Đề cương ôn tập học kì II môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 43 trang Đăng Bình 12/12/2023 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_lich_su_lop_12_nam_hoc_2020_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên

  1. ĐăCNGăỌNăTPăCUIăHCăKÌăIIă- NĔMăHCăă2020-2021 I.ăPHNăTRÁCăNGHIM BÀI 21 - XỂYăDNGăCHăNGHƾAăXĩăHIăăMINăBC,ăĐUăTRANHăCHNGăĐă QUCăMƾăVĨăCHệNHăQUYNăSĨIăGọNăăMINăNAMă(1954ăậ 1965) Câu 1.(NB) Con đng phát triển cơ bn của cách mng miền Nam mà ngh quyt Trung ơng lần thứ 15 (1959) xác đnh là con đng nào sau đây? A. Khi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, bằng lực lợng chính tr của quần chúng là chủ yu, kt hợp với lực lợng vũ trang nhân dân. B. Giữ gìn và phát triển lực lợng ch thi cơ. C. Chuyển t hình thức vũ trang chng Pháp sang đu tranh chính tr hoà bình chng Mỹ - Dim. D. Thực hin ngay hình thức tng tin công và ni dậy giành chính quyền về tay nhân dân. Câu 2. (NB)Đặc điểm ni bật của tình hình nớc ta sau Hip đnh Giơnevơ 1954 là đặc điểm nào sau đây? A. Đt nớc b chia cắt thành hai miền với hai ch độ chính tr khác nhau bi những âm mu và thủ đon của Mỹ - Dim. B. Miền Bắc nớc ta đợc hoàn toàn gii phóng. C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Vit Nam. D. Pháp không t chức hip thơng tng tuyển c hai miền Bắc và Nam Vit Nam. Câu 2. (NB)Đặc điểm ni bật của tình hình nớc ta sau Hip đnh Giơnevơ 1954 là đặc điểm nào sau đây? A. Đt nớc b chia cắt thành hai miền với hai ch độ chính tr khác nhau bi những âm mu và thủ đon của Mỹ - Dim. B. Miền Bắc nớc ta đợc hoàn toàn gii phóng. C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Vit Nam. D. Pháp không t chức hip thơng tng tuyển c hai miền Bắc và Nam Vit Nam. Câu 4.(NB) Nhằm đẩy lùi lực lợng cách mng ra khỏi các xư, p, tách dân khỏi cách mng, tin tới bình đnh miền Nam Vit Nam, đ quc Mỹ đư tiền hành thủ đon nào sau đây? A. Lập p chiến lược nhanh chóng bình đnh miền Nam. B. Tăng nhanh vin trợ quân sự và c vn cho Dim. C. Thực hin chính sách t cộng, dit cộng. D. Đẩy mnh tàn sát nhân dân, tiêu dit những ngi kháng chin cũ. Câu 5.(TH) Chin thắng nào m ra kh năng quân và dân miền Nam có thể đánh bi hoàn toàn chin lợc Chiến tranh đặc biệt? A. Chin thắng p Bắc. B. Chin thắng Vn Tng. C. Chin thắng Bình Gĩa. D. Chin thắng Đng Xoài. Câu 6.(TH) Quân và dân miền Nam đư làm phá sn về cơ bn chin lợc “Chin tranh Đặc bit” của Mỹ với chin thắng quân sự nào sau đây? A. Bình Giư (Bà Ra).
  2. B. p Bắc (Mỹ Tho). C. An Lưo (Bình Đnh). D. Ba Gia (Qung Ngưi). Câu 7.(NB) Trong chin lợc Chiến tranh Đặc biệt (1961-1965) Mĩ –Dim đư s dụng lực chủ yu nào? A. Quân đội tay sai. B. Quân vin chinh Mĩ. C. C vn Mĩ. D. Quân Mĩ và ch hầu. Câu 8.(NB) Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ III của Đng(9/1960) đư xác đnh cách mng miền Bắc có vai trò gì đi với sự nghip cách mng của c nớc? A.Có vai trò quyt đnh nht . B. Có vai trò quyt đnh trực tip. C. Có vai trò quyt đnh gián tip. D. có vai trò quan trọng. Câu 9. (TH) Đánh du bớc phát triển nhy vọt của cách mng miền Nam chuyển t th giữ gìn lực lợng sang th tin công là ý nghĩa của phong trào nào? A. Phong trào Đng khi (1959-1960). B. Phong trào hoà bình (8/1954). C. Phong trào chng t cộng dit cộng của nhân dân miền Nam. D. Phong trào phá p chin lợc. Câu 10(TH). Nội dung nào trong k hoch Giôn xơn – Mac Namara chứng tỏ đó là bớc lùi của Mĩ so với k hoch Stalay – Taylo? A. Bình đnh có trọng điểm miền Nam trong vòng hai năm. B. Tăng nhanh vin trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn. C. Đẩy mnh vic lập p chin lợc. D. Tăng nhanh lực lợng quân đội Sài Gòn và c vn Mĩ. Câu 11(NB): Nội dung nào sau đây của Đi hội đi biểu lần thứ III của Đng (9-1960) xác đnh nhim vụ của cách mng miền Bắc? A. Khôi phục kinh t - xư hội, hàn gắn vt thơng chin tranh . B. Đa miền Bắc tin lên xây dựng chủ nghĩa xư hội. C. Đu tranh chng li chin tranh phá hoi của đ quc Mĩ . D. Ra sức chi vin cho tiền tuyn miền Nam đu tranh chng Mĩ. Câu 12: Ngh quyt Hội ngh lần thứ 15 (1-1959) của Đng xác đnh phơng pháp đu tranh chủ yu của cách mng miền Nam là gì? A. Bo lực cách mng. B. Đu tranh hoà bình. C. Đu tranh ngoi giao. D. Kt hợp bo lực cách mng và đu tranh ngoi giao.
  3. Câu 13: Ngày 10 tháng 10 năm 1954 gắn liền với sự kin nào dới đây trong lch s dân tộc? A. Quân đội Vit Nam tip qun thủ đô Hà Nội. B. Toán lính Pháp cui cùng rút khỏi đo Cát Bà. C. Chin dch Đin Biên Phủ kt thúc thắng lợi. D. Pháp buộc phi kí kt Hip đnh Giơnevơ. Câu 14: Trong những năm (1961 – 1965), đ quc Mĩ thực hin chin lợc chin tranh nào dới đây miền Nam Vit Nam? A. Chin tranh đặc bit. B. Chin tranh cục bộ. C. Vit Nam hóa chin tranh. D. Đông Dơng hóa chin tranh. Câu 15: Trong chin lợc Chin tranh đặc bit, quân đội Sài Gòn s dụng ph bin chin thuật nào dới đây? A. Trực thăng vận, thit xa vận. B. Tìm dit và bình đnh. C. Tràn ngập lưnh th. D. Bao vây, đánh ln BÀI 22 - NHỂNăDỂNăHAIăMINăTRCăTIPăCHINăĐUăCHNGăĐăQUCăMƾăXỂMă LCăầă(1965ăậ 1973) Câu 1. Sự kin nào của quân dân ta miền Nam trong chin đu chng Mĩ đư buộc Mĩ phi tuyên b “phi Mĩ hóa” chin tranh? A. Chin thắng Vn Tng. B. Chin thắng p Bắc. C. Chin thắng Bình Giư. D. Cuộc tng tin công và ni dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 2. Trong chin lợc “chin tranh cục bộ” đ quc Mĩ đư s dụng những lực lợng nào? A. Quân đội Sài Gòn. B. Quân đng minh của Mĩ. C. Quân vin chinh Mĩ, quân đội Sài Gòn và quân đng minh của Mĩ. D. Quân đội Sài Gòn và quân đng minh của Mĩ. Câu 3. Đ quc Mĩ đư thực hin chin lợc chin tranh nào trong những năm 1969 - 1973? A. Chin lợc “Chin tranh đặc bit”. B. Chin lợc “Chin tranh Cục bộ” . C. Chin lợc “Vit Nam hóa chin tranh” và “Đông Dơng hóa chin tranh”. D. chin tranh phá hoi lần thứ nht. Câu 4. Nội dung nào dới đây không phi là mục đích của Mĩ khi tin hành chin tranh phá hoi miền Bắc lần thứ nht? A. Phá tiềm lực kinh t quc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xư hội miền Bắc. B. Ngăn chặn sự chi vin t bên ngoài vào miền Bắc, t miền Bắc vào miền Nam. C. Buộc Vit Nam phi ký Hip đnh Pa-ri với những điều khon có lợi cho Mĩ. D. Uy hip tinh thần, làm lung lay ý chí kháng chin chng Mĩ của nhân dân hai miền.
  4. Câu 5. Thắng lợi nào của nhân dân ta miền Nam buộc Mĩ phi tuyên b “ Mĩ hóa” tr li chin tranh xâm lợc? A. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân Mậu Thân 1968. B. Cuộc tin công chin lợc năm 1972. C. Trận “Đin biên phủ trên không” cui 1972. D. Cuộc tng tin công và ni dậy Xuân 1975. Câu 6. Mĩ chuyển sang thực hin chin lợc “chin tranh cục bộ” miền Nam sau tht bi nào? A. Trận Vn Tng. B. trận p Bắc. C. Chin lợc chin tranh đặc bit D. Chin lợc “Vit Nam hóa chin tranh”. Câu 7. Lc lợng chủ yu đợc Mĩ s dụng trong chin lợc “Vit Nam hóa chin tranh” là: A. Quân đội Sài Gòn B. Quân Mĩ và Đng minh của Mĩ C. Quân đng minh và quân đội Sài Gòn D. Quân Sài Gòn và quân Mĩ. Câu 8. Thủ đon nào không nằm trong chin lợc “Chin tranh cục bộ” của Mĩ miền Nam? A. “Tìm dit” B. “Bình đnh” C. M rộng chin tranh phá hoi ra miền Bắc D. M rộng chin tranh ra toàn Đông Dơng Câu 9. Mĩ phi dựng lên sự kin “Vnh Bắc Bộ” (đầu tháng 8/1964) nhằm mục đích gì? A. Để th sức phòng v của lực lợng Hi quân miền Bắc. B. Để m đầu chin tranh phá hoi miền Bắc. C. Để ly cớ gây chin tranh phá hoi miền Bắc. D. Để ly cớ gii trình với quc hội Mĩ. Cơuă10.ăĐiu khon nào ca Hipăđnh Pari có li cho cách mng min Nam? A.Hai bên tin hành trao tr tù binh và dân thng b bắt. B.Hoa Kì và các nớc cam kt tôn trọng độc lập, chủ quyền, thng nht và toàn vẹn lãnh th của Vit Nam. C.Hai miền Nam Bắc Vit Nam s thơng lợng về vic thng nht đt nớc không có sự can thip của nớc ngoài. D.Hoa Kì rút ht quân đội của mình và quân đng minh trong thi hn 60 ngày kể t khi kí Hip đnh, hủy bỏ các căn cứ quân sự của Mĩ, cam kt không tip tục dính líu quân sự hoặc can thip vào công vic nội bộ của miền Nam Vit Nam. Câu 11: Thắng lợi nào sau đây của quân và dân Vit Nam buộc Mĩ phi kí kt Hip đnh Pari về chm dứt chin tranh, lập li hòa bình Vit Nam? A. Trận “Ðin Biên Phủ trên không” cui năm 1972. B. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Chin dch Tây Nguyên kt thúc thắng lợi năm 1975.
