Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 16 trang Đăng Bình 12/12/2023 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. TRNG TRUNG HC PH THÔNG THÁI PHIÊN TỔ HÓA HỌC HỚNG DẪN ÔN TẬP HKI- MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020
  2. HỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I – HÓA HỌC 12 – NĂM HỌC: 2019 - 2020 A. KI N TH C TR NG TÂM Ế Ọ 1. Este - lipit - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chc) ca este. - Tính chất hóa hc: Phản ng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ng vi dung dch kiềm (phản ng xà phòng hoá). - Phơng pháp điều chế bằng phản ng este hóa. - ng dụng ca một số este tiêu biểu. - Viết đợc công thc cấu tạo ca este có tối đa 4 nguyên tử cacbon. - Viết các phơng trình hóa hc minh ha tính chất hóa hc ca este no, đơn chc. - Phân biệt đợc este vi các chất khác nh ancol, axit, bằng phơng pháp hoá hc. - Tính khối lợng các chất trong phản ng xà phòng hóa. - Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hóa hc (tính chất chung ca este và phản ng hiđro hóa chất béo lỏng), ng dụng ca chất béo. - Cách chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. 2. Cacbohiđrat - Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. - Công thc cấu tạo dạng mạch h, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan), ng dụng ca glucozơ. - Tính chất hóa hc ca glucozơ: Tính chất ca ancol đa chc, anđehit đơn chc, phản ng lên men. - Công thc phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, v, độ tan), tính chất hóa hc ca saccarozơ. - Tính chất hóa hc ca tinh bột và xenlulozơ: Tính chất chung (thy phân), tính chất riêng (phản ng ca h tinh bột vi iot, phản ng ca xenlulozơ vi axit HNO3), ng dụng. - Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hóa hc. - Phân biệt các dung dch: saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phơng pháp hóa hc. 3. Amin - Amino axit - Peptit - Protein - Khái niệm, phân loại, cách gi tên amin (theo danh pháp thay thế và gốc - chc). - Đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) ca amin. - Tính chất hóa hc điển hình ca amin là tính bazơ, anilin có phản ng thế vi brom trong nc. - Viết công thc cấu tạo ca các amin đơn chc, xác đnh đợc bậc ca amin theo công thc cấu tạo. - Viết các PTHH minh ha tính chất ca amin, anilin. - Xác đnh công thc phân tử theo số liệu đư cho. - Đnh nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ng dụng quan trng ca amino axit. - Tính chất hóa hc ca amino axit (tính lỡng tính, phản ng este hóa, phản ng trùng ngng ca amino axit). - Viết các PTHH chng minh tính chất ca amino axit. - Phân biệt dung dch amino axit vi dung dch chất hữu cơ khác bằng phơng pháp hóa hc. - Đnh nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hóa hc ca peptit (phản ng thy phân, phản ng màu ca tripeptit tr lên). - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất ca protein (sự đông tụ, phản ng thuỷ phân, phản ng màu ca protein vi Cu(OH)2), vai trò ca protein đối vi sự sống). - Phân biệt dung dch protein vi chất lỏng khác.
  3. - Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ tính, tính chất hoá hc (cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch) ng dụng, một số phơng pháp tng hợp polime (trùng hợp, trùng ngng). - Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su thông dụng. - Sử dụng và bảo quản đợc một số vật liệu polime trong đi sống. 5. Đi cơng kim loi - V trí, đặc điểm cấu hình lp electron ngoài cùng, một số mạng tinh thể ph biến, liên kết kim loại. - So sánh bản chất ca liên kết kim loại vi liên kết ion và cộng hoá tr. - Tính chất vật lí chung: ánh kim, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. + - Tính chất hóa hc chung là tính khử (khử phi kim, ion H trong nc, dung dch axit, ion kim loại trong dung dch muối). - Quy luật sắp xếp trong dãy điện hóa các kim loại và ý nghĩa. - Dự đoán đợc chiều phản ng oxi hóa - khử dựa vào dãy điện hóa. B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THAM KHO ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Nhúng một lá sắt nhỏ vào lợng d các dung dch cha một trong những chất sau đây: CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Số trng hợp sắt b hòa tan là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Thy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chc, mạch h X vi 50,0 ml dung dch KOH 2M (vừa đ) thu đợc 3,2 gam một ancol Y. Tên gi ca X là A. metyl axetat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl fomat Câu 3. Este vinyl axetat (CH3-COOCH=CH2) đợc điều chế từ A. ancol vinylic và axit axetic B. axetilen và axit axetic C. anđehit axetic và axit axetic D. etilen và axit axetic Câu 4. Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dch HCl (d) thấy có 6,72 lít khí H2 ( đktc) bay ra. Khối lợng ca Cu trong hỗn hợp trên là A. 6,4 gam B. 5,6 gam C. 4,6 gam D. 5,4 gam Câu 5. Chất béo triolein không phn ng vi chất nào sau đây (có đ điều kiện cần thiết) ? A. H2 B. NaOH (dd) C. Br2 (dd) D. Cu(OH)2 Câu 6. Thuốc thử đợc dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trng kiềm B. dung dch HCl C. dung dch NaCl D. dung dch NaOH Câu 7. Polime X có phân tử khối M=1512 đvC và độ polime hóa n=28. X là A. Thy tinh hữu cơ B. Caosu Buna C. PVC D. PE Câu 8. Thể tích ca dung dch axit nitric 63 % (D = 1,4 g/ml) cần vừa đ để sản xuất đợc 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 14,29 lít B. 53,57 lít C. 34,29 lít D. 42,34 lít Câu 9. Cho dưy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dưy các chất sắp xếp theo th tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (1), (5), (2), (3) B. (3), (1), (5), (2), (4) C. (4), (2), (3), (1), (5) D. (4), (2), (5), (1), (3) Câu 10. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có v ngt, dễ tan trong nc
  4. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phc màu xanh lam (d) Khi thy phân hoàn toàn hỗn hợp gm tinh bột và saccarozơ trong môi trng axit, chỉ thu đợc một loại monosaccarit duy nhất (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) vi dung dch AgNO3 trong NH3 thu đợc Ag (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng vi H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11. Cho sơ đ sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su Buna Tên gi ca X , Y , Z trong sơ đ trên lần lợt là A. Axetilen, etanol, butađien B. Axetilen, vinylaxetilen, butađien C. Anđehit axetic, etanol, butađien D. Etilen, vinylaxetilen, butađien Câu 12. Cho sơ đ sau: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic Để điều chế 300 gam dung dch CH3COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo (cha 80% tinh bột). Biết hiệu suất ca mỗi phản ng đạt 75% A. 135g B. 150g C. 240g D. 300g Câu 13. Cho 3,84 gam bột Cu và 100 ml dung dch HNO3 1M . Sau khi phản ng hoàn toàn, để hòa tan hết lợng chất rắn còn lại ngi ta thêm tiếp V ml dung dch HCl 2M vào cốc (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá tr ca V là A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 14. Để trung hoà 200 ml dung dch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dch NaOH 8%, cô cạn dung dch đợc 16,3 gam muối khan. X có CTCT là A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH(COOH)2 C. (H2N)2CHCOOH D. H2NCH2CH(COOH)2 Câu 15. Polime nào di đây có tên gi đợc dùng dệt vải may quần áo ấm A. Polimetacrylat B. Poliacrilonitrin C. Poli(vinyl clorua) D. Polietylen Câu 16. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thy tinh plexiglas; teflon; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime đợc điều chế bằng phản ng trùng hợp là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17. Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ng ca axit và ancol tơng ng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chc X, thu đợc 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thc phân tử ca X là A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N Câu 19. Dãy gm các chất đều tác dụng vi dung dch AgNO3 trong NH3 là A. Glucozơ, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic C. Fructozơ, etyl fomat, glixerol, anđehit axetic D. Glucozơ, glixerol, fructozơ, axit fomic Câu 20. Cho các phát biểu sau:
  5. (a) nhiệt độ thng, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dch glucozơ (b) Anilin là một bazơ, dung dch ca nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh (c) nhiệt độ thng, metyl acrylat phản ng đợc vi dung dch brom (d) điều kiện thích hợp, glyxin phản ng đợc vi ancol etylic Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Cho cac châ t sau: (1) Glucozơ, (2) Fructozơ, (3) Saccarozơ, (4) Tinh bôt,̣ (5) Xenlulozơ. Nh̃ng châ t không cho phản ng thủy phân la A. (2), (3), (4) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (4), (5) Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các Amino axit đều có tính lỡng tính B. Các amin đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm C. Tính bazo ca các amin là do nguyên tử Nito trong amin còn một cặp e tự do nên dễ nhận H+ D. Các amino axit tn tại di dạng ion lỡng cực nên có nhiệt độ nóng chảy cao Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X không phân nhánh thu đợc 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nc. Mặt khác, nếu đun nóng 4,4 gam X vi NaOH thu đợc 3,4 gam muối. Vậy X là A. isopropyl fomat B. Metyl propionat C. Propyl fomat D. etyl axetat Câu 24. Hỗn hợp H gm hai chất hữu cơ có công thc phân tử C3H12N2O3 và CH2O2 (tỉ lệ mol tơng ng 1 : 2). Cho H tác dụng hết vi 200 ml dung dch cha NaOH 2M và KOH 2,5M, cô cạn dung dch sau phản ng đợc m gam rắn khan và thoát ra 0,2 mol khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá tr ca m là A. 43,7 B. 64,2 C. 60,4 D. 52,2. Câu 25. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trng kiềm thì thu đợc muối ca axit béo và A. este đơn chc B. Phenol C. Glixerol D. ancol đơn chc Câu 26. Chất thuộc loại peptit là A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH Câu 27. Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. C6H5CH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2 =CHCOOCH3 Câu 28. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Trong các chất này, số chất tác dụng đợc vi dung dch NaOH là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 29. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni ca axit cacboxylic (Y), amin (Z), este ca aminoaxit (T). Dãy gm các loại hợp chất đều tác dụng đợc vi dung dch NaOH và đều tác dụng đợc vi dung dch HCl là A. X, Y, T B. Y, Z, T C. X, Y, Z, T D. X, Y, Z Câu 30. Phản ng nào sau đây không xảy ra? A. Al + Ag+ B. Fe + Fe3+ C. Zn + Pb2+ D. Cu + Fe2+
  6. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Benzyl axetat có mùi thơm ca hoa nhài. Công thc ca benzyl axetat là A. CH3COOC3H5. B. C6H5COOCH3. C. C2H5COOCC6H5. D. CH3COOCH2C6H5. Câu 2: Trong công nghiệp, một lợng ln chất béo dùng để sản xuất: A. xà phòng và ancol etylic. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. glucozơ và glixerol. Câu 3: Cho m gam HCOOCH3 phản ng hết vi đung dch NaOH (d), đun nóng thu đợc 6,8 gam muối HCOONa. Giá tr ca m là A. 9.0. B. 6,0. C. 3,0. D. 7,4. Câu 4: Công thc ca alanin là A. CH3NH2 B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. 6H5NH2. Câu 5: Loại tơ nào sau đây đợc điều chế bằng phản ng trùng hợp ? A. tơ nilon-6,6 B. tơ nitron C. tơ visco D. tơ xenlulozơ axetat Câu 6: Khi đun nóng chất X có công thc phân tử C3H6O2 vi dung dch NaOH thu đợc C2H3O2Na. Công thc cấu tạo ca X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 7: Cho các chất sau : CH3CH2CH2OH (1), CH3COOH (2), HCOOCH3 (3). Dãy gm các chất đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A. (2), (3), (1). B. (2), (1), (3). C. (I), (2), (3). D. (3), (1), (2). Câu 8: Este no, đơn chc, mạch h X cỏ 40% khối lợng cacbon, số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là A. 4 B.6. C. 8. D.2 Câu 9: Số đng phân amin bậc một, cha vòng benzen, ng vi công thc phân tử C7H9N là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 10: Thy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala mạch h bằng dung dch KOH (vừa đ), thu đợc dung dch X. Cô cạn toàn bộ dung dch X thu đợc 2,4 gam muối khan. Giá tr ca m là A. 1,64. B. 1,22. C. 1,46. D. 1,36. Câu 11: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Xenlulozo tan tốt trong nc và etanol. B. Hiđro hoá hoàn toàn glucozo (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Saccarozo có khả năng tham gia phản ng tráng bạc.
  7. D. Thy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozo. Câu 13: Thy phân m gam saccarozo trong môi trng axit vi hiệu suất 90%, thu đợc sản phẩm cha 10,8 gam glucozo. Giá tr ca m là A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5. Câu 14: Cho các chất : axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng đợc vi dung dch NaOH loãng, nóng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đù 1,63 mol O2 thu đợc 1,14 mol CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, thy phàn hoàn toàn a gam X trong dung dch NaOH, đun nóng, thu đợc dung dch cha b gam muối, giá tr ca b là A. 20,20. B. 15,96. C. 18,36. D. 17,80. Câu 16: Hỗn hợp X gm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lợng). Cho m gam X tác dụng vi dung dch vi dung dch NaOH d, thu đợc 20,532 gam muối. Giá tr ca m là A. 13,8 B.12,0 C. 13,1 D. 16,0 Câu 17: Cho dãy các chất: gulucozo, fructozo, saccarozo và glixerol. Số chất trong dãy phản ng đợc vi Cu(OH)2 nhiệt độ thng tạo ra dung dch xanh lam là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm vi các dung dch X, Y, Z, T thu đợc kết quả sau - Dung dch X tạo hợp chất màu xanh đen vi dung dch I2 - Dung dch Y cho phản ng màu biure vi Cu(OH)2 - Dung dch Z tham gia phản ng vi nc brom Dung dch X, Y, Z, T lần lợt là A. tinh bột, lòng trằng trng, anilin, glucozo. B. tinh bột, anilin, lòng trắng trng, glucozo. C. lòng trắng trng, tinh bột, glucozo, anilin D. tinh bột, lòng trằng trng, glucozo, anilin Câu 19: Kim loại X đợc sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết b khác, điều kiện thng, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg D. Pb. Câu 20: Kim loại nào sau đây không tác dụng vi dung dch H2SO4 loãng ? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 21: Kim loại M phản ng đợc vi: dung dch HC1, dung dch Cu(NO3)2, dung dch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gm Fe, Mg và Zn bằng một lợng vửa đ dung dch H2SO4 loưng, thu đợc 1,344 lít hiđro ( đktc) và dung dch cha m gam muối. Giá tr ca m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
  8. Câu 23: Hỗn hợp E gm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng vi dung dch HCl d, thu dợc 4,48 Ht khi Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho nì gam hỗn hợp E tác dụng vi dung dch NaOH d, đun nóng thoát ra 6,72 lit khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chc cha C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dch thu đợc chất rắn gm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đều đo đktc. Giá tr ca m là A. 20,5. B. 22,4. C. 23,1 D. 21,7 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá tr hai không đi trong hợp chết) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ng thu đợc 23,0 gam chất rắn thể tích hỗn hợp khí đư phản ng là 5,6 lít ( đktc). Kim loại M là A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg. Câu 25: Từ 100 lít dung dch rợu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế đợc bao nhiêu kg cao su buna (Biết H = 75% ) ? A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 25,043 kg Câu 26: Phát biểu đúng là A. Phản ng giữa axit và rợu khi có H2SO4 đặc là phản ng một chiều. B. Tất cả các este phản ng vi d d kiềm luôn thu đợc sản phẩm cuối cùng là muối và rợu (ancol). C. Khi thy phân chất béo luôn thu đợc C2H4(OH)2. D. Phản ng thy phân este trong môi trng axit là phản ng thuận nghch. Câu 27: Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lợt vào mỗi ống nghiệmcha riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dch Br2, dung dch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D.4. Câu 28 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nc (2); tan trong nc Svayde (3); phản ng vi axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ng tráng bạc (5); b thuỷ phân trong dung dch axit đun nóng (6). Các tính chất ca xenlulozơ là A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3) và (4). Câu 29: Dãy gmcác chất đều làmgiấy quỳ tímẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D.metyl amin, amoniac, natri axetat Câu 30: Một trong nhữngđiểmkhác nhau ca protit so vi lipit và glucozơ là A. protit luôncha chc hiđroxyl. B. protit luôn cha nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protitcókhối lợng phân tử lnhơn.
  9. ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Dãy nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi ca các chất tăng dần từ trái sang phải? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. Câu 2: Số chất no, đơn chc, mạch h có công thc phân tử C3H6O2 tác dụng đợc vi dung dch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Dãy gm các kim loại đều phản ng vi nc nhiệt độ thng tạo dung dch kiềm là A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. 2+ Câu 4: Trong dung dch CuSO4, ion Cu không b khử bi kim loại A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 5: Số trieste khác nhau thu đợc tối đa từ hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 6: Trong môi trng kiềm, protein tác dụng vi Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. xanh. Câu 7: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Val-Gly-Ala là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Chất không có khả năng tham gia phản ng trùng hợp là A. etan. B. vinylaxetat. C. etilen. D. acrilonitrin. Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH thuộc loại đipeptit. B. Có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trng kiềm để phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. C. Protein b thy phân nh xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. D. Amino axit là hợp chất có tính lỡng tính. Câu 11: Số tripeptit có cha glyxin tối đa thu đợc khi thy phân không hoàn toàn peptit Ala- Gly-Glu- Gly-Ala-Val là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Chất béo tripanmitin có công thc là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 13: Tên gi ca CH3CH2COOCH3 là A. metyl propionat B. propyl axetat C. etyl axetat D. metyl axetat Câu 14: Thí nghiệm ca các dung dch X, Y, Z, T vi các thuốc thử đợc ghi di bảng sau : Mẫu th̉ Thuốc th̉ Hiêṇ tơng̣ X Dung dịch I2 Co mau xanh tím Y Cu(OH)2/ Môi trng kiềm Co mau tím
