Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

doc 7 trang thuongdo99 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_135_nam_hoc_2018_2019_tru.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2018- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 4 / 12 / 2018 I. MỤC TIÊU 1. KiÕn thøc: - HÖ thèng hãa kiÕn thøc về: + Đặc điểm dân cư nước ta + Đặc điểm của các ngành kinh tế nông nghiệp, công nghiệp, GTVT, thương mại, và đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế- xã hội của các vùng kinh tế. - Hiểu và vận dụng được kiến thức phân tích được cơ cấu của các ngành kinh tế, các vùng kinh tế 2. KÜ n¨ng: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng xác định, khai thác thông tin trên bảng số liệu. 3. Th¸i ®é: - Yªu thÝch m«n häc - Rèn luyện tính kỉ luật của học sinh khi trong kiểm tra II. MA TRẬN Trang 1/7 - Mã đề thi 135
  2. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng VD cao DÂN CƯ - Biết được các Hiểu tình hình Vận dụng được kỹ năng đặc điểm về số phát triển đô thị ở phân tích số liệu để rút dân , phân bố dân nước ta ra kết luận về tình hình cư của nước ta phát triển dân cư đô thị ở nước ta. Số câu 6 0,5 0,5 7 Số điểm 1,5 0,5 1,0 3,0 - Biết được những đặc điểm phát triển và các CÁC yếu tố tự nhiên, NGÀNH xã hội ảnh hưởng KINH TẾ đến sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế Số câu 9 9 Số điểm 2,25 2,25 CÁC Biết được các đặc - Hiểu rõ những VÙNG điểm về tình hình khó khăn ảnh KINH TẾ phát triển, phân hưởng đến phát bố của các ngành triển kinh tế của kinh tế nước ta vùng Duyên hải Nam Trung Bộ - Hiểu được tầm quan trọng của sản xuất LTTP của vùng đồng bằng sông Hồng Số câu 5 2 7 Số điểm 1,25 3,5 4,75 Tổng số 20 2,5 1 23 câu Tổng số 5,0đ 4,0đ 1,0đ 10đ điểm Tỷ lệ 50% 40% 10% 100% Trang 2/7 - Mã đề thi 135
  3. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 4 / 12 / 2018 MÃ ĐỀ: 135 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Tô chì vào ô chữ cái có đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm( 0,25 điểm/ câu) Câu 1: Hoạt động nội thương ở nước ta tập trung nhiều ở : A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng sông cửu Long. B. Đông Nam Bộ, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông cửu Long. Câu 2: Cơ cấu chuyển dịch các ngành kinh tế của nước ta theo hướng: A. tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp và dịch vụ. Giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng. B. giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. C. tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. Giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. D. giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp và dịch vụ. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng. Câu 3: Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là: A. Vùng biển rộng, nhiều gió bão. B. Đất đai xấu, kém màu mỡ. C. Diện tích đất canh tác ít, đất xấu và nhiều thiên tai. D. Chưa có chính sách phát triển nông nghiệp hợp lý. Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây ở nước ta phân bố rộng khắp cả nước? A. Công nghiệp sản xuất vật liêu xây dựng B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm C. Công nghiệp hóa chất D. Công nghiệp khai thác khoáng sản Câu 5: Ý kiến thức nào đúng vớiđặc điểm củavùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng có số dân cao nhất so với các vùng khác trong cả nước B. Là vùng có khí hậu nóng ẩm quanh năm C. Là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước D. Là vùng có diện tích lớn nhất so với các vùng khác trong cả nước Câu 6: Ý kiến thức nào không đúng về vùng Bắc Trung Bộ? A. Là dải đất hẹp ngang kéo dài từ dãy Bạch Mã đến Bình Thuận. B. Là cửa ngõ vào, ra cho các nước láng giềng ở phía tây Trường Sơn ra biển. C. Là cầu nối giữa Bắc Bộ với phía nam của đất nước. D. Là dải đất hẹp ngang kéo dài từ Tam Điệp đến dãy Bạch Mã. Câu 7: Di tích văn hóa lịch sử: Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn thuộc vùng kinh tế nào? A. Vùng Bắc Trung Bộ. B. Vùng Trung du miền núi phía bắc. C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vung đồng bằng sông Hồng Câu 8: Người Việt( Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số nước ta? Trang 3/7 - Mã đề thi 135
  4. A. 86,2% B. 13,8% C. 31,8% D. 68,2% Câu 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kỳ đổi mới được thế hiện ở A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và thành phần kinh tế C. Chuyển dịch tỷ trọng của các khu vực sản xuất. Tăng tỷ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ D. Chuyển dịch nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa Câu 10: Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. lúa, ngô, khoai, cà phê B. lúa, ngô, khoai . C. Lúa, ngô, sắn D. lúa, ngô, khoai, sắn Câu 11: Ngành công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển dựa trên ưu thế gì? A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào B. Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại. C. Có nguồn nhân công giá rẻ D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 12: Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc Kinh người ở nước ta? A. Có số lượng ít. B. Chủ yếu tập trung ở đồng bằng, ven biển C. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao D. Có kinh nghiệm và trình độ thâm canh lúa nước Câu 13: Cơ cấu dân số nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm B. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm C. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng D. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng Câu 14: Trong sản xuất nông nghiệp, nhân tố kinh tế- xã hội nào đóng vai trò định hướng quan trọng? A. Chính sách phát triển nông nghiệp. B. Cơ sở vật chất- kỹ thuật. C. Dân cư, lao động. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 15: Trong các loại tài nguyên thiên nhiên sau, loại nào có ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Nước B. Khoáng sản C. Đất D. Sinh vật Câu 16: Cảnh quan tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng: A. mang đặc điểm của khí hậu nhiệt đới. B. mang đặc điểm của khí hậu cận nhiệt đới . C. chịu sự tác động mạnh mẽ của con người và thủy chế của sông Hồng. D. phong phú và chịu sự tác động của con người. Câu 17: Chăn nuôi lợn vì sao lại tập trung ở đồng bằng sông Hồng? A. Có tổng sản lượng lương thực lớn nhất cả nước. B. Có diện tích đồng bằng cao nhất C. Có ngành chế biến lương thực thực phẩm phát triển nhất cả nước Trang 4/7 - Mã đề thi 135
  5. D. Có năng suất lúa cao nhất cả nước Câu 18: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bất đầu từ năm: A. 1956. B. 1986 C. 1976. D. 1966. Câu 19: Trong tổng cơ cấu vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta, loại hình giao thông nào chiếm tỷ trọng lớn nhất? A. Đường bộ. B. Đường hàng không C. Đường sắt. D. Đường sông. Câu 20: Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. tài nguyên sinh vật, khí hậu B. tài nguyên đất, nước, khí hậu. C. tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật. D. tài nguyên đất, khí hậu, sinh vật. B. TỰ LUẬN : 5 điểm Câu 1 : 2 điểm Vì sao sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng đồng bằng sông Hồng lại có vị trí vô cùng quan trọng mang tính chiến lược? Câu 2 : 1,5 điểm Duyên hải Nam Trung Bộ có khó khăn gì trong phát triển kinh tế? Câu 3 : 1,5 điểm Dựa vào bảng sau : Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ từ 2000- 2018. Năm 2000 2005 2010 2015 2018 Số dân thành thị 18771,9 22040,0 25460,0 32060,0 33287,5 ( nghìn người) Tỉ lệ dân thành thị( 24,18 27,10 30,17 32,45 34,70 %) a. Nhận xét về số dân thành thị và tỷ tệ dân thành thị của nước ta. b. Sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phải ánh quá trình đô thị hóa ở nước ta như thế nào ? Trang 5/7 - Mã đề thi 135
  6. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 4 / 12 / 2018 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ: 135 CHỦ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM ĐỀ I. Trắc nghiệm:( 5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D B C B D Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C A B D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 0,25đ/ câu C A D A B Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C D B A C II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) C©u 1 - Cung cấp nhu cầu về lương thực, thực phẩm cho ( 2 đ) nhân dân. Đây là vùng đông dân nhất nước ta vì vậy 0,5 đảm bảo lương thực cho nhân dân là nhiệm vụ chiến lược của nền kinh tế. - Vùng cùng với sự phát triển mạnh của các ngành kinh tế khác, đảm bảo đủ nhu cầu lương thực,thực 0,5 phẩm sẽ tạo nên nền tảng cho những ngành kinh tế khác phát triển và góp phần đẩy nhanh sự nghiệp CNH- HĐH kinh tế- xã hội của vùng. - Giải quyết việc làm rộng rãi, tăng thu nhập cho 0,5 người lao động, cải thiện đời sống nhân dân. - Tạo ra nguồn nguyên liệu để phát triển sản xuất công nghiệp chế biến, phần nào sản phẩm lương thực của vùng còn là mặt hàng xuất khâu. Là cơ sở 0,5 chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội của vùng. C©u 2 - Vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của các hiện ( 1,5 đ) tượng thiên tai như lũ lụt, triều cường, hạn hán 0,5 Tài nguyên rừng ngày càng bị thu hẹp ảnh hưởng đến môi trường sinh thái. - Trình độ dân trí nhìn chung còn thấp hơn so với 0,5 mặt bằng dân trí cả nước. Dân cư phân bố không đều, phần lớn tập trung ở phía tây. - Cơ sở hạ tầng, vật chất ký thuật còn hạn chế. 0,5 C©u 3 a. Nhận xét: ( 1,5đ) - Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 0,5 liên tục nhưng không đều. - Tỷ lệ dân thành thị nước ta còn thấp, chứng tỏ đô 0,5 Trang 6/7 - Mã đề thi 135
  7. thị hóa ở nước ta còn thấp. b. Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta tăng, chứng tỏ đô thị hóa của nước ta cũng đang tăng phù hợp với tiến 0,5 trình công nghiệp hóa của đất nước. Tổng 10 điểm BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ LÝ THỊ NHƯ HOA ĐỖ THÚY GIANG VŨ THỊ KIM CHÚC Trang 7/7 - Mã đề thi 135