  5. D. Chin dch H Chí Minh kt thúc thắng lợi năm 1975. Câu 12: Ngày 6-6-1969, sự kin lch s nào sau đây đánh du sự phát triển của cách mng miền Nam Vit Nam? A. Chính phủ lâm thi Cộng hòa miền Nam Vit Nam đuợc thành lập. B. Mặt trận dân tộc gii phóng miền Nam dự Hội ngh Pa-ri. C. Hip đnh Pari về chm dứt chin tranh Vit Nam đuợc kí kt. D. Hội ngh cp cao của ba nuớc Ðông Dơng đuợc t chức. Câu 13. Trong những năm (1969 – 1973), đ quc Mĩ thực hin chin lợc chin tranh nào dới đây miền Nam Vit Nam? A. Vit Nam hóa chin tranh. B. Chin tranh cục bộ. C. Chin tranh đặc bit. D. Đông Dơng hóa chin tranh. Câu 14. Nội dung nào dới đây là âm mu của Mĩ khi gây chin tranh phá hoi bằng không quân và hi quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972? A. Nhằm cứu nguy cho chin lợc Vit Nam hóa chin tranh. B. Nhằm cứu nguy cho chin lợc Chin tranh đặc bit. C. Nhằm cứu nguy cho chin lợc Chin tranh cục bộ. D. Nhằm nhanh chóng kt thúc cuộc chin tranh xâm lợc. Câu 15. Thắng lợi nào của quân và dân Vit Nam đư buộc Mĩ phi kí kt Hip đnh Pari về chm dứt chin tranh lập li hòa bình Vit Nam? A. Trận “Đin Biên Phủ trên không” cui năm 1972. B. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Chin dch Tây Nguyên kt thúc thắng lợi năm 1975. D. Chin dch H Chí Minh kt thúc thắng lợi năm 1975. Câu 16: Âm mu của Mĩ khi tin hành chin tranh phá hoi bằng không quân và hi quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972 là gì? A. Gây sức ép buộc ta phi nhợng bộ trên bàn đàm phán ngoi giao. B. Nhanh chóng to ra u th về binh và hỏa lực với lực lợng cách mng. C. Gây sức ép với các nớc xư hội chủ nghĩa. D. Cứu nguy cho chin lợc Chin tranh cục bộ. Câu 17: Nội dung nào dới đây là nội dung của Hip đnh Pari năm 1973 về chm dứt chin tranh lập li hòa bình Vit Nam? A. Hai bên trao tr tù binh và dân thng b bắt. B. Pháp công nhận Vit Nam là một quc gia tự do. C. Mĩ công nhận Vit Nam là một quc gia tự do. D. Vit Nam tm thi b chia cắt vĩ tuyn 17. BÀI 23 - MINăBCăKHỌIăPHCăVĨăPHÁTăTRINăKINHăTă- XĩăHIăăMINăBC. GIIăPHịNGăHOĨNăTOĨNăMINăNAMă(1973- 1975) Câu 1: Chủ trơng, k hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam đợc Bộ Chính tr Trung ơng Đng Lao động Vit Nam đề ra và hoàn chnh sau khi nhận đợc tin thắng lợi t chin dch nào? A. Đng 14 – Phớc Long. B. Hu - Đà Nẵng.
  6. C. Tây Nguyên. D. Đin Biên Phủ trên không. Câu 2: Chin dch nào sau đây kt thúc thắng lợi đư chuyển cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc sang một giai đon mới: t tin công chin lợc phát triển thành tng tin công chin lợc trên toàn chin trng miền Nam? A. Tây Nguyên. B. Hu - Đà Nẵng. C. H Chí Minh. D. Đng 14 – Phớc Long. Câu 3: Chin thắng nào của quân và dân Vit Nam thắng lợi đư hoàn thành nhim vụ đánh cho “Ngụy nhào”? A. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân 1975. B. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân Mậu Thân 1968. C. Hip đnh Pari đợc kí kt năm 1973. D. Cuộc tin công chin lợc năm 1972. Câu 4. Nội dung nào sau đây không phi là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc 1954 - 1975? A. Tình đoàn kt chin đu của nhân dân ba nớc Đông Dơng. B. Sự lưnh đo tài tình, sáng sut của Đng. C. Truyền thng yêu nớc của nhân dân ta. D. Hậu phơng miền Bắc lớn mnh đư chi vin cho miền Nam. Câu 5. Chin thắng nào của ta trong năm 1975, đư chuyển cách mng miền Nam t cuộc tin công chin lợc sang tng tin công chin lợc? A. Chin thắng Phớc Long B. Chin thắng Tây Nguyên C. Chin thắng Hu -Đà Nẵng D. Chin thắng Qung Tr Câu 6. Khi chin dch Tây Nguyên đang din ra thì Đng ta đư quyt đnh m chin dch nào? A. Chin dch gii phóng Qung Tr. B. Chin dich đng s 14 Phớc Long. C. Chin dch Hu-Đà Nẵng. D. Chin dch H Chí Minh. Câu 7. “Phi tập trung nhanh nht lực lợng, binh khí kĩ thuật và vật cht gii phóng miền Nam trớc mùa ma 1975". Quyt đnh này ra đi khi A. chin dch Hu Đà Nẵng và chin dch Tây Nguyên chuẩn b bắt đầu. B. chin dch Tây Nguyên và chin dch Hu - Đà Nẵng sắp thắng lợi. C. chin dch Tây Nguyên và chin dch Hu - Đà Nẵng giành thắng lợi. D. chin dch H Chí Minh và chin dch Tây Nguyên kt thúc thắng lợi. Câu 8. Chin thắng nào củng c thêm quyt tâm gii phóng miền Nam trong 2 năm 1975 - 1976 của Bộ Chính tr ? A. Chin thắng Qung Tr. B. Chin thắng Tây Nguyên. C. Chin thắng Phớc Long. D. Chin thắng Đà Nẵng.
  7. Câu 9. Thắng lợi nào của nhân dân ta đư m ra k nguyên đt nớc độc lập, thng nht đi lên chủ nghĩa xư hội? A. Cách mng tháng Tám 1945. B. Chin thắng Đin Biên Phủ (1954). C. Hip đnh Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dơng. D. Cuộc tng tin công và ni dậy xuân 1975. Câu 10. Chin thắng đng s 14 Phớc Long không khẳng đnh nội dung nào sau đây? A. Quân đội Sài Gòn đư bt lực B. Sự can thip tr li bằng quân sự của Mĩ rt hn ch. C. Mĩ đư hoàn toàn t bỏ chin tranh xâm lợc Vit Nam. D. Sự lớn mnh và kh năng thắng lớn của quân ta. Câu 11. Nguyên nhân quyt đnh đa tới thắng lợi của cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc là gì? A. Nhân dân ta có truyền thng yêu nớc. B. Có hậu phơng miền Bắc vững chắc. C. Có sự lưnh đo đúng đắn và sáng sut của Đng. D. Có sự giúp đỡ của các nớc xư hội chủ nghĩa. BÀI 24 - VITăNAMăTRONGăNHNGăNĔMăĐUăSAUăTHNGăLIăCAăCUCăKHÁNGă CHINăCHNGăMƾ,ăCUăNCăNĔMă1975 Câu 1. Sau đi thắng mùa Xuân 1975, nhim vụ cp thit hàng đầu của c nớc ta là nhim vụ nào sau đây? A. Khắc phục hậu qu chin tranh và phát triển kinh t. B. n đnh tình hình chính tr, xư hội miền Nam. C. Thng nht đt nớc về mặt Nhà nớc. D. M rộng quan h giao lu với các nớc. Câu 2. Kỳ họp thứ nht Quc hội khóa VI nớc Vit Nam thng nht quyt đnh tên nớc là gì? A. Cộng hòa xư hội chủ nghĩa Vit Nam. B. Vit Nam dân chủ cộng hòa. C. Vit Nam Cộng hòa. D. Vit Nam độc lập đng minh. Câu 3. (NB) Sau Đi thắng mùa xuân năm 1975, tình hình cách mng nớc ta có thuận lợi nào sau đây? A. Nớc ta đư hoàn thành cách mng xư hội chủ nghĩa. B. Nớc ta hoàn thành sự nghip thng nht về mặt lưnh th. C. Nớc ta hoàn thành thắng lợi k hoch 5 năm lần thứ nht trên c nớc. D. Nớc ta hoàn thành cuộc cách mng vô sn. Câu 4. (NB) Hội ngh lần thứ 24 của Ban Chp hành Trung ơng Đng tháng 9 năm 1975 đư đề ra nhim vụ nào sau đây?
  8. A. Hoàn thành thng nht đt nớc về mặt nhà nớc. B. Thng nht đt nớc trên tt c các lĩnh vực. C. Hàn gắn vt thơng chin tranh. D. Tng tuyển c bầu Quc hội chung trong c nớc. Câu 5. (NB) Quc hội khóa VI, nớc Vit Nam thng nht họp kì đầu tiên ti Hà Nội quyt đnh nội dung nào sau đây? A. Quyt đnh nhim vụ thng nht đt nớc về mặt nhà nớc. B. Quyt đnh tên nớc là Cộng Hòa xư hội Chủ nghĩa Vit Nam. C. Quyt đnh Tng tuyển c bầu Quc hội. D. Quyt đnh gia nhập Liên Hợp Quc. Câu 6. (NB) Quc hội khóa VI, nớc Vit Nam thng nht din ra trong thi gian nào? A. T ngày 15/11/1975 đn ngày 21/11/1975. B. T ngày 25/4/1976 đn ngày 30/4/1976. C. T ngày 24/6/1976 đn ngày 3/7/1976. D. T ngày 20/9/1977 đn ngày 30/9/1977. Câu 7. Thắng lợi nào đư to nên những điều kin chính tr cơ bn để phát huy sức mnh toàn din của đt nớc, những điều kin thuận lợi để c nớc đi lên CNXH và m rộng quan h với các nớc trên th giới? A. Thắng lợi của vic ký Hip đnh Pa-ri 1973. B. Thắng lợi của đi thắng mùa Xuân 1975. C. Thắng lợi của vic hoàn thành thng nht đt nớc về mặt Nhà nớc. D. Vit Nam gia nhập Liên hợp quc. Câu 8. Ngày 20 – 9 – 1977, nớc ta tr thành thành viên thứ 149 của t chức nào? A. ASEAN. B. WTO. C. Liên hợp quc. D. APEC. Câu 9. Hội ngh nào đư đề ra nhim vụ hoàn thành thng nht đt nớc về mặt Nhà nớc? A. Hội ngh Hip thơng chính tr t chức ti Sài Gòn. B. Hội ngh lần thứ 24 BCH T Đng (9 – 1975). C. Hội ngh lần thứ 21 BCH T Đng (7 – 1973). D. Hội ngh T lần thứ 15. Câu 10. Sau mùa Xuân 1975, nguyn vọng tình cm thiêng liêng của nhân dân 2 miền Nam – Bắc là gì? A. gii phóng hoàn toàn miền Nam. B. mong mun có một chính phủ thng nht. C. tin hành CMXHCN trên c nớc. D. gia nhập các t chức quc t. Câu 11. Hưy sắp xp sự kin sau theo trình tự thi gian: 1. Hội ngh lần thứ 24 BCH T Đng; 2. Hội ngh Hip thơng chính tr thng nht đt nớc; 3. Quc hội khóa VI nớc Vit Nam thng nht họp kỳ đầu tiên; 4. Tng tuyển của bầu Quc hội chung c nớc. A. 1,3,2,4.
  9. B. 1,2,3,4. C. 1,2,4,3. D. 2,1,3,4. BĨIă25:VITăNAMăXỂYăDNGăCNXHăVĨăĐUăTRANHăBOăVăTăQUC(1976-1986) Câu 1. (NB) Trong những năm 1978 - 1979, với cuộc đu tranh bo v biên giới phía Tây Nam, ta đt kt qu nào sau đây? A. Quét sch quân xâm lợc Pôn Pt ra khỏi nớc ta. B. Kí hip đnh đình chin với quân xâm lợc Pôn Pt. C. Ta mt một s tnh Tây Nam Bộ. D. Lực lợng quân đội hai bên phục viên ti chỗ. Câu 2. (NB) Ngay sau thắng lợi của cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc, để bo v lưnh th của T quc, Vit Nam phi đi đầu trực tip với những lực lợng xâm lợc nào? A. Quân xâm lợc Mĩ, Pôn Pt. B. Tập đoàn Pôn Pt, quân xâm lợc Trung Quc. C. Quân xâm lợc Pháp, Trung Quc. D. Quân xâm lợc Nhật, Trung Quc. BÀI 26 ậ ĐTăNCăTRểNăĐNGăĐIăMIăĐIăLểNăCNXHă(1985ăậ 2000) Câu 1. (NB) Đi hội VI (12/1986) của Đng đư xác đnh “Đi mới phi toàn din và đng bộ” nhng trong đó, trọng tâm là gì? A. Đi mới về chính tr. B. Đi mới về kinh t. C. Đi mới về kinh t, chính tr. D. Đi mới về văn hóa, xư hội. Câu 2. (NB) Mục tiêu của Ba chơng trình kinh t: Lơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xut khẩu đợc đề ra t Đi hội Đng nào? A. Đi hội IV. B. Đi hội V. C. Đi hội VI. D. Đi hội VII. Câu 3. Trọng tâm đi mới đt nớc do Đi hội lần thứ VI của Đng cộng sn Vit Nam đề ra là gì? A. Đi mới nền kinh t và Quc phòng. B. Đi mới về kinh t và văn hóa. C. Đi mới về kinh t và chính tr. D. Đi mới về kinh t và đi ngoi. Câu 4. Chủ trơng đi mới của Đi hội Đng lần thứ VI là gì?