  10. Z Dung dch AgNO3/NH3 đun nóng Kê t tủa tră ng Ag T Nơ c brom Kê t tủa tră ng Dung dch X, Y, Z, T lần lợt là : A. H tinh bột, lòng trắng trng, anilin, glucozo B. H tinh bột, lòng trắng trng, glucozo, anilin C. H tinh bột, anilin, lòng trắng trng, glucozo D. Lòng trắng trng, h tinh bột, glucozo, anilin Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực bazơ ca anilin yếu hơn lực bazơ ca amoniac. B. Protein đơn giản đợc tạo thành từ các gốc β-amino axit. C. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất ln do nhiều mắt xích liên kết vi nhau tạo nên. D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thng. Câu 16: Cho các chất sau: valin, axit glutamic, lysin, Gly-Gly-Gly, ClH3N-[CH2]6NH3Cl. Số chất tác dụng vi NaOH tối đa theo tỉ lệ mol 1 : 2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dch anilin làm quỳ tím hóa xanh. (2) điều kiện thng, metylamin là chất lỏng, tan tốt trong nc. (3) Amin đợc tạo nên bi 4 nguyên tố: C, H, O, N. (4) Nhỏ vài git nc brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết ta trắng. Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Các amino axit thiên nhiên là cơ s để kiến tạo nên các loại protein ca cơ thể sống. (2) điều kiện thng, amino axit là chất lỏng, tơng đối dễ tan trong nc. (3) Các ε- hoặc ω-amino axit tham gia phản ng trùng ngng tạo ra polieste. (4) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (1) Poli (etylen terephtalat) đợc điều chế bằng phản ng trùng hợp các monome tơng ng. (2) Hầu hết polime có nhiệt độ nóng chảy xác đnh. (3) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ tằm đều là tơ tng hợp. (4) Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Polietilen có phân tử khối trung bình là 560000. Hệ số polime hóa ca loại polime này là A. 10000. B. 20000. C. 5600. D. 30000. Câu 21: Cho 15 gam hỗn hợp gm anilin, metyl amin, đimetylamin và đietylamin tác dụng vừa đ vi 50 ml dung dch HCl 1M, sau phản ng thu đợc m gam muối. Giá tr ca m là A. 16,825. B. 20,180. C. 21,125. D. 15,925. Câu 22: Hóa hơi 5,0 gam este đơn chc E đợc thể tích hơi bằng thể tích ca 1,6 gam oxi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,0 gam E bằng dung dch NaOH vừa đ thu đợc ancol X và 0,94 gam muối natri ca axit cacboxylic Y. X là ancol A. isopropylic. B. metylic. C. anlylic. D. etylic.
  11. Câu 23: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dch sau phản ng thu đợc khối lợng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam. Câu 24: Xenlulozơ đinitrat đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 25,2 kg xenlulozơ đinitrat, cần dùng dung dch cha m kg axit nitric (hiệu suất phản ng đạt 70%). Giá tr ca m là A. 18,0 kg. B. 16,2 kg. C. 22,9 kg. D. 12,6 kg. Câu 25: Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) tác dụng vi KOH d, sau khi phản ng hoàn toàn thu đợc m gam muối. Giá tr ca m là A. 22,3. B. 19,5. C. 14,5. D. 21,1. Câu 26: Để điều chế 39,6 gam 2,4,6-tribromanilin cần dùng vừa đ m gam anilin. Giá tr ca m là A. 11,16. B. 13,47. C. 12,10. D. 13,87. Câu 27: Clo hóa PVC thu đợc một polime cha 63,96% clo về khối lợng, trung bình 1 phân tử clo phản ng vi k mắt xích trong mạch PVC. Giá tr ca k là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp hai amino axit (phân tử chỉ cha một nhóm amino và một nhóm cacboxyl) tác dụng vi 110 ml dung dch HCl 2M đợc dung dch. Để phản ng hết vi các chất trong X cần dung 200 gam dung dch NaOH 8,4% đợc dung dch Y. Cô cạn Y đợc 34,37 gam chất rắn khan. Giá tr ca m là A. 16,1. B. 17,1. C. 15,1. D. 18,1. Câu 29: Cho 18 gam hỗn hợp gm Mg, Zn, Al, Cu phản ng hoàn toàn vi oxi thu đợc 25,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích dung dch H2SO4 1M vừa đ tác dụng vi lợng oxit trên là A. 0,9 lít. B. 0,225 lít. C. 0,45 lít. D. 0,4 lít. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gm Mg và MgO (tỉ lệ mol tơng ng 3 : 2) cần dùng vừa đ 400 ml dung dch cha hai axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá tr ca m là A. 7,68. B. 10,08. C. 9,12. D. 11,52.
