứng cách gương phẳng treo sát tường một khoảng 1,2m. Hỏi ảnh của người đó cao bao nhiêu và cách người đó một khoảng bao nhiêu? 3. MÔN SINH HỌC
- Câu 1: Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau và khác nhau như thế nào? Câu 2: Để phòng chống bệnh sốt rét ta phải làm gì? Câu 3:Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? Câu 4:Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải ăn, uống, giữ vệ sinh như thế nào cho người và gia súc? Câu 5:So sánh đặc điểm của giun đũa khác với sán lá gan? Câu 6:Nêu các bước mổ giun đất? Câu 7:Trai sông tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ của trai có hiệu quả? Câu 8:Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước? Câu 9:Để nhận biết châu chấu và sâu bọ ta phải dựa vào đặc điểm nào của chúng ? Cho ví dụ minh họa sâu bọ có lợi ,có hại ? . Câu 10:Nêu đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu? 4. MÔN NGỮ VĂN I. Phần văn học: - Hệ thống hoá kiến thức các văn bản: Sông núi nước Nam, Qua Đèo Ngang, Bạn đến chơi nhà, Tiếng gà trưa, Cảnh khuya, Rằm tháng giêng theo bảng sau: STT Tên tác phẩm Hoàn cảnh sáng Thể loại Giá trị nội dung Đặc sắc nghệ tác, Xuất xứ thuật Yêu cầu: - Thuộc thơ (bản phiên âm, bản dịch thơ) - Nắm được nội dung, nghệ thuật của từng văn bản - Phân tích một chi tiết nghệ thuật đặc sắc trong truyện, ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh, biện pháp tu từ. - Liên hệ thực tế: + vấn đề chủ quyền lãnh thổ, chủ quyền biển đảo (Sông núi nước Nam) + tình cảm gia đình- tình bà cháu (Tiếng gà trưa) + Mục đích sống, lí tưởng sống (Tiếng gà trưa)
- + Tấm gương Hồ Chí Minh (Cảnh khuya, Rằm tháng giêng) II. Phần Tiếng Việt: * Các kiến thức cần phải ôn là: Từ láy, Đại từ, từ Hán Việt, từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, quan hệ từ và chữa lỗi về QHT, điệp từ, thành ngữ, chơi chữ. * Hệ thống hoá kiến thức tiếng Việt theo bảng sau: STT Đơn vị Khái niệm, Phân loại Tác dụng kiến thức Đặc điểm Yêu cầu: - Nắm chắc lí thuyết, - Vận dụng làm bài tập nhận diện, đặt câu, viết đoạn, phân tích giá trị, tác dụng . III. Tập làm văn: Ôn văn biểu cảm. Một số đề bài tham khảo: 1. Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ “Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh. 2. Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ “Tiếng gà trưa”. 3. Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ “Sông núi nước Nam”. 4. Cảm nghĩ của em về bài thơ “Qua Đèo Ngang”. 5. MÔN LỊCH SỬ 1. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước: - Lý do Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư về Đại La (sau là Thăng Long ) - Luật pháp và quân đội của nhà Lý có gì giống và khác với luật pháp và quân đội của nhà Trần? Nhận xét? 2. Cuộc chiến trên phòng tuyến Như Nguyệt của quân dân nhà Lý ( 1076- 1077). - Sự chuẩn bị của ta và địch. - Diễn biến, kết quả và ý nghĩa cuộc kháng chiến. - Đánh giá công lao của danh tướng Lý Thường Kiệt đối với tổ quốc và nhân dân ta. 3. Những thay đổi về mặt xã hội thời Lý- Trần? Nhận xét? 4. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên của quân dân nhà Trần: - Cuộc kháng chiến lần 1( 1258), cuộc kháng chiến lần 2(1285). ( Âm mưu xâm lược Cham-Pa và Đại Việt của nhà Nguyên, sự chuẩn bị của ta và địch, diễn biến, kết quả, nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của các cuộc kháng chiến lần 1, 2). 5. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử chung của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên. 6. Đánh giá công lao của Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn với tổ quốc và dân tộc ta. 7. So sánh cách đánh giặc của quân dân nhà Trần trong 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên xem có điểm gì giống và khác?
- 6. MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Nêu đặc điểm phát triển Công Nghiệp ở đới ôn hòa? Câu 2. Nêu nguyên nhân ô nhiễm môi trường không khí ở đới ôn hòa?Nêu các biện pháp khắc phục? Câu 3. Thực động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường khắc nghiệt ,khô hạn như thế nào? Câu 4. Nêu 1số biện pháp đang được thực hiện để khai thác hoang mạc và hạn chế tình trạng mở rộng hoang mạc? Câu 5. Thực động vật ở hoang mạc có gì đặc biệt? 7. MÔN TIẾNG ANH PART 1: THEORY I. Vocabulary: Unit 1 – Unit 8 II. Grammar 1. The present progressive tense 2. The simple present tense 3. The simple future tense 4. Much, many, a lot of, lots of 5. Comparative Superlative 6. Wh -questions 7 Invitation and responds(Would like ) 8. Suggestions ( đưa ra lời đề nghị) 9. Exclamation 10. Prepositions of position and time 11. Adverbs of frequency 12. Giving direction 13.Compound words PART 2: EXERCISES A-PRONUNCIATION I.Choose the word or phrase whose underlined part’s pronunciation is different from others. 1. a. middle b. mile c. kind d. time 2. a. books b. cats c. papers d. maps 3. a. everything b. both c. theater d. they 4. a. marbles b. classes c. teaches d. changes 5. a. great b. beautiful c. teacher d. meat B- VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the best answer. 1. I live ___ 24B Dinh Tien Hoang Street. ( in / on / to / at). 2. How ___ is it from the hospital to the bus stop.( far/ long / high / much). 3. ___ a lovely view! (When / How / Where / What).