  10. A. u tiên phát triển công nghip nặng trên cơ s phát triển công nghip và công nghip nhẹ. B. Thực hin công nghip hóa, đin đi hóa đa sự nghip đi mới đt nớc tin lên. C. Phát triển kinh t hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ ch th trng có sự qun lý của nhà nớc. D. Khắc phục sai lầm, khuyt điểm, đa đt nớc vợt qua khủng hong đẩy mnh cách mng XHCN tin lên. Câu 5. Những mục tiêu kinh t mà toàn Đng, toàn dân ta thực hin trong k hoch 5 năm (1986- 1990) là gì? A. Công nghip, nông nghip và dch vụ. B. Công nghip, nông nghip và kinh t đi ngoi. C. Lơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xut khẩu. D. Lơng thực, thực phẩm Câu 6. Khó khăn, yu kém cn tr đng li đi mới đợc xem nh “giặc nội xâm” là gì? A. Kinh t mt cân đi, lm phát mức độ cao. B. Lao động thiu vic làm, hiu qu nền kinh t thp. C. Đi sng của một bộ phận nhân dân khó khăn, văn hóa có những mặt xung cp. D. Tình trng tham ô, tham nhũng, cha đợc chặn đứng. BÀI 27: TNG KT LCH S VIT NAM Câu 1. Đông Dơng cộng sn liên đoàn đợc ci t t t chức nào ? A. Vit Nam cách mng Thanh niên. B. Thanh niên cao vọng Đng. C. Tân Vit Cách mng Đng. D. Vit Nam cách mng đng chí hội. Câu 2. T chức cách mng nào dới đây là tiền thân của Đng Cộng sn Vit Nam ? A. Hội Phục Vit. B. Hội Vit Nam cách mng Thanh niên. C. Vit Nam nghĩa đoàn. D. Vit Nam cách mng đng chí hội. Câu 3. Tên gọi chung của các t chức quần chúng trong mặt trận Vit Minh ? A. Hội Độc lập. B. Hội gii phóng. C. Hội cứu quc. D. Hội tự do. Câu 4. Điền thêm thông tin còn thiu trong câu nói của H Chí Minh: "dù hy sinh tới đâu, dù đt cháy c cũng phi quyt tâm giành cho đợc " A. Dưy Trng Sơn, tự do. B. Dưy Hoành Sơn, độc lập. C. Dưy Trng Sơn, độc lập. D. Dưy Hoành Sơn, độc lập. Câu 5. Hình thái vận động chủ yu của cách mng tháng Tám 1945 ?
  11. A. Giành chính quyền thành th trớc, sau đó giành chính quyền nông thôn. B. Giành chính quyền nông thôn và thành th din ra đng thi. C. Giành chính quyền thành th thắng lợi đó làm cho h thng chính quyền nông thôn tự tan rư. D. Giành chính quyền nông thôn thắng lợi đó to đà tin lên giành chính quyền thành th nhanh chóng, ít tn tht. Xem thêm: • BăđăthiăthăTHPTăQGă2020ămônăLchăs • ĐăthiăthamăkhoăTHPTQGă2020ămôn Lchăs Câu 6. Đng ta đư nhận đnh, khong thi gian nào là "thi cơ chín mui" cho cuộc Tng khi nghĩa giành chính quyền bùng n và thắng lợi ? A. T khi Nhật đo chính Pháp đn khi Nhật tuyên b đầu hàng Đng Minh. B. T khi Nhật đo chính Pháp cho đn khi quân Đng minh tin vào nớc ta. C. T khi Nhật tuyên b đầu hàng Đng minh cho đn khi quân đội Đng minh hoàn thành nhim vụ gii giáp phát xít. D. T khi Nhật tuyên b đầu hàng Đng minh cho đn trớc khi quân Đng minh tin vào nớc ta. Câu 7. Chủ trơng gii quyt vn đề độc lập dân tộc trong phm vi mỗi nớc Đông Dơng đợc đa ra ti hội ngh nào ? A. Hội ngh Ban Chp hành Trung ơng Đng tháng 11/1939 . B. Hội ngh Ban Chp hành Trung ơng Đng tháng 2/1941 . C. Hội ngh hợp nht 3 t chức Cộng sn 2/1930. D. Hội ngh toàn quc của Đng. Câu 8. Tính cht của cuộc cách mng tháng Tám 1945? A. Tính cht dân tộc. B. Tính cht dân chủ. C. Tính cht dân chủ t sn. D. Tính cht dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 9. Hình thức đu tranh mới xut hin trong phong trào cách mng 1936 – 1939? A. Đu tranh báo chí, bút chin trên din đàn văn học - ngh thuật. B. Đu tranh trên ngh trng. C. Đu tranh chính tr kt hợp vũ trang tự v. D. Bưi công kt hợp với lưn công. Câu 10. Nhim vụ chin lợc của cách mng Vit Nam giai đon 1945 – 1954 ? A. Kháng chin chng Pháp xâm lợc. B. Đu tranh chng phong kin phn động. C. Kháng chin chng Pháp xâm lợc và bọn phn động tay sai bán nớc. D. Kháng chin chng xâm lợc và xây dựng đt nớc. Câu 11. Chin lợc " Vit Nam hóa chin tranh" của Mĩ miền Nam phá sn hoàn toàn khi nào ? A. 1972 – ta tin hành cuộc tin công chin lợc Qung Tr. B. 1973 – ta và Mĩ ký Hip đnh Pari. C. 1974 – Miền Bắc hoàn thành công cuộc khôi phục kinh t sau chin tranh phá hoi lần 2 D. 1975 – Ta hoàn thành gii phóng miền Nam, thng nht đt nớc. Câu 12. Giai đon nào của cuộc kháng chin chng Pháp (1945 -1954) đợc gọi là cuộc chin vòng vây ? A. T 1945 đn 1951 B. T 1945 đn 1950
  12. C. T 1946 đn 1951 D. T 1946 đn 1950 Câu 13. Chin lợc "Vit Nam hóa chin tranh" bớc đầu b phá sn khi nào ? A. 1970 – quân đội Vit Nam phi hợp với quân dân Cam – pu – chia đập tan cuộc hành quân của 10 vn quân Mĩ và quân Sài Gòn. B. 1971 – ta đánh bi cuộc hành quân Lam Sơn 719 của Mĩ - ngụy. C. 1972 – ta tin hành cuộc tin công chin lợc trên toàn miền Nam với hai hớng chính là Qung Tr và Tây Nguyên. D. 1973 – Ta và Mĩ ký hip đnh Pari về chm dứt chin tranh lập li hòa bình Vit Nam. Câu 14. Vì sao nói cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc của dân tộc ta là 1 cuộc chin tranh gii phóng và bo v T quc mang tính thi đi sâu sắc? A . Vì đây là cuộc chin tranh giữa một dân tộc nhỏ yu với một siêu cng s 1 th giới. B. Vì đây là cuộc chin đu vì 4 mục tiêu của thi đi: Hoà bình - độc lập dân tộc - dân chủ và tin bộ xư hội. C. Vì đây là cuộc chin tranh ý thức h. D. Vì Vit Nam là nơi tập trung mâu thuần cơ bn của th giới, nơi trung tâm đi phó của chin lợc toàn cầu của Mĩ. Câu 15. Tính cht của cuộc kháng chin chng Pháp 1945 - 1954? A. Tính chính nghĩa B. Tính cht gii phóng C. Tính cht bo v T quc D. Tt c các ý trên Câu hỏi trắc nghim lch s 12 bài 27 Câu 16. Trong kháng chin chng Mĩ, vùng đt nào là tiền phơng của miền Bắc, hậu phơng trực tip của miền Nam? A. Qung Tr - Qung Bình B. Qung Bình C. Vĩnh Linh - Qung Bình D. Qung Tr Câu 17. Điểm ging nhau về nội dung của Hip đnh Giơ-ne-vơ và Hip đnh Pari? A. C hai đều quy đnh vic tập kt, chuyển quân giữa hai bên tham gia chin tranh. B. C hai đều khẳng đnh Vit Nam s thng nht đt nớc bằng cuộc Tng tuyển c tự do. C. C hai đều đa đn vic chm dứt chin tranh, lập li hoà bình Vit Nam. D. C hai đều quy đnh vic rút quân của quân đội các nớc đ quc xâm lợc trong vòng 2 năm. Câu 18. Điền thêm thông tin còn thiu trong nhận đnh sau: “T năm 1954 - 1975 cách mng miền Nam đư tri qua thi kì, lần lợt đánh bi chin lợc chin tranh của Mĩ ? A. 5; 5; B. 4; 3 C. 5; 4 D. 4; 4 Câu 19. Điền thêm thông tin còn thiu trong nhận đnh sau: “T 1954 - 1975, đt nớc ta tm thi chia thành , đng thi tin hành cách mng, dới sự lưnh đo của thng nht” A. 2 miền; 1 chin lợc; 1 Đng B. 2 miền; 2 chin lợc; 1 Chính phủ C. 2 miền; 2 chin lợc; 1 Đng D. 2 miền; 1 chin lợc; 1 Chính phủ
  13. Câu 20. Trong quá trình kháng chin chng thực dân Pháp, chng đ quc Mĩ xâm lợc (1945 - 1975), Đng ta đư tin hành my kì Đi hội Đng ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 21. Vì sao nói đi mới đt nớc là một tt yu khách quan? A. Đi mới là yêu cầu thng xuyên của cách mng. B. Đt nớc ta đang lâm vào cuộc khùng hong kinh t - xư hội trầm trọng. C. Tình hình th giới có nhiều chuyển bin lớn, đặc bit là cuộc cách mng khoa học - kĩ thuật đó có tác động sâu sắc đn mọi quc gia trên th giới. D. Tt c các ý trên. Câu 22. Đng li đi mới đt nớc đợc đa ra ti Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ my của Đng? A. Đi hội IV B. Đi hội V C. Đi hội VI D. Đi hội VI Câu 23. Đi hội lần thứ VI của Đng Cộng sn Vit Nam là đi hội của: A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xư hội. B. Xây dựng và phát triển kinh t. C. Công cuộc đi mới đt nớc. D. Xây dựng và chnh đn Đng. Câu 24. Mục tiêu của Ba chơng trình kinh t: lơng thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xut khẩu, đợc đề ra trong Đi hội nào của Đng? A Đi hội IV. B. Đi hội V. C. Đi hội VI. D. Đi hội VII. Câu 25. Chủ trơng đi mới của Đi hội Đng lần VI là gì? A. u tiên phát triển công nghip nặng một cách hợp lí trên cơ s phát triển nông nghip và công nghip nhẹ. B. Thực hin công nghip hoá và hin đi hoá đt nớc. C. Phát triển nền kinh t theo cơ ch th trng. D. Phát triển kinh t hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ ch th trng có sự qun lí của Nhà nớc. Câu 26. Điền những t thích hợp vào câu sau đây: Đi mới không phi là thay đi mục tiêu chủ nghĩa xư hội mà là: A. Làm cho chủ nghĩa xư hội ngày càng tt đẹp hơn. B. Làm cho mục tiêu y đợc thực hin có hiu qu. C. Làm cho mục tiêu đư đề ra nhanh chóng đợc thực hin. D. Làm cho mục tiêu đư đề ra phù họp với thực tin đt nớc. Câu 27. Trong những thành tựu quan trọng bớc đầu của công cuộc đi mới, thành tựu nào quan trọng nht? A. Thực hin đợc Ba chơng trình kinh t. B. Phát triển kinh t đi ngoi. C. Kiềm ch đợc lm phát.