  12. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: C4H8O2 có số đng phân este là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Sản phẩm tạo thành khi cho CH3COOC2H5 tác dụng vi NaOH đun nóng là A. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH C. CH3COONa và CH3OH D. C2H5COONa và C2H5OH Câu 3: Hợp chất X có công thc cấu tạo C2H5COOCH3. Tên ca X là A. etyl axetat B. metyl axetat C. propyl axetat D. metyl propionat Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ng thy phân? A. Glucozo B. Saccarozo C. Xenlulozo D. Tinh bột Câu 6: Chn câu phát biểu sai? A. Saccarozo là một đisaccarit B. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit,chỉ khác nhau về cấu tạo ca gốc glucozo C. Khi thy phân đến cùng saccarozo,tinh bột và xenlulozo đều cho một loại monosaccarit D. Khi thy phân đến cùng tinh bột và xenlulozo đều cho glucozo Câu 7: Cho các phát biểu sau (1)Glucozo là chất rắn,tinh thể màu trắng,ngt hơn saccarozo (2)Trong mật ong có khoảng 40% fructozo,30% glucozo (3)Tinh bột và xenlulozo đều có màu trắng (4)Xenlulozo không tan trong nc nguội nhng tan trong nc nóng Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8:Xà phòng hóa hỗn hợp gm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu đợc sản phẩm gm A. 2 muối và 2 ancol B. 2 muối và 1 ancol C. 1 muối và 2 ancol D. 1 muối và 1 ancol Câu 9: Dãy chất nào sau đây có thể tham gia đợc phản ng tráng bạc? A. Andehit axetic, saccarozo, glucozo B. Glucozo,saccarozo,fructozo C. Glucozo,anhidrit fomic,fructozo D. Fomandehit,tinh bột,glucozo Câu 10: Dãy gm các chất đợc sắp xếp theo th tự giảm dần lực bazo từ trái sang phải là A. Amoniac,phenylamin,etylamin,đimetylamin B. Etylamin,đimetylamin,amoniac,phenylamin C. Phenylamin,amoniac,etylamin,đimetylamin D. Đimetylamin,etylamin,amoniac,phenylamin Câu 11: Số đông phân amin bậc II ng vi công thc phân tử C4H11N là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1).Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit (2).Dung dch cha 1 mol đipeptit X tác dụng vừa đ vi 2 mol NaOH (3).Liên kết ca nhóm CO vi nhóm NH giữa hai đơn v α-amino axit đợc gi là liên kết peptit
  13. (4).Tất cả các peptit đều phản ng màu biure (5).Lòng trắng trng tác dụng vi Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13:Nhận đnh nào sau đây không đúng? A. Dung dch anilin không làm đi màu quì tím B. Metylamin là chất khí,mùi khai và độc C. CH3CH(CH3)NH2 có tên là propylamin D. Amin không tác dụng đợc vi dung dch NaOH Câu 14:Trong số các polime sau:(1)tơ tằm; (2)sợi bông; (3)tơ capron; (4)tơ nilon-7; (5)tơ nilon- 6,6; (6)tơ xenlulozo axetat; (7)tơ nitron.Loại tơ hóa hc gm A. (2),(3),(4),(5),(6) B. (2),(3),(5),(6),(7) C. (3),(4),(5),(6),(7) D. (1), (2),(3),(5),(6) Câu 15:Thuốc thử đợc dùng để phân biệt:glucozo,saccarozo,Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala là A. dung dch NaOH B. dung dch NaCl C. Cu(OH)2 trong môi trng kiềm D. dung dch HCl Câu 16: Dãy gm các chất đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh là A. Anilin, amoniac, natri hidroxit B. Glyxin, metylamin, amoniac C. Alanin, metylamin, natri axetat D. Metylamin, amoniac, lysin Câu 17: Alanin có thể tác dụng vi tất cả các chất ca nhóm nào sau đây?