Đề cương ôn tập học kì II Địa lí Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

doc 2 trang thuongdo99 2510
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Địa lí Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_dia_li_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II Địa lí Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN ĐỊA LÍ 9 A. Lí thuyết: 1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế xã hội ? 2. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, chứng minh: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước ? 3. Nêu vị trí địa lí, phạm vi giới hạn của biển Đông và vùng biển Việt Nam ? 4. Nước ta đang phát triển những ngành kinh tế biển nào? Nêu các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển. 5. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy: a. Cho biết những vùng kinh tế nào của nước ta có điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển. b. Nêu những biện pháp để ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản mang lại hiệu quả kinh tế cao. 6. Vì sao sản xuất công nghiệp lại tập trung ở thành phố Hồ Chí Minh? 7: VÌ sao các thành phố lớn như Hà Nội, TP HCM cũng là các trung tâm dịch vụ lớn? B. Thực hành: 1. Vẽ biểu đồ: Tròn, miền, đường, cột trồng 2. Nhận xét và giải thích. BGH duyệt TT/NT chuyên môn duyệt Người lập Nguyễn Xuân Lộc Đoàn Thị Hoa
  2. BT1: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng đất ở ĐBSH và ĐBSCL năm 2014 Đơn vị: Nghìn ha Các loại đất ĐBSH ĐBSCL Tổng diện tích đất 2106,0 4057,6 Đất nông nghiệp 769,3 2607,1 Đất lâm nghiệp 519,8 302,1 Đất chuyên dụng 318,4 262,7 Đất ở 141,0 124,3 a.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở ĐBSH và ĐBSCL năm 2014 b.Nhận xét và giải thích về tình hình sử dụng đất ở ĐBSH và ĐBSCL BT2: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2010 (đơn vị: nghìn ha) Năm 1990 1995 2000 2007 2010 Cây CN hàng năm 542,0 716,7 778,1 864,0 797,6 Cây CN lâu năm 657,3 902,3 1451,3 1821,0 2010,5 Tổng số 1199,3 1619,0 2229,4 2685,0 2808,1 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2010. (cột trồng giá trị tuyệt đối) b. Nhận xét tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990-2010 c. Giải thích vì sao cây công nghiệp lâu năm liên tục tăng BT3: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của ĐBSCL và cả nước thời kì 1995 - 2005 (đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2004 2005 Tổng số ĐBSCL 822,2 1169,0 1622,1 1845,8 Tổng số cả nước 1584,4 2250,5 3143,0 3465,9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản của cả nước trong đó có ĐBSCL thời kì 1995 – 2005 (cột trồng) b. Nhận xét và giải thích.