  14. D. Tng bớc đa đt nớc thoát khỏi khủng hong kinh t - xư hội. Câu 28. Cách mng Vit Nam chuyển sang giai đon c nớc tin hành cách mng xư hội chủ nghĩa trong điều kin A. Đt nớc đư hoà bình. B. Miền Nam đư hoàn toàn gii phóng. C. Đt nớc độc lập, thng nht. D. Miền Bắc khôi phục kinh t, hàn gắn vt thơng chin tranh. Câu 29. T sau 30 - 4 - 1975, để bo v an toàn lưnh th của T quc, Vt Nam phi đi đầu trực tip với những lực lợng nào? A. Quân xâm lợc Mĩ. B. Tập đoàn Pôn Pt (Campuchia). C. Cuộc tin công biên giới phía Bắc của Trung Quc. D. Câu B và c đúng. Câu 30. Hoàn cnh nào đa đn vic Đng ta phi thực hin đng li đi mới? A. Đt nớc lâm vào tình trng khủng hong. B. Do những sai lầm nghiêm trọng về chủ trơng, chính sách, ch đo và t chức thực hin. C. Những thay đi của tình hình th giới, nht là trớc sự khủng hong ngày càng trầm trọng Liên Xô và các nớc xư hội chủ nghĩa. D. C 3 ý trên. Trắc nghim s 12 bài 27 có đáp án Câu 31. Đng li đi mới của Đng đợc điều chnh, b sung, phát triển ti các kì Đi hội nào của Đng? A. Đi hội IV; Đi hội V; Đi hội VI. B. Đi hội V; Đi hội VI; Đi hội VII. C. Đi hội VI; Đi hội VII; Đi hội VIII. D. Đi hội VII; Đi hội VIII; Đi hội IX. Câu 32. Đng li đi mới của Đng đợc hiểu nh th nào là đúng? A. Đi mới là thay đi mục tiêu xư hội chủ nghĩa. B. Đi mới không phi thay đi mục tiêu xư hội chủ nghĩa. C. Mục tiêu xư hội chủ nghĩa đợc thực hin có hiu qu bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xư hội, những hình thức, bớc đi và bin pháp thích hợp. D. B và c đúng. Câu 33. Đi hội lần thứ VI của Đng cộng sn Vit Nam họp t trong khong thi gian A. T 15 đn 18 - 12 - 1985 B. T 10 đn 18 - 12 – 1985 C. T 15 đn 18-12-1986 D. T 20 đn 25-12-1986 Câu 34. Quan điểm đi mới của Đng ta ti Đi hội Đng VI. A. Đi mới về kinh t. B. Đi mới về chính tr. C. Đi mới về văn hoá. D. Đi mới về kinh t- xư hội. Câu 35. Đi hội Đng VI đư xác đnh quan điểm đi với Đng Cộng sn Vit Nam là đi mới toàn din và đng bộ. Nhng quan trọng nht là gì ? A. Đi mới về chính tr. B. Đi mới về kinh t và chính tr. C. Đi mới về kinh t.
  15. D. Đi mới về văn hoá. Câu 36. Chủ trơng đi mới của Đi hội Đng lần VI là: A. u tiên phát triển công nghip nặng trên cơ s phát triển nông nghip và công nghip nhẹ. B. Thực hin công nghip hoá và hin đi hoá đt nớc. C. Phát triển nền kinh t theo cơ ch th trng. D. Phát triển kinh t hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ ch th trng có sự qun lí của Nhà nớc. Câu 37. Đi mới không phi là thay đi mục tiêu chủ nghĩa xư hội mà A. Làm cho chủ nghĩa xư hội ngày càng tt đẹp hơn. B. Làm cho mục tiêu y đợc thực hin một cách có hiu qu. C. Làm cho mục tiêu đư đề ra nhanh chóng đợc thực hin. D. Làm cho mục tiêu đư đề ra phù hợp với thực tin đt nớc. Câu 38. Trong những thành tựu quan trọng bớc đầu của công cuộc đi mới, thành tựu nào quan trọng nht? A. Thực hin đợc 3 chơng trình kinh t. B. Phát triển kinh t đi ngoi. C. Kiềm ch đợc lm phát. D. Tng bớc đa đt nớc thoát khỏi khủng hong kinh t - xư hội. Câu 39. Mục tiêu của 3 chơng trình kinh t của k hoch 5 năm (1986- 1990) lơng thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xut khẩu, đợc đề ra trong: A. Đi hội Đng lần IV. B. Đi hội Đng lần lần V. C. Đi hội Đng lần VI. D. Đi hội Đng lần VII. Câu 40. Trong s 3 chơng trình kinh t của K hoch 5 năm (1986 – 1990), chơng trình nào phi đợc đa lên hàng đầu? A. Lơng thực, thực phẩm. B. Hàng xut khẩu. C. Hàng tiêu dùng. D. Câu A và B đúng. Câu 41. Dới tác động của cuộc khai thác thuộc đa lần thứ hai của thực dân Pháp làm cho xư hội Vit Nam có những mâu thuẫn cơ bn nào? A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Vit Nam với thực dân Pháp; mâu thuẫn giữa giai cp nông dân với bọn đa chủ phong kin. B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Vit Nam với thực dân Pháp. C. Mâu thuẫn giữa giai cp công nhân và nông dân Vit Nam với thực dân Pháp. D. Mâu thuẫn giữa công nhân vit Nam đ quc Pháp. Câu 42. So với phong trào đu tranh của công nhân Vit Nam trong những năm 1919 - 1925 thì phong trào thì phong trào công nhân trong những năm 1926 – 1929 có những điểm nào tin bộ ? A. Đu tranh đòi tăng lơng gim gi làm. B. Đu tranh đòi nghi ngày chủ nhật có lơng. C. Đu tranh đòi tt c các quyền lợi về kinh t. D. Đu tranh đòi quyền lợi về kinh t kt hợp đòi quyền lợi về chính tr. Câu 43. Trong những năm 1919 – 1925, có sự kin lch s tiêu biểu nào gắn với hot động của Nguyn Ái Quc ? A. Nguyn Ái Quc tìm đn cách mng tháng 10 Nga. B. Nguyn i Quc đn với chủ nghĩa Mác Lênin tìm con đng cứu nớc đúng đắn.
  16. C. Nguyn i Quc đa ra yêu sách đn Hội ngh Vecsai. D. Nguyn i Quc thành lập hội Liên hip thuộc đa. Câu 44. Đông Dơng cộng sn Đàng và An Nam Cộng sn Đng ra đi t các t chức chính tr nào ? A. Vit Nam quc dân đng. B. Hội Vit Nam cách mng Thanh niên. C. Tân Vit cách mng Đng. D. C 3 t chức trên. Câu 45.Sự kin nào dới đây gắn liền với hot động của Nguyn Ái Quc Liên Xô ? A. Tham dự Đi hội lần thứ V của Quc t cộng sn. B. Thành lập Hội Vit Nam cách mng Thanh niên. C. Thành lập Hội liên hip thuộc đa. D. Vit "Bn án ch độ thực dân Pháp". Câu 46. Công lao đầu tiên to lớn nht của Nguyn Ái Quc trong những năm 1911 – 1920 là gì ? A. T chủ nghĩa yêu nớc đn chú nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đng cứu nớc đúng đắn. B. Thành lập Hội Vit Nam cách mng Thanh niên. C. Hợp nht ba t chức cộng sn. D. Khi tho cơng lĩnh chính tr đầu tiên của Đng cộng sn Vit Nam. Câu 47. Chọn câu đúng để điền vào chỗ trng câu sau đây: "Mun cứu nớc, mun gii phóng dân tộc, không có con đng nào khác". A. Con đng Cách mng tháng Mi Nga. B. Con đng cách mng dân chủ t sn. C. Con đng cách mng vô sn. D. Con đng cách mng thuộc đa. Câu 48. Trong các sự kin sau đây, sự kin nào có liên h trực tip đn vic Nguyn Ái Quc sáng lập ra Đng Cộng sn Vit Nam? A. Nguyn Ái Quc tham dự Đi hội Tua của Đng Xư hội Pháp. B. Nguyn Ái Quc vit Cơng lĩnh chính tr đầu tiên của Đng. C. Nguyn Ái Quc triu tập hội ngh ba t chức cộng sn. D. Tt c các sự kin trên. Câu 49. Nội dung nào dới đây không thuộc Cơng lĩnh chính tr đầu tiên của Đng Cộng sn Vit Nam? A. Cách mng Vit Nam là một bộ phận của cách mng th giới. B. Cách mng Vit Nam phi tri qua 2 giai đon: Cách mng t sn dân quyền và Cách mng Xư hội chủ nghĩa. C. Lực lợng cách mng Vit Nam là công nhân và nông dân. D. Vai trò lưnh đo của Đng là nhân t quyt đnh mọi thắng lợi của cách mng Vit Nam. Câu 50. Vn đề khác nhau giữa Cơng lĩnh chính tr và Luận cơng chính tr tháng 10 - 1930 là gì? A. Về con đng cách mng Vit Nam. B. Về nhim vụ và lực lợng cách mng Vit Nam. C. Về v trí của cách mng Vit Nam. D. Câu A và B đều đúng. Câu hỏi trắc nghim lch s 12 bài 27 Câu 51. Các t chức chính tr sau đây, t chức nào theo khuynh hớng vô sn? A. Hội Phục Vit. B. Vit Nam Quc dân đng. C. Đng Lập hin. D. Hội Vit Nam cách mng Thanh niên.
  17. Câu 52. Vì sao cách mng Vit Nam phi đi theo con đng cách mng vô sn? A. Đng li cứu nớc của giai cp phong kin và t sn đư lỗi thi, lc hậu. B. Giai cp vô sn đi din cho lực lợng sn xut tiên tin. C. Cách mng Vit Nam là một bộ phận của cách mng vô sn th giới. D. Câu A và B đúng. Câu 53. Tác phẩm nào của Nguyn Ái Quc nêu rõ mi quan h giữa cách mng thuộc đa và cách mng chính quc? A. "Ngi cùng kh" B. "Bn án ch độ thực dân Pháp" C. "Đng Kách mnh" D. Tt c các tác phẩm trên Câu 54. Điểm ni bật nht của phong trào cách mng 1930-1931 là gì? A. Vai trò lưnh đo của Đng và thực hin liên minh công - nông. B. Tập hợp đông đo quần chúng thành lập đội quân chính tr. C. Đng kiên đnh trong đu tranh. D. Tt c cùng đúng. Câu 55. Hn ch về lực lợng cách mng mà Luận cơng chính tr tháng 10 - 1930 đư nêu ra đợc sa chữa trong thi kì cách mng: A.1930 - 1931. B. 1932 - 1935. C. 1936 - 1939. D. 1939- 1945. Câu 56. Tính cht cách mng trit để của phong trào cách mng 1930 - 1931 đợc thể hin nh th nào? A. Phong trào thực hin sự liên minh công - nông vững chắc. B. Phong trào đu tranh liên tục t Bắc đn Nam. C. Phong trào đư giáng một đòn quyt lit vào bọn thực dân, phong kin. D. Phong trào đư s dụng hình thức vũ trang khi nghĩa, đư giành đợc chính quyền một s đa phơng thuộc Ngh - Tĩnh và thành lập chính quyền cách mng Xô Vit Ngh - Tĩnh. Câu 57. Điểm hn ch về nhim vụ cách mng của Luận cơng chính tr tháng 10 - 1930 đợc sa chữa trong thi kì nào? A.1930 - 1931. B. 1936 - 1939. C. 1939 - 1941. D. 1941 - 1945. Câu 58. So với thi kì 1930 - 1931, kẻ thù trong thi kì cách mng 1936 - 1939 chủ yu, trớc mắt là bọn nào? A. Thực dân Pháp và phong kin tay sai. B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật. C. Thực dân Pháp là kẻ thù chủ yu, trớc mắt. D. Bọn phn động thuộc đa Pháp và tay sai của chúng. Câu 59. Công tác mặt trận đợc xây dựng trong thi kì cách mng 1930 - 1931 gọi tên là gì? A. Mặt trận Nhân dân phn đ Đông Dơng. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dơng. C. Hội phn đ Đông Dơng. D. Mặt trận Dân tộc thng nht phn đ Đông Dơng.
  18. Câu 60. Trong các mặt trận sau đây, mặt trận nào thực hin vai trò tập hợp quần chúng đu tranh đòi các quyền dân sinh, dân chủ? A. Mặt trận Vit Minh. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dơng. C. Mặt trận Dân tộc thng nht phn đ Đông Dơng. D. Tt c các mặt trận trên. Câu 61. Mục tiêu đu tranh trong thi kì cách mng 1930 - 1931 là A. Chng đ quc và phong kin đòi độc lập dân tộc và ruộng đt dân cày. B. Chng bọn phn động thuộc đa và tay sai của chúng đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hoà bình. C. Chng đ quc và phát xít Pháp - Nhật đòi độc lập cho dân tộc. D. Chng phát xít, chng chin tranh, bo v hoà bình. Câu 62. Mục tiêu đu tranh trong thi kì cách mng 1936 - 1939 là gì? A. Gii phóng dân tộc và gii phóng giai cp. B. Đòi các quyền tự do dân chủ. C. Gii phóng dân tộc là mục tiêu hàng đầu. D. Tt c các mục tiêu trên. Câu 63. Giơng cao hơn nữa ngọn c gii phóng dân tộc, đặt nhim vụ gii phóng dân tộc lên hàng đầu và cp bách hơn bao gi ht. Đó là nhim vụ cách mng trong thi kì nào? A. 1930 - 1931. B.1936 - 1939. C. 1939- 1941. D.1941 - 1945. Câu 64. Mặt trận Vit Minh ra đi trong sự kin lch s nào dới đây? A. Hội ngh lần thứ 6 của Đng (11 - 1939). B. Hội ngh toàn quc của Đng (13 đn 15 - 8 - 1945). C. Đi hội quc dân Tân Trào - Tuyên Quang (16 đn 18 - 8 - 1945). D. Hội ngh lần thứ 8 của Đng (10 đn 19-5-1941). Câu 65. Ch th "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đợc Đng ta đề ra trong thi điểm lch s nào? A. Đêm 09 - 3 - 1945. B. Ngày 12 - 3 - 1945. C. Ngày 14 - 8 - 1945. D. Ngày 19- 8 - 1945. Câu 66. Thi cơ trong Cách mng tháng Tám đợc xác đnh vào thi điểm lch s nào? A. 09- 3 - 1945. B. 12 - 8 - 1945. C. 15 - 8 - 1945. D. 16 - 8 - 1945. Câu 67. Sự kin nào trong Chin tranh th giới thứ hai có tác động to thi cơ khách quan thuận lợi cho Cách mng tháng Tám giành chính quyền nhanh chóng và ít đ máu? A. 19 - 5 - 1945, Hng quân Liên Xô đánh bi phát xít Đức. B. 08 - 8 - 1945, Hng quân Liên Xô đánh bi một triu quân Quan Đông Nhật. C. 14 - 8 - 1945, phát xít Nhật b Đng minh đánh bi. D. 15 - 8 - 1945, phát xít Nhật đầu hàng Đng minh không điều kin. Câu 68. Sự kin lch s nào dới đây nằm trong Cao trào kháng Nhật cứu nớc? A. Khi nghĩa Ba Tơ (11 - 3 - 1945) B. Ph kho thóc Nhật để gii quyt nn đói.
  19. C. Khi nghĩa Nam Kì (23 - 11 - 1940). D. Câu A và B đúng. Câu 69. Ngày 30 - 8 - 1945 ghi du sự kin lch s nào trong Cách mng tháng Tám 1945? A. Cách mng tháng Tám thành công trong c nớc. B. Tng khi nghĩa giành chính quyền Sài Gòn. C. Vua Bo Đi tuyên b thoái v. D. Cách mng tháng Tám giành thắng lợi Hà Nội. Câu 70. Nguyên nhân quyt đnh nht của thắng lợi Cách mng tháng Tám là: A. Phát xít Nhật b Đng Minh đánh bi. B. Sự lưnh đo Đng Cộng sng Đông Dơng đứng đầu là H Chủ tch. C. Dân tộc Vit Nam có truyền thng yêu nớc chng ngoi xâm. D. Tt c các nguyên nhân trên. Câu 71. Tên nớc Vit Nam Dân chủ Cộng hoà đợc khai sinh trong thi điểm lch s nào? A. Trong Hội ngh toàn quc (13 đn 15 - 8 - 1945). B. Trong khi nghĩa thắng lợi Hà Nội. C. Trong Đi hội Quc dân Tân Trào (16 đn 18 - 8 - 1945). D. Trong Tuyên ngôn độc lập (2 - 9 - 1945). Câu 72. Nội dung nào dới đây khẳng đnh độc lập chủ quyền của dân tộc ta trên phơng din pháp lí và thực tin? A. Một dân tộc đư gan góc chng ách nô l của thực Pháp hơn 80 năm nay dân tộc đó phi đợc tự do, dân tộc đó phi đợc độc lập. B. Nớc Vit Nam có quyền hng tự do, độc lập và thật sự đư tr thành một nớc tự do, độc lập. C. Toàn thể dân tộc Vit Nam quyt đem tinh thần và lực lợng, tính mng và của ci để giữ vững quyền tự do, độc lập y. D. Tt c các nội dung trên. Câu 73. "Hỡi quc dân đng bào! Phát xít Nhật đư đầu hàng Đng minh quân Nhặt đư b tan rư ti khắp các mặt trận, ké thù chúng ta đư ngư gục " Câu nói đó thể hin điều gì trong Cách mng tháng Tám. A. Thi cơ khách quan thuận lợi. B. Thi cơ chủ quan thuận lợi. C. Cách mng tháng Tám đư thành công. D. Thi kì tiền khi nghĩa đư bắt đầu. Câu 74. Âm mu " đánh nhanh, thăng nhanh" của Pháp b tht bi hoàn toàn bi chin thắng nào của ta? A. Chin dch Vit Bắc Thu - Đông 1947. B. Chin dch Biên giới Thu - Đông 1950. C. Chin cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954. D. Chin dch Đin Biên Phủ 1954. Câu 75. Phái đoàn của ta do Phó thủ tớng Phm Văn Đng dẫn đầu đn Hội ngh Giơ-ne-vơ vào ngày: A. 26-4-1954 B. 7-5-1954 C. 8-5–1954 D. 21-7-1954 Trắc nghim s 12 bài 27 Câu 76. Chính phủ Pháp công nhận nớc vit Nam Dân chủ cộng hoà là một quc gia tự do. Đó là nội dung cơ bn của:
  20. A. Hip đinh Giơ-ne-vơ (21 - 7 - 1954). B. Hip đnh Sơ bộ (6 - 3 - 1946). C. Tm ớc 14 - 9 - 1946. D. C ba văn kin trên. Câu 77. Tớng nào của Pháp thực hin k hoch đánh lên Vit Bắc lần thứ hai? A.Bô-la-éc. B. Rơ-ve. C. Đ-Lát-dơ-Tát-xi-nhi. D. Đác-giăng-liơ. Câu 78. Với chin thắng trong phong trào của quân dân miền Nam đư làm phá sn chin lợc chin tranh nào của Mĩ ? A. "Chin tranh đơn phơng". B. "Chin tranh đặc bit". C. "Chin tranh cục bộ". D. "Vit Nam hoá" chin tranh. Câu 79. Để thực hin chin lợc "Chin tranh đặc bit", Mĩ đư s dụng lực lợng nào là chủ yu? A. Lực lợng quân đội Sài Gòn. B. Lực lơng quân vin chinh Mĩ. C. Lực lợng quân Mĩ và đng minh. D. Tt c các lực lợng trên. Câu 80. Chin thắng Bình Giư (12 - 1964) đư góp phần làm phá sn chin lợc chin tranh nào của Mĩ? A. "Chin tranh đơn phơng" B. "Chin tranh đặc bit" C. "Chin tranh cục bộ" D. "Vit Nam hóa" chin tranh Câu 81. Đ quc Mĩ tin hành chin tranh phá hoi miền Bắc lần thứ nht vào khong thi gian A. 1960 - 1964. B. 1965 - 1968. C. 1969 - 1973. D. 1965 - 1969. Câu 82. Loi hình chin tranh nào Vit Nam đợc tin hành bi hai đi tng thng Mĩ? A. "Chin tranh đơn phơng". B. "Chin tranh đặc bit". C. "Chin tranh cục bộ". D. "Vit Nam hoá" chin tranh. Câu 83. Tng thng nào của Mĩ gắn với sự sụp đ của chính quyền bù nhìn Ngô Đình Dim ? A. Ken nơ đi. B. Giôn xơn. C. Ních xơn. D. Các-tơ. Câu 84. Hoà thợng Thích Qung Đức tự thiêu để phn đi chính quyền Ngô Đình Dim vào thi gian nào? đâu? A. 11 - 5 - 1963. Hà Nội. B. 11 - 7 - 1963. Hu. C. 11 - 6- 1963. Sài Gòn. D. 1 - 11 - 1963. Đà Nẵng.
  21. Câu 85. Chin thắng lớn nht thể hin tình đoàn kt keo sơn chin đu của nhân dân Vit - Lào trong những năm 1969 - 1972 là: A. Chin thắng ti cánh đng Chum - Xiêng Khong, Lào. B Chin thắng trong vic đánh bi cuộc hành quân Lam Sơn 719, ti đng 9 - Nam Lào. C. Chin thắng Thà Khẹt. D. Chin dch gii phóng Cao nguyên Boloven Câu 86. Quá trình din bin của Hội ngh Pa-ri gắn với đi tng thng nào của Mĩ? A. Ken nơ đi, Ních xơn. B. Giôn xơn, Ních xơn. C. Ních xơn, Pho. D. Giôn xơn, Ních xơn, Pho. Câu 87. Hội ngh Pa-ri din ra trong khong thi gian nào? A. 5 - 1968 đn 27 - 1 - 1973. B. Cui năm 1969 đn đầu 1973. C. 12 - 1972 đn 27 - 1 - 1973. D. 1970 đn 1973. Câu 88. Để ép ta nhân nhợng, kí một hip đnh do Mĩ son ra, Ních xơn đư cho máy bay B52 đánh vào những đa danh nào trong 12 ngày đêm cui năm 1972? A. Hà Nội, Nam Đnh. B. Hà Nội, Hi Phòng. C. Hà Nội, Thanh Hoá. D. Ngh An, Hà Tĩnh. Câu 89. Chin thắng nào của ta trong năm 1975 đư chuyển cách mng miền Nam t cuộc tin công chin lợc sang Tng tin công chin lợc trên toàn miền Nam? A. Chin thắng Phớc Long. B. Chin thắng Tây Nguyên. C. Chin thắng Hu - Đà nẵng. D. Chin thắng Qung Tr. Câu 90. "Phi tập trung nhanh nht binh khí kĩ thuật để gii phóng miền Nam trớc mùa ma". Chủ trơng này ra đi trong thi điểm lch s nào? A. Sau khi chin dch Tây Nguyên kt thúc. B. Khi chin dch Hu - Đà Nẵng đang sôi động. C. Ta chuẩn b m chin dch H Chí Minh. D. Khi chin dch H Chí Minh đang tip din. Câu 91. Thắng lợi trong cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc của nhân dân ta đư kt thúc bao nhiêu năm chin tranh gii phóng dân tộc? A. 21 năm. B. 30 năm. C. 15 năm. D. 20 năm. Câu 92. Ngày 20 – 9 - 1977, din ra sự kin gì gắn với nớc Cộng hòa Xư hội chủ nghĩa Vit Nam đáng ghi nhớ ? A. Vit Nam tr thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quc. B. Vit Nam hoàn thành công cuộc ci to Xư hội chủ nghĩa. C. Vit Nam gia nhập khi ASEAN. D. Tt c các sự kin trên. Câu 93. Hin pháp nớc Cộng hòa Xư hội chủ nghĩa Vit Nam đợc thông qua trong thi điểm nào?
  22. A. Năm 1946. B. Năm 1959. C. Năm 1979. D Năm 1980. Câu 94. Ngày 7 – 11 - 2007, din ra sự kin gì gắn với sự phát triển kinh t đi ngoi của Vit Nam ? A. Vit Nam tr thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quc. B. Vit Nam tr thành thành viên thứ 150 của WTO. C. Vit Nam gia nhập khi ASEAN. D. Tt c các sự kin trên. ĐÁPăÁNăTRCăNGHIMăSă12ăBĨIă27 Câu Đápăán Câu Đápăán Câu Đápăán Câu Đápăán 1 C 26 B 51 D 76 B 2 B 27 D 52 D 77 A 3 C 28 C 53 C 78 A 4 C 29 D 54 A 79 A 5 B 30 D 55 C 80 B 6 D 31 D 56 D 81 B 7 B 32 D 57 B 82 B 8 D 33 C 58 D 83 A 9 B 34 D 59 C 84 C 10 C 35 C 60 B 85 B 11 B 36 D 61 A 86 B 12 D 37 B 62 B 87 A 13 C 38 D 63 D 88 B 14 D 39 C 64 D 89 B 15 D 40 A 65 B 90 C 16 C 41 A 66 C 91 B 17 C 42 D 67 D 92 A 18 C 43 B 68 D 93 D 19 C 44 B 69 C 94 B 20 A 45 A 70 B 95
  23. 21 D 46 A 71 D 96 22 C 47 C 72 B 97 23 C 48 B 73 A 98 24 C 49 B 74 A 99 25 D 50 B 75 C 100 II.ăPHNăTăLUN. 1. Trình bày âm mu, thủ đon của Mĩ trong các chin lợc chin tranh Đặc bit, cục bộ và Vit Nam hóa chin tranh? 2. Nội dung và ý nghĩa của Hip đnh Pari? 3. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lch s của cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc (1954-1975)? 4. Vì sao sau thắng lợi cuộc kháng chin chng Mĩ phi thng nht đt nớc về mặt nhà nớc? Ý nghĩa lch s của vic thng nht đt nớc? 5. Căn cứ vào điều kin lch s nào để Bộ chính tr trung ơng Đng đề ra k hoch gii phóng miền Nam? Trình bày chủ trơng k hoch gii phóng miền Nam?