(điều kiện coi nh có đ) A. C2H5OH,HCl,NaOH,CaCl2 B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 C. C2H5OH, HCl, KOH, dung dch Br2 D. C2H5OH, H2SO4, KOH, Ba(OH)2 Câu 18: Cho các loại tơ:bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat,tơ tằm,tơ nitron,nilon-6,6,tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tng hợp là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Tên gốc chc ca CH3-CH(NH2)-CH3 là A. Etylmetylamin B. Propylamin C. Isopropylamin D. Propan-2-amin Câu 20: Cho các polime:polietilen; xenlulozo; polipeptit; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6; polibutadien. Dãy gm các polime tng hợp là A. polietilen; xenlulozo; nilon-6; nilon-6,6 B. polietilen; polibutadien; nilon-6; nilon-6,6 C. polietilen; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6 D. polietilen; xenlulozo; nilon-6,6; polipeptit Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 18,75g este X thu đợc 27,5g CO2 và 11,25g H2O.Công thc phân tử ca X là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 Câu 22: Xà phòng hóa 10,56g etyl axetat bằng 200ml dung dch NaOH 0,2M.Sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn,cô cạn dung dch thu đợc chất rắn khan có khối lợng là A. 9.84g B. 3,28g C.13,04g D. 10,32g Câu 23: Cho 35,2g hỗn hợp X gm 2 este no,đơn chc là đng phân ca nhau có tỉ khối hơi so vi H2 bằng 44,tác dụng vi 2 lit dung dch NaOH 0,4M.Cô cạn dung dch sau phản ng ta đợc 44,6g chất rắn B. Công thc ca 2 este là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3
  14. Câu 24:Từ 16,20 tấn xenlulozo ngi ta sản xuất đợc m tấn xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất phản ng tính theo xenlulozo là 90%).giá tr ca m là A. 29,70 B. 33,00 C. 25,46 D. 26,73 Câu 25:Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gm glucozo và saccarozo vào nc.Dung dch thu đợc cho tác dụng vi lợng d dung dch AgNO3/NH3 đợc 1,62g bạc.%(theo khối lợng) ca glucozo trong X là A. 55,88% B. 60% C. 40% D. 44,12% Câu 26:Cho 7,6 gam hỗn hợp gm 2 amin CH3NH2 và C2H5NH2 tác dụng vừa đ vi 200 ml dung dch HCl 1 M,sau phản ng cô cạn dung dch thu đợc m gam muối khan. Gía tr ca m là A. 14,9 B. 6,75 C. 8,15 D. 13,2 Câu 27:Đốt cháy hoàn toàn 1 amino axit X (cha 1 nhóm-NH2 và 1 nhóm-COOH trong phân tử) thu đợc 15,4g CO2 và 7,875g nc. Công thc ca X là A. NH2CH2COOH B. NH2C3H6COOH C. NH2C2H4COOH D. NH2C4H8COOH Câu 28:Khối lợng ca 1 đoạn mạch thy tinh hữu cơ là 6200đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC.Số lợng mắc xích trong 2 đoạn mạch trên lần lợt là A. 72 và 65 B. 70 và 67 C. 62 và 75 D. 65 và 72 Câu 29:Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gm Fe và kim loại R bằng dung dch HCl d thu đợc 2,52 lit H2(đktc) và dung dch Y.Cô cạn Y thu đợc 11,4375 gam hỗn hợp muối khan.Gía tr ca m là A. 3,225 B. 3,45 C. 11,2125 D. 7,65 Câu 30: Nhúng 1 lá Fe nặng 10g vào 400 ml dung dch Cu(NO3)2 1,6 M.Sau một thi gian lấy lá Fe ra cân nặng 11,2g.Xem thể tích dung dch không thay đi thì nng độ mol ca Cu(NO3)2 trong dung dch sau phản ng là bao nhiêu? A. 1,225 B. 0,375 C. 0,75 D. 1,015 ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Một số este đợc dùng trong hơng liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nh các este A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. C. đều có ngun gốc từ thiên nhiên. D. có mùi thơm, an toàn vi ngi. Câu 2: Dầu ăn là A. Este ca glixerol và axit đa chc. B. Este ca glixerol và axit béo no. C. Là axit béo không no. D. Este ca glixerol và axit béo không no. Câu 3: Khi thy phân tristearin trong môi trng axit thu đợc sản phẩm là: A. C17H35COONa , glixerol B. C15H31COONa , glixerol C. C17H35COOH, glixerol D. C17H31COOH , glixerol Câu 4: Hãy sắp xếp các cặp OXH –KHU sau đây theo th tự tăng dần tính oxi hóa ca ion kim 2+ 2+ + + + 3+ 2+ 2+ loại: Fe /Fe (1) , Pb /Pb (2) , 2H /H2 (3) , Ag /Ag (4) , Na /Na (5) , Fe /Fe (6), Cu /Cu (7) . A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4) B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5) C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7) D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4) Câu 5: Dung dch nào sau đây làm đi màu quỳ tím? A. Lysin B. Alanin C. Glyxin D. Anilin Câu 6: Mô tả nào di đây không đúng vi glucozơ? A. Có mặt trong hầu hết trong các bộ phận ca cây, nhất là trong quả chin.