- 4. They will ___ badminton next Sunday.(play / to play / playing / plays) 5. Which is the ___ apartment? (best / better / most / more). 6. Her date of birth is ___ November 4th .( at / on / in / of). 7. Children should ___ to bed early. (go / to go / going / goes). 8. ___ don’t you come to my house? –OK. Let’s go. (Why / Let’s / When / What) 9. Tam enjoys ___ soccer. (play / plays / to play / playing). 10. Her full name is Truong Thi Hang so her ___ name is Thi (family / full / middle/ last. II. Supply the correct form of the verbs in parentheses 1. She (study) maps in Geography. 2. Ba can (fix) the lights. 3. They (do) .some experiments at the moment. 4. You (be) .a famous author one day. 5. We often (go) .to the club after school. 6. He enjoys (draw) . pictures. 7. Mai (learn) to play the piano in her free time. 8. Children shouldn’t (stay) up late. 9. Next Sunday is Nga’s birthday. She (invite) some friends for her birthday party. 10. Next year, my sister (be) a teacher. 11. Let’s (go) to the English club. III. Find and circle a mistake in the following sentences 1/ What time the concert will start?→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2/ I see you at 8 tomorrow morning. Don’t be late.→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3/ How long will the play last? Till nine or half and past nine.→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4/ What is your date of birth? - November twentyth.→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5/ Are you like your school? - Yes, It’s very beautiful.→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C. READING I. Read the passage. Then answer the questions Quang Trung Junior High School is big. It is in the country. It is opposite the Culture House. It has three floors and ten classrooms. The school-yard is large so students can do physical exercises and play there at recess. Classes always begin at 7.15 and end at 11.15 in the morning, but in the afternoon classes start at 1.15 pm and finish at 5.15 pm. Students have to wear school-uniform when they go to school. Questions a. Where is Quang Trung Junior High School? ___ b. How many floors does it have? ___ c. Where can students play at recess? ___ d. What do students have to wear at school? ___ D. WRITING I. Make questions for the underlined words. 1. Ba and his friends are talking about their English stamps.
- 2. Yes, Hoa likes Math and English best. 3. I will go to Nha Trang next week. 4. Tuan goes to the sports club once a week. 5. We do some experements in Physics. II. Using the given words to complete the sentences. 1. Nam/ listen/ his portable CD player/ now. 2. My sister/ often/ walk/school/ every morning. 3. Her new school / big / her old school. 4. They/ travel/ Hue/next summer. 5. Would/ like/ come/ my house/ for lunch? III. Rewrite these sentences. 1.Tim’s father has more vacation than Hoa’s father. -> Hoa’s father has ___ 2.Why don’t we go to the cafeteria? -> What about ___? 3.Mai drinks more milk than her brother. -> Mai’s brother drinks ___ 4. The blue hat is more expensive than the yellow one. -> The yellow hat is ___ 5. Let’s go shopping with us. -> Why don’t you ___? 8. MÔN CÔNG NGHỆ 1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành trồng trọt? Đất trồng là gì? Nêu vai trò của đất đối với đời sống cây trồng? 2. Thành phần của đất trồng? Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính? Vì sao phải sử dụng đất hợp lý? Nêu các biện pháp sử dụng và cải tạo đất? 3. Phân bón là gì? Nó được chia làm mấy nhóm chính? Nêu tác dụng của phân bón? Thế nào là bón lót? Thế nào là bón thúc? 4. Nêu tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng? Một số dấu hiệu nhận biết khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hại? Thế nào là bệnh cây? 5. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại? Ưu điểm, nhược điểm của biện pháp hóa học? 6. Mục đích của việc làm đất? Nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc? Ở địa phương em tiến hành làm đất cho cây trồng bằng hình thức nào?
- 9. MÔN TIN Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Câu 2: Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính. Câu 3: Nêu chức năng, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN Câu 4: Hãy nêu các thành phần chính trên trang tính Câu 5: Hãy nêu các kiểu và dữ liệu trên trang tính. 10. MÔN GDCD I. Lý thuyết Câu 1: Em hãy cho biết những tiêu chuẩn chính của gia đình văn hóa? Lấy ví dụ về việc làm góp phần xây dựng gia đình văn hóa của bản thân em? Câu 2: Ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hóa? Là học sinh, em góp phần xây dựng gia đình văn hóa bằng cách nào? Câu 3: Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? Vì sao cần phải giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? Gia đình em có truyền thống tốt đẹp nào? Em cần làm gì để phát huy truyền thống đó? Câu 4: Thế nào là tự tin? Em sẽ rèn luyện tính tự tin như thế nào? II. Bài tập: Học sinh ôn lại những bài tập sau: Bài 9: Bài tập b, c, d, e SGK Giáo dục công dân 7 / trang 29 Bài 10 : Bài tập b, c, d, đ SGK Giáo dục công dân 7/ trang 32 Bài 11: Bài tập b, d, đ SGK Giáo dục công dân 7/ trang 34,35