  24. ĐăMINHăHA
  25. Đ 1 PHNăTRCăNGHIM Câu 1. Nét ni bật của tình hình Vit Nam sau khi Hip đnh Giơnevơ năm 1954 đợc kí kt là gì? A. Đt nớc tm thi b chia cắt làm hai miền. B. C nớc đư hoàn thành cách mng ruộng đt. C. C nớc tin hành cách mng xư hội chủ nghĩa. D. Đt nớc đư đợc thng nht về lưnh th. Câu 2. Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ III của Đng Lao động Vit Nam (9-1960) đư xác đnh cách mng xư hội chủ nghĩa miền Bắc có vai trò nào sau đây với sự phát triển của cách mng c nớc? A. Vai trò quyt đnh gián tip. B. Vai trò hỗ trợ và to điều kin. C. Vai trò quyt đnh nht. D. Vai trò quyt đnh trực tip. Câu 3. “p chin lợc” đợc coi là “xơng sng” của chin lợc chin tranh nào sau đây? A. “Chin tranh cục bộ” (1965 - 1968). B. “Vit Nam hóa chin tranh” (1969 - 1973). C. “Chin tranh đặc bit” (1961 - 1965). D. “Đông Dơng hóa chin tranh” (1969 - 1973). Câu 4. Trong cuộc tin công chin lợc năm 1972, ta đư chọc thủng 3 phòng tuyn nào sau đây của Mĩ và chính quyền Sài Gòn? A. Qung Tr, Tây Nguyên, Đông Nam bộ. B. Tây Nam bộ, Phớc Long, Qung Ngưi. C. Nam Trung bộ, Phớc Long, Xuân Lộc. D. Phớc Long, Xuân Lộc, Phan Rang. Câu 5. Trong cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc (1954-1975), năm 1973 nhân dân Vit Nam giành đợc thắng lợi nào sau đây? A. Thắng lợi của trận “Đin Biên Phủ trên không” 1972. B. Cuộc Tng tin công và ni dậy mùa Xuân 1975.
  26. C. Chin dch H Chí Minh 4-1975. D. Hip đnh Pari đợc kí kt 1-1973. Câu 6. Năm 1969, sự kin lch s nào sau đây đánh du sự phát triển của cách mng miền Nam Vit Nam? A. Chính phủ lâm thi Cộng hòa miền Nam Vit Nam đợc thành lập. B. Mặt trận dân tộc gii phóng miền Nam dự Hội ngh Pa-ri. C. Hip đnh Pari về chm dứt chin tranh Vit Nam đợc kí kt. D. Hội ngh cp cao của ba nớc Đông Dơng đợc t chức. Câu 7. Cui năm 1974 đầu năm 1975, Bộ Chính tr Trung ơng Đng đề ra k hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kin lch s nào sau đây? A. Chính quyền và quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hong, suy yu. B. Cách mng miền Nam bắt đầu chuyển sang th tin công. C. So sánh lực lợng miền Nam thay đi có lợi cho cách mng. D. Chính quyền và quân đội Sài Gòn đư đầu hàng hoàn toàn. Câu 8. Nội dung nào sau đây là phơng châm tác chin của quân dân Vit Nam trong chin dch H Chí Minh (4-1975)? A. “tin ăn chắc, đánh ăn chắc”. B. “thần tc, táo bo, bt ng, chắc thắng”. C. “đánh nhanh, gii quyt nhanh”. D. “cơ động, linh hot, chắc thắng”. Câu 9. Nội dung nào sau đây là đặc điểm của tình hình Vit Nam ngay sau Đi thắng mùa Xuân 1975? A. Miền Bắc đư hoàn thành khắc phục hậu qu chin tranh. B. Miền Bắc đư hoàn thành cách mng xư hội chủ nghĩa. C. Vit Nam cha hoàn thành thng nht về mặt lưnh th. D. Mỗi miền vẫn tn ti hình thức t chức nhà nớc khác nhau. Câu 10. Nội dung nào sau đây là một trong những khó khăn về kinh t của miền Nam ngay sau Đi thắng mùa Xuân 1975? A. Kinh t nông nghip lc hậu, phân tán. B. Quá trình công nghip hóa bắt đầu đợc thực hin. C. Quá trình hin đi hóa bắt đầu đợc thực hin. D. S ngi không bit chữ chim t l cao. Câu 11. Hội ngh lần thứ 24 Ban Chp hành Trung ơng Đng Lao động Vit Nam (9- 1975) đư đề ra nhim vụ nào sau đây? A. Hoàn thành thng nht đt nớc về mặt nhà nớc. B. T chức hip thơng chính tr để thng nht đt nớc. C. Xây dựng chủ nghĩa xư hội hai miền Bắc - Nam. D. Phát triển nền kinh t hàng hóa nhiều thành phần.
  27. Câu 12. Thể thức Quc kì, Quc huy của nớc Cộng hòa xư hội chủ nghĩa Vit Nam đợc chính thức thông qua ti sự kin chính tr nào sau đây? A. Hội ngh lần thứ 24 Ban Chp hành Trung ơng (9-1975). B. Kì họp thứ nht Quc hội khóa VI (7-1976). Tng tuyển c bầu Quc hội chung (4-1976). Hội ngh Hip thơng chính tr thng nht đt nớc (11-1975). Câu 13. Trong những năm 1975-1979, quân dân các tnh biên giới phía Bắc Vit Nam đư thực hin một trong những nhim vụ nào sau đây? A. Giúp đỡ nhân dân Lào kháng chin chng Mĩ. B. Đu tranh thng nht đt nớc về mặt lưnh th. C. Đu tranh để bo v lưnh th T quc. D. Chi vin cho miền Nam kháng chin chng Mĩ. Câu 14. Trong những năm 1975-1979, quân đội Vit Nam đư phi hợp với lực lợng cách mng Campuchia thực hin nhim vụ nào sau đây? A. Bo v biên giới phía Bắc Vit Nam. B. Giúp đỡ nhân dân Lào kháng chin chng Mĩ. C. Xây dựng hành lang chin lợc Đông - Tây. D. Xóa bỏ ch độ dit chủng Pôn Pt. Câu 15. Nội dung nào sau đây là một trong những thành tựu Vit Nam đt đợc trong mi năm đầu xây dựng chủ nghĩa xư hội (1976-1986)? A. Đt đợc tt c các mục tiêu của ba chơng trình kinh t. B. Đáp ứng nhu cầu to lớn và cp bách của cuộc kháng chin. C. Xây dựng đợc cơ s của nền kinh t hàng hóa nhiều thành phần. D. Sn xut nông nghip, công nghip có bớc phát triển. Câu 16. Một trong những khó khăn, hn ch của Vit Nam sau mi năm đầu xây dựng chủ nghĩa xư hội (1976-1986) là gì? A. Kinh t miền Nam l thuộc hoàn toàn vào vin trợ của Mĩ. B. Đt nớc vẫn cha đợc thng nht về mặt lưnh th. C. Nền kinh t mt cân đi lớn, thu nhập quc dân thp. D. Cha đợc các nớc xư hội chủ nghĩa đặt quan h ngoi giao. Câu 17. Thắng lợi quân sự nào dới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có kh năng đánh bi chin lợc “Chin tranh đặc bit” của đ quc Mỹ? A. Chin thắng Vn Tng. B. Chin thắng Đng Xoài. C. Chin thắng p Bắc. D. Chin thắng Phớc Long.
  28. Câu 18. Trong những năm 1965-1968, chin thắng nào sau đây của quân dân miền Nam Vit Nam đư m đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam? A. p Bắc. B. Vn Tng. C. Bình giã. D. Đng Xoài. Câu 19. Lĩnh vực nào sau đây đợc Đng Cộng sn Vit Nam xác đnh là trọng tâm của công cuộc đi mới đt nớc (t năm 1986)? A. Kinh t. B. Chính tr C. Văn hóa. D. Xư hội. Câu 20. Xây dựng nền dân chủ xư hội chủ nghĩa, đm bo quyền lực thuộc về nhân dân là chủ trơng đi mới đt nớc của Đng Cộng sn Vit Nam trong lĩnh vực nào sau đây? A. Chính tr. B. Kinh t. C. Văn hóa. D. Xư hội. Câu 21. Sự kin nào sau đây đư chm dứt thi kì khủng hong về đng li và giai cp lưnh đo của cách mng Vit Nam? A. Cách mng tháng Tám năm 1945 thành công Đng Cộng sn Vit Nam ra đi (2-1930) Nguyn Ái Quc về nớc lưnh đo cách mng (1941) Chin thắng lch s Đin Biên Phủ năm 1954 Câu 22. Sự kin lch s nào sau đây đư m đầu k nguyên độc lập, tự do đa nhân dân lao động lên nắm chính quyền Vit Nam? A. Cách mng tháng Tám năm 1945 thành công B. Đng Cộng sn Vit Nam ra đi năm 1930 C. Kháng chin chng Pháp thắng lợi năm 1954 D. Kháng chin chng Mĩ thắng lợi năm 1975 Câu 23. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân quyt đnh thắng lợi của cuộc kháng chin chng Pháp (1945-1954) của nhân dân Vit Nam? A. Lực lợng quân sự chính quy tinh nhu và hùng hậu Sự giúp đỡ to lớn của các nớc xư hội chủ nghĩa Quân đội Pháp khủng hong, suy yu và tan rư Có sự lưnh đo của Đng với đng li đúng đắn
  29. Câu 24. Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nht, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Nhận đnh trên nói về thắng lợi nào của nhân dân Vit Nam? A. Thắng lợi trong cuộc kháng chin chng Mỹ, cứu nớc (1954 - 1975). B. Thắng lợi của cuộc Cách mng tháng Tám năm 1945 C. Thắng lợi của cuộc kháng chin chng thực dân Pháp (1946 - 1954). D. Thắng lợi trong Chin dch lch s Đin Biên Phủ năm 1954. Câu 25. Nhim vụ chin lợc của cách mng Vit Nam trong những năm 1945-1954 là gì? A. Khôi phục kinh t B. Đi mới đt nớc C. Kháng chin, kin quc D. Kháng chin chng Mĩ Câu 26. Vì sao cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân 1975 của quân dân Vit Nam li bắt đầu t chin trng Tây Nguyên? A. Tây Nguyên có v trí chin lợc, then cht B. Tây Nguyên thuận tin cho tip t, hậu cần C. Lực lợng đch Tây Nguyên rt đông D. Lực lợng của ta mnh nht Tây Nguyên Câu 27. Đi hội nào dới đây của Đng Cộng sn đư m đầu công cuộc đi mới đt nớc của Vit Nam? A. Đi hội V (1982). B. Đi hội VII (1991). C. Đi hội VI (1986). D. Đi hội VIII (1996). Câu 28. Vit Nam thực hin Đng li đi mới đt nớc (t tháng 12 - 1986) trong bi cnh lch s nào sau đây? A. Đt nớc lâm vào tình trng khủng hong kinh t-xư hội. B. Cha đợc các nớc xư hội chủ nghĩa đặt quan h ngoi giao. C. Đt nớc vẫn cha đợc thng nht về mặt lưnh th. D. C nớc đang đu tranh bo v biên giới Tây Nam. PHNăTăLUNă(3ăđim) Cơuă1ă(2ăđim) Phân tích những thuận lợi và khó khăn của Vit Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc. Cơuă2ă(1ăđim)