  15. B. Có tên gi là đng nho C. Chất rắn, màu trắng, tan trong nc và có v ngt. D. Có 0,1% trong máu ngi Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nc ép ca quả nho chín có thể tham gia phản ng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lu hóa có tính đàn hi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thng. (e) Một số este có mùi thơm đợc dung làm chất tạo hơng cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 8: Các tên gi và CTCT nào sau đây không phù hợp vi nhau ? A. etyl propionat C2H5COO-C2H5 B. propyl fomat H-COO-CH2CH2CH3 C. vinyl axetat CH2=CH-COOCH3 D. phenyl axetat CH3COO-C6H5 Câu 9: Chất hữu cơ Y là loại chất dẻo, rất bền, cng, trong suốt. Y không b vỡ vụn khi va chạm và bền vi nhiệt. Vi những tính chất u việt nh vậy nên Y đợc dùng làm kính máy bay, ô tô và trong y hc dùng làm răng giả, xơng giả chất Y là A. Poli (vinyl axetat) B. Poli (metyl metacrylat) C. Poli (phenol-fomandehit) D. Poli etylen Câu 10: Chất nào sau đây vừa có thể điều chế bằng phản ng trùng hợp, vừa có thể điều chế bằng phản ng trùng ngng? A. Policaproamit B. Poli (metyl metacrylat) C. Poli (etylen terephtalat) D. Poli (hexametylen adipamit) Câu 11: Cho các chất sau: axit propionic (1), axeton (2), metyl axetat(3), propan-1-ol(4). Dưy đợc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi? A. 2<3<4<1 B. 3<2<4<1 C. 2<3<1<4 D. 3<2<1<4 Câu 12: Để rửa sạch chai l đựng alanin, nên dùng A. Dung dch NaOH và nc B. Xà phòng và nc C. Dung dch HCl và nc D. Nc Câu 13: Số đng phân amin ng vi công thc phân tử C4H11N là A. 8. B. 6 C. 5 D. 7 Câu 14: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ng trùng hợp là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có ngun gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat. C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat. Câu 16: Chất nào sau đây có % khối lợng nitơ cao nhất A. Gly-Ala B. Gly-Gly C. Val-Ala D. Lysin Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chc, mạch h X vi 100 ml dung dch KOH 1M (vừa đ) thu đợc 4,6 gam một ancol Y. Tên gi ca X là A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat. Câu 18: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ ca các hợp chất sau đây đúng? A. C2H5NH2<(C2H5)2NH<NH3<C6H5NH2 B. (C2H5)2NH<NH3<C6H5NH2<C2H5NH2 C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH D. NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH<C6H5NH2 Câu 19: Bột ngt là gia v thng dùng nêm nếm vào thc ăn. Bột ngt tạo cảm giác thc ăn ngon hơn, đậm đà hơn nhng lại ảnh hng ti các tế bào não và dẫn ti các vấn đề thần kinh. Trên
  16. thế gii hiện nay có khẩu hiệu” “NO MSG” để kêu gi tẩy chay bột ngt. “MSG” là viết tắc ca Monosodium Glutamate, tc là muối ca mononatri ca axit glutamic. Công thc phân tử ca axit glutamic là A. C6H12O2N2 B. C5H8O4NNa C. C5H9O4N D. C5H11NO2 Câu 20: Tính chất đặc trng ca kim loại là tính khử vì A. Nguyên tử kim loại thng có 5,6,7 electron lp ngoài cùng B. Nguyên tử kim loại có độ âm điện ln C. Kim loại có xu hng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền ca khí hiếm. D. Nguyên tử kim loại có năng lợng ion hóa nhỏ Câu 21: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp gm 2 este đng phân, cần dùng 12 gam NaOH, thu 20,492 gam muối khan (hao hụt 6%). Trong X chắc chắn có một este vi công thc và số mol tơng ng là A. HCOOC2H5 0,2 mol. B. CH3COOCH3 0,2 mol. C. HCOOC2H5 0,15 mol D. CH3COOC2H3 0,15 mol. Câu 22: Đun nong 6 gam CH3COOH vơ i 9,2 gam C2H5OH (co H2SO4 đăc̣ lam xuc tac) đê n khi phản ng đaṭ tơ i trang̣ thai cân cân bă ng thi đơc̣ 5,5 gam este. Hiêụ suâ t phản ng este hoa la A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%. Câu 23: Cho 23,6 gam C3H7NH2 tác dụng vừa đ vi axit HCl. Khối lợng muối thu đợc là A. 38,2g. B. 60,25g. C. 36,3g. D. 16,28g. Câu 24: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dch NaOH 0,5M. Sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dch thu đợc chất rắn khan có khối lợng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 25: Thuỷ phân 1250 g protein X thu đợc 425 g alanin. Nếu phân tử khối ca X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453 B. 382 C. 328 D. 479 Câu 26: C 2 mắt xích ca PVC phản ng vi 1 phân tử clo tạo thành tơ clorin. Phần trăm khối lợng clo trong tơ clorin là A. 56,8% B. 66,7% C. 73,2% D. 79,7% Câu 27: Khối lợng phân tử ca Gly-Ala-Gly-Ala-Val là ? A. 445 đvC. B. 373 đvC. C. 391 đvC. D. 427 đvC. Câu 28: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 450 ml dung dch cha AgNO3 1M, sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá tr ca m là A. 21,6. B. 48,6. C. 49,05. D. 49,2. Câu 29: Cho hỗn hợp X gm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dch gm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dch Y, m gam kết ta và 3,36 lít khí (đktc). Giá tr ca m là A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20. Câu 30: Để phản ng hết vi một lợng hỗn hợp gm hai chất hữu cơ đơn chc X và Y (Mx < MY) cần vừa đ 300 ml dung dch NaOH 1M. Sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu đợc 24,6 gam muối ca một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lợng ancol trên thu đợc 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thc ca Y là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOC2H5 HẾT