  30. Em hưy nêu các vai trò của miền Bắc trong cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc (1954-1975). Đă2: I.ăTRCăNGHIM (7ăĐIM) Cơuă1.ă(NB)ăĐặcăđimăniăbtăcaătìnhăhìnhăVităNamăsauăhipăđnhăGinevănĕmă1954ăvăĐôngă DngălƠ gì? A. Cách mng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phm vi c nớc. B. Mĩ thay chân Pháp xâm lợc Vit Nam. C. Vit Nam tm thi b chia cắt thành 2 miền với 2 ch độ chính tr khác nhau. D. C nớc tin lên xây dựng chủ nghĩa xư hội. Cơuă2.ă(NB)ăĐiăhiălnăthăIIIăcaăĐngăLaoăđngăVităNamă(9/1960)ăchătrngătin hƠnhăđngă thi cácănhimăvănƠoăsauăđơy? A. cách mng XHCN miền Bắc và cách mng DTDCND miền Nam. B. cách mng t sn dân quyền miền Nam và cách mng ruộng đt miền Bắc. C. cách mng DTDCND miền Bắc và cách mng t sn dân quyền miền Nam. D. cách mng ruộng đt miền Bắc và cách mng DTDCND miền Nam. Câu 3. (NB) Xngăsngăcaăchinălcăắchinătranhăđặcăbit”ăMƿăthcăhinăăminăNamăVităNamă là gì? A. Quân đội Vit Nam Cộng hòa. B. C vn Mĩ. C. Phơng tin chin tranh của Mĩ . D. p chin lợc. Câu 4.ă(TH)ăTiăsaoăcáchămngăhaiăminăNamă- Bcăliăcóăquanăhămtăthit,ăgnăbó,ătácăđngălnă nhau? A. Đều do một Đng lưnh đo. B. Đều dựa trên nòng ct của khi liên minh công- nông. C. Đều dựa trên nền tng chủ nghĩa Mác- Lênin . D. Đều chung mục tiêu chin lợc. Câu 5. (NB) Chină thngă nƠoă caă quơnă dơnă mină Namă trongă cucă chină đuă chngă chină lcă ắchin tranh cục bộ” (1965-1968)ăđcăcoiălƠăpăBcăđiăviăquơnăMƿ? A. Chin thắng Núi Thành (1965) B. Chin thắng Vn Tng (1965). C. Thắng lợi của cuộc phn công trong 2 mùa khô 1965-1966 và 1966-1967. D. Tng tin công và ni dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 6. (NB) CucătinăcôngănƠoăcaăquơnădơnăminăNamăđưăbucăMƿăphiătuyênăbăắMƿăhóa”ătră liăchinătranhăxơmălc? A. Tng tin công và ni dậy xuân Mậu thân 1968. B. Cuộc phn công Lam Sơn 719 năm 1971. C. Tin công chin lợc năm 1972. D. Đin Biên Phủ trên không năm 1972. Câu 7. (TH) SauăthngăliănƠoăcaăta đư hoƠnăthƠnhănhimăvă"đánhăchoăMƿăcút"? A. Đi thắng mùa Xuân 1975. B. Cuộc tin công chin lợc năm 1972. C. Hip đnh Paris đợc ký kt 1973. D. Chin thắng Phớc Long đầu năm 1975. Câu 8.ă(TH)ăỂmămuăcaăMƿăkhiăthcăhinăắChinătranhăccăb”ălƠ nhanhăchóngătoăraăuăthăvă binhălc,ăhaălcăcóăthăápăđoăquơnăchălcăcaăta,ăgiƠnhăthăchăđngătrênăchinătrngăđ làm gì? A. “dùng ngi Vit đánh ngi Vit”. B. “dùng ngi Đông Dơng đánh ngi Đông Dơng”. C. đẩy quân ta về th phòng ngự b động. D. nhanh chóng giành thắng lợi quyt đnh và kt thúc chin tranh. Câu 9. (TH) TiăsaoăcucăTngătinăcôngăvƠăniădyăxuơnăMuăThơnă1968ăliămăraăbcăngoặtăcaă cucăkhángăchinăchôngăMƿăcuănc? A. Làm lung lay ý chí xâm lợc của quân Mĩ. B. Buộc Mĩ phi tuyên b “phi Mĩ hóa” chin tranh xâm lợc. C. Buộc Mĩ phi chm dứt không điều kin chin tranh phá hoi miền Bắc. D. Buộc Mĩ phi xung thang chin tranh, chp nhận đn đàm phán Pari. Trang 30/43 - Mư đề 01
  31. Câu 10. (NB)ăCăsănƠoăđăBăchínhătrăTrungăngăĐngăLaoăđngăVităNamăquytăđnhăđăraăkă hochăgiiăphóngăhoƠnătoƠnăminăNamătrongăhaiănĕmă1975ă- 1976? A. Sự suy yu của chính quyền Sài Gòn. B. Sự lớn mnh của quân Gii phóng miền Nam. C. Kh năng quay tr li hn ch của Mĩ. D. So sánh lực lơng miền Nam thay đi có lợi cho cách mng. Câu 11.ă(NB)ăTrongăcucăTngătinăcôngăniădyăXuơnă1975,ăchinădchănƠoăđưăchuynăcucăkhángă chinăchngăMỹăcuăncăsangăgiaiăđonămi:ătătinăcôngăchinălcăsangătngătinăcôngăchină lc? A. Chin thắng Phớc Long. B. Chin dch Tây Nguyên. C. Chin dch Hu - Đà Nẵng. D. Chin dch H Chí Minh. Câu 12. (NB) Sauănĕmă1975ătìnhăhìnhăminăNamăcóăđimăgìăniăbt? A. Tàn d của chin tranh, ch độ thực dân mới còn tn ti nặng nề. B. Tàn d của ch độ thực dân cũ còn nặng nề, công nhân tht nghip. C. Chính quyền cũ ch mới b xóa bỏ các trung tâm thành ph. D. Lực lợng tay sai chng phá cách mng vẫn liên tục gây bo lon. Câu 13. (NB)ăQucăhiăncăVităNamăthngănhtăraăđiăsauăcucătngătuynăbuăQucăhiăchungă caăcăncă(25ă- 4 - 1976)ălƠăQucăhiăkhoáămy? A. Khoá IV. B. Khoá V. C. Khoá VI. D. Khoá VII. Câu 14. (NB)ăNiădungăcăbnăcaăHiănghălnăthă24ăBanăchpăhƠnhăTrungăngăĐngăLaoăđngă VităNamă(9-1975) là A. Nht trí chủ trơng thng nht đt nớc về mặt nhà nớc. B. Đề ra nhim vụ hoàn thành thng nht đt nớc về mặt nhà nớc. C. Chuẩn b k hoch tng tuyển c trong c nớc. D. Chuẩn b nội dung cơ bn cho kì họp Quc hội khóa mới. Câu 15. (NB) Kỳ họp thứ nht Quc hội khóa VI nớc Vit Nam thng nht quyt đnh tên nớc là A. Cộng hòa xư hội chủ nghĩa Vit Nam. B. Vit Nam Dân chủ cộng hòa. C. Vit Nam Cộng hòa. D. Vit Nam Độc lập đng minh. Câu 16. (NB) ĐnătrcăkhiăcôngăcucăđiămiăđtăncăđcătinăhƠnhă(1986),ătìnhăhìnhăkinhătă- xưăhiăVităNamăcóăđặcăđimăgì? A. Khủng hong trầm trọng. B. Phát triển nhanh. C. Phát triển không n đnh . D. Chậm phát triển. Câu 17. (NB) TrngătơmăcaăcôngăcucăđiămiăăVităNamăđcăxácăđnhătiăĐiăhiăĐngălnăthă VI (12-1986)ăthucălƿnhăvcănƠo? A. Chính tr. B. Kinh t. C. Văn hoá. D. Xư hội. CÂU 18. (TH) McătiêuăcaăđngăliăđiămiăăVităNamăđcăđăraătăđiăhiăđngăVIă(2-1986) là A. Đa đt nớc thoát khỏi khủng hong. B. Hoàn thành công cuộc ci cách ruộng đt. C. Hoàn thành xây dựng chủ nghĩa xư hội. D. Bớc đầu khắc phục hậu qu chin tranh. Câu 19. (TH) TínhăchtănnăkinhătăVităNamătrcăkhiătinăhƠnhăcôngăcucăđiămiă(12-1986) là A. Nông nghip thuần túy. B. Tập trung, quan liêu, bao cp. C. Th trng . D. Công- thơng nghip hàng hóa. Câu 20. (TH) ắThần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”,ăđóălƠătinhăthnăvƠăkhíăthăcaăquơnăvƠădơnătaă trongăchinădchănƠo? A. Chin dch Tây Nguyên. B. Chin dch Hu - Đà Nẵng. C. Chin dch H Chí Minh. D. Chin dch Hu - Đà Nẵng và chin dich H Chí Minh. Câu 21. (TH) ĐơuăkhôngăphiălƠălỦădoăđăBăchínhătrăquytăđnhăchnăTơyăNguyênăhngătinăcôngă chăyuătrongănĕmă1975? A. Tây Nguyên có v trí chin lợc c ta và đch đều c nắm giữ. B. Cơ s quần chúng của ta Tây Nguyên vững chắc. C. Do sự b phòng sơ h của quân đội Sài Gòn. D. Do Tây Nguyên là căn cứ quân sự lớn nht và là điểm yu nht của quân đội Sài Gòn. Câu 22. (TH) SăthayăđiăchinălcăđtăngtăcaăkăhochăNavaăđcăđánhăduăbằngăhotăđngă nào? A. Tăng cng lực lợng cho căn cứ Xênô. B. Tăng cng lực lợng cho căn cứ Luông Phabang. Trang 31/43 - Mư đề 01
  32. C. Tăng cng lực lợng cho căn cứ Plâyku. D. Tăng cng lực lợng cho căn cứ Đin Biên Phủ. Câu 23. (TH) SăraăđiăcaăncăVităNamăDơnăchăCngăhòaă(2-9-1945)ăđánhădu: A. Những tàn d của ch độ phong kin Vit Nam đư b xóa bỏ. B. Cách mng Vit Nam đư hoàn thành nhim vụ dân tộc và dân chủ. C. Thắng lợi hoàn toàn của cuộc Cách mng tháng Tám năm 1945. D. Thắng lợi của cuộc kháng chin chng thực dân Pháp xâm lợc. Câu 24. (TH) Nguyên nhân khách quanănƠoăđaătiăthngăliăcaăcáchămngăthángăTámănĕmă1945ă ăVităNam? A. Nhân dân Vit Nam có truyền thng yêu nớc, tinh thần đu tranh bt khut. B. Sự lưnh đo tài tình của Đng cộng sn Đông Dơng. C. Sự chuẩn b chu đáo trong sut 15 năm của Đng cộng sn Đông Dơng và nhân dân. D. Thắng lợi của quân Đng minh trong cuộc chin tranh chng phát xít. Câu 25. (TH) SăkinănƠoăđánhăduăphongătrƠoăcôngănhơnăVităNamăhoƠnătoƠnăchuynăsangăđuă tranhătăgiác? A. Sự thành lập Công hội năm 1920. B. Cuộc bưi công của công nhân Ba Son tháng 8-1925. C. Phong trào vô sn hóa cui năm 1928. D. Đng Cộng sn Vit Nam đợc thành lập đầu năm 1930. Câu 26. (TH) TácăphẩmălỦălunăđuătiênăvchăraăphngăhngăcăbnăvăchinălcăvƠăsáchălcă caăcáchămngăgiiăphóngădơnătcăVităNamălƠ A. Bn án ch độ thực dân Pháp. B. Đng Kách mnh. C. Chính cơng vắn tắt, sách lợc vắn tắt. D. Luận cơng chính tr. Câu 27.ă(NB)ăTănĕmă1975ăđnănĕmă2000,ănhơnădơnătaăđưăphiătinăhƠnhănhngăcucăchinătranhă văqucăboăvăbiênăgiiăvƠăhiăđoănƠo? A. Chin tranh bo v biên giới Tây Nam (1978) và chin tranh bo v biên giới phía Bắc (1979). B. Chin tranh bo v biên giới Tây Nam (1978) và chin tranh bo v biên giới phía Bắc (1988). C. Chin tranh bo v biên giới phía Bắc (1979) và chin tranh hi đo (1988). D. Chin tranh bo v biên giới Tây Nam (1978) và chin tranh bo v biên giới phía Bắc (1979) và bo v hi đo (1988). Câu 28. (NB) ChinăthngăbiênăgiiăTơyăNamăcaăquơnădơnătaăcóăỦănghƿaănhăthănƠo? A. To thi cơ thuận lợi cho cách mng Cam-pu-chia giành thắng lợi. B. Tiêu dit hoàn toàn ch độ Pôn-pt - Iêng-xê-ri. C. Tăng cng tình đoàn kt của ba nớc Đông Dơng. D. To nên sức mnh tng hợp của nhân dân hai nớc Vit Nam và Campuchia. II.ăTăLUNă(3ăĐIM) Cơuă1.ă(2ăđim)ăNêu đặc điểm tình hình hai miền Nam – Bắc nớc ta sau đi thắng mùa xuân năm 1975? Cơuă2.ă(1ăđim)ăQua hơn 30 năm đi mới đt nớc (t tháng 12.1986) bài học nào đợc rút ra cho công cuộc xây dựng đi mới đt nớc hin nay? Đ 3 A.PHNăTRCăNGHIMă(7ăđim): Chnăcơuătrăliăđúngănht. Câu 1(NB): Sau Hip đnh Giơnevơ năm 1954, tình hình nớc ta có đặc điểm ni bật gì? A. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai miền Nam. B. Miền Nam tr thành thuộc đa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ. C. Miền Bắc đợc gii phóng, đi lên chủ nghĩa xư hội. D. Đt nớc b chia cắt thành 2 miền, với 2 ch độ chính tr-xã hội khác nhau. Câu 2(NB): Trong những năm 1959 – 1960, phong trào “Đng khi” đư n ra đầu tiên đa phơng nào ? Trang 32/43 - Mư đề 01
  33. A. Bn Tre. B. Bình Đnh, Ninh Thuận. C. Qung Ngưi. D. Tây Ninh. Câu 3 (NB): Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ III của Đng (9/1960) đư bầu ai làm Bí th thứ nht? A. H Chí Minh. B. Lê Duẩn. C. Trng Chinh. D. Phm Văn Đng. Câu 4 (TH): Nội dung nào sau đây thể hin đng li cách mng khoa học và sáng to của Đng trong Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ III (9/1960) ? A. Xác đnh vai trò quyt đnh của miền Bắc đi với sự nghip thng nht đt nớc. B. Xác đnh vai trò quyt đnh của miền Nam đi với sự phát triển của cách mng c nớc. C. Tin hành đng thi c 2 nhim vụ cách mng XHCN miền Bắc và cách mng Dân tộc, dân chủ, nhân dân miền Nam. D. Khẳng đnh vai trò quyt đnh nht của cách mng miền Bắc đi với cách mng c nớc. Câu 5 (NB): Mĩ s dụng lực lợng quân đội nào là chủ yu để thực hin chin lợc Chin tranh đặc bit miền Nam Vit Nam? A.Quân đội Sài Gòn. B. Quân Mĩ. C.Quân đng minh của Mĩ. D. Quân Mĩ và quân đng minh Mĩ. Câu 6 (NB): Âm mu cơ bn của Mĩ trong chin lợc "Chin tranh đặc bit" miền Nam Vit Nam là gì ? A. Đa quân ch hầu vào miền Nam Vit Nam. B. "Dùng ngi Vit đánh ngi Vit". C. Đa quân Mĩ ào t vào miền Nam. D. Đa c vn Mĩ ào t vào miền Nam. Câu 7 (TH): Phong trào thi đua nào din ra miền Nam Vit Nam trong thi kì chng chin lợc "Chin tranh đặc bit"? A. Nắm ly thắt lng đch mà đánh. B. Tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà dit. C. Thi đua p Bắc, git giặc lập công. D. Vành đai dit Mĩ. Câu 8 (TH): Nội dung nào dới đây không phi là thủ đon của chính quyền và quân đội Sài Gòn trong chin lợc Chin tranh đặc bit? A.Tham gia vào các cuộc hành quân “tìm dit” của quân vin chinh Mĩ. B. Thực hin dn dân lập “p chin lợc”. C. Tin hành những hot động phá hoi miền Bắc. D. M các cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu dit lực lợng cách mng. Câu 9 (TH): Chin thắng quân sự nào của ta đư làm phá sn về cơ bn "Chin tranh đặc bit" của Mĩ? A. p Bắc. B. Bình Giã. C. Đng Xoài. D. Ba Gia. Câu 10 (NB): Chin thắng nào khẳng đnh quân dân miền Nam có thể đánh bi quân chủ lực Mĩ trong "Chin tranh cục bộ" ? A. Chin thắng Núi Thành. B. Chin thắng Vn Tng. C. Chin thắng mùa khô 1965 - 1966. D. Chin thắng mùa khô 1966 - 1967. Câu 11 (NB): Trong chin lợc “Chin tranh cục bộ” đ quc Mĩ đư m rộng phm vi chin tranh nh th nào? A. Ra toàn miền Nam. B. Ra c miền Bắc. C. Ra toàn Đông Dơng. D. Ra toàn miền Nam và Đông Dơng. Câu 12 (TH): Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Vit Nam đư buộc Mỹ phi tuyên b “phi Mỹ hóa’’ chin tranh xâm lợc Vit Nam? A. Cuộc tin công chin lợc năm 1972. B. Cuộc tng tin công và ni dậy Xuân 1968. C. Trận "Đin Biên Phủ trên không" năm 1972. D. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân 1975. Câu 13 (NB): Trong những năm 1969 – 1973, đ quc Mĩ thực hin chin lợc chin tranh nào dới đây miền Nam Vit Nam? A. Vit Nam hóa chin tranh. B. Chin tranh cục bộ. C. Chin tranh đặc bit. D. Đông Dơng hóa chin tranh. Câu 14 (TH): Nhân dân miền Nam giành đợc thắng lợi chính tr nào trong chin đu chng chin lợc Vit Nam hóa chin tranh của Mĩ? A.Chính phủ cách mng lâm thi cộng hòa miền nam Vit Nam ra đi. B. Mặt trận dân tộc gii phóng miền Nam Vit Nam đợc thành lập. C. Trung ơng cục miền Nam đợc thành lập. D. Quân gii phóng miền Nam Vit Nam ra đi. Câu 15 (NB): Cui năm 1972, Mĩ m cuộc tập kích chin lợc đng không bằng máy bay B52 vào những đa điểm nào miền Bắc Vit Nam? A.Hà Nội, Yên Bái. B. Hà Nội, Hi Phòng. Trang 33/43 - Mư đề 01
  34. C. Hòa Bình, Hi Phòng. D. Hà Tây, Thái Nguyên. Câu 16 (TH): Vì sao nói thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong vic đập tan cuộc tập kích chin lợc bằng đng không của đ quc Mĩ (14/12-29/12/1972) là chin thắng “Đin Biên Phủ trên không”? A. Vì cuộc chin đu xy ra trên bầu tri Đin Biên Phủ. B. Vì máy bay b bắn rơi nhiều nht bầu tri Đin Biên Phủ. C. Vì chin dch đánh tr máy bay mang tên “Đin Biên Phủ trên không”. D. Vì chin thắng này mang ý nghĩa nh trận “Đin Biên Phủ”. Câu 17 (NB): Hip đnh Pari tha nhận điều gì? A. Thực t miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 3 lực lợng chính tr, 2 vùng kiểm soát. B. Thực t miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 3 lực lợng chính tr, 3 vùng kiểm soát. C. Thực t miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 lực lợng chính tr, 3 vùng kiểm soát. D. Thực t miền Nam có 2 chính quyền, 3 quân đội, 3 lực lợng chính tr, 3 vùng kiểm soát. Câu 18 (TH): Hip đnh Pa – ri đợc kí kt có ý nghĩa gì đi với sự nghip kháng chin chng Mĩ, cứu nớc ? A. Đánh cho "Mĩ cút", "ngụy nhào". B. Phá sn hoàn toàn chin lợc "Vit Nam hoá" chin tranh của Mĩ. C. To thi cơ thuận lợi để nhân dân ta tin lên đánh cho "ngụy nhào". D. To thi cơ thuận lợi để nhân dân ta tin lên đánh cho "Mĩ cút", "đánh cho ngụy nhào". Câu 19 (NB): Hội ngh lần thứ 21 của Ban Chp hành Trung ơng Đng (7/1973) xác đnh kẻ thù của cách mng miền Nam là lực lợng nào? A.Mĩ và đng minh của Mĩ. B. Đng minh của Mĩ và Chính quyền Sài Gòn. C. Đ quc Mĩ và tập đoàn Nguyn Văn Thiu. D. Chính quyền Sài Gòn. Câu 20 (TH): Sự linh hot của Đng trong chủ trơng, k hoch gii phóng Miền Nam thể hin điểm nào? A. Trong năm 1975 tin công đch trên quy mô rộng lớn. B. Năm 1976, gii phóng hoàn toàn miền Nam. C. Tranh thủ gii phóng miền Nam trong năm hai năm 1975 - 1976. D. Tranh thủ thi cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thit hi về ngi và của. Câu 21 (NB): Trong Chin dch Tây Nguyên (3/1975), Bộ Chính tr Trung ơng Đng Lao động Vit Nam chọn đa điểm nào đột phá để m màn chin dch? A.Gia Lai-Kon Tum. B. Đắk Lắk C.Plây cu. D. Buôn Ma Thuật. Câu 22 (NB): Thành ph nào là căn cứ quân sự liên hợp lớn nht của Mỹ nguỵ, là thành ph lớn thứ hai Miền Nam đợc gii phóng trong tng tin công và ni dậy mùa Xuân 1975? A. Đà Nẵng B. Hu C. Sài Gòn D. Phớc Long Câu 23 (NB): Trớc khi bắt đầu chin dch gii phóng Sài Gòn, quân ta tin công những căn cứ phòng thủ trọng yu nào của quân đch? A.Phan Thit, Xuân Lộc. B.Xuân Lộc, Phan Rang. C. Phan Rang, Phan Thit. D. Long Khánh, Ninh Thuận. Câu 24 (NB): Tnh nào đợc gii phóng cui cùng miền Nam năm 1975? A.Cà Mau. B. Rch Giá. C.Bc Liêu. D. Châu Đc. Câu 25 (TH): Trong thi kì 1954-1975, sự kin nào đánh du cách mng Vit Nam hoàn thành nhim vụ “đánh cho ngụy nhào”? A.Đi thắng mùa xuân 1975. B. Hip đnh Pari về Vit Nam đợc kí kt (1973). C. Toán lính Mĩ cui cùng rút khỏi Vit Nam (1973). D. Chin thắng Đin Biên Phủ trên không (1972). Câu 26 (TH): Bộ Chính tr Đng Lao động Vit Nam đề ra chủ trơng, k hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kin thuận lợi nào? A. Mĩ rút toàn bộ lực lợng ra khỏi lưnh th Vit Nam. B. Mĩ không còn vin trợ kinh t, quân sự cho chính quyền Sài Gòn. C. So sánh lực lợng miền Nam thay đi có lợi cho cách mng. D. Miền Bắc hoàn thành cuộc cách mng xư hội chủ nghĩa. Câu 27 (NB): Nội dung nào sau đây không phi là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc 1954 - 1975? Trang 34/43 - Mư đề 01
  35. A.Tình đoàn kt chin đu của nhân dân ba nớc Đông Dơng. B. Sự lưnh đo tài tình, sáng sut của Đng. C. Truyền thng yêu nớc của nhân dân ta. D. Hậu phơng miền Bắc lớn mnh đư chi vin cho miền Nam. Câu 28 (TH): Nhân t nào xuyên sut góp phần quan trọng vào thắng lợi của nhân dân Vit Nam thi kì 1954-1975? A.Tình đoàn kt của nhân dân 3 nớc Đông Dơng. B. Sự giúp đỡ của các nớc Xư hội chủ nghĩa. C. Sự lưnh đo của Đng Lao động Vit Nam. D. Sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô, Trung Quc. A.PHNăTăLUNă(3ăđim): Câu 1 (1,0 đim):ăSự kin nào là mc đánh du nhân dân Vit Nam đư căn bn hoàn thành nhim vụ “đánh cho Mĩ cút”? Nêu ý nghĩa của sự kin đó. Câu 2 (2,0 đim): So sánh sự ging và khác nhau giữa hai chin lợc Chin tranh đặc bit và chin tranh cục bộ của Mĩ Vit Nam theo bng sau: Niă Chinătranhăđặcăbit Chinătranhăccăb dung so (1961-1965) (1965-1968) sánh Điểm ging Điểm Lực lợng tin khác hành Âm mu Chin thuật Qui mô Đ 4 I. PHN TRC NGHIMăKHÁCHăQUANă(7,0ăđim) Câu 1. Mĩ dùng thủ đon nào sau đây để chng phá Hip đnh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dơng? A. Không chu ký và không tha nhận Hip đnh Giơnevơ. B. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Dim miền Nam Vit Nam. C. Bắt tay với các nớc lớn trong phe xư hội chủ nghĩa. D. Kí với Bo Đi các Hip ớc Hợp tác kinh t, văn hóa. Câu 2. Hình thức đu tranh chng ch độ Mĩ - Dim của nhân dân miền Nam trong những ngày đầu sau Hip đnh Giơnevơ 1954, chủ yu là gì? A. Đu tranh vũ trang. B. Đu tranh chính tr, hòa bình, C. Khi nghĩa giành chính quyền. D. Dùng bo lực cách mng. Câu 3. T ngày 5 -10/9/1960 din ra sự kin nào dới đây? A. Hội ngh thành lập Đng. B. Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ II của Đng. C. Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ III của Đng. D. Thành lập Mặt trận Dân tộc gii phóng miền Nam Vit Nam. Câu 4. Lực lợng nào tham chin chủ yu trong chin lợc “Chin tranh đặc bit” của Mĩ thực hin miền Nam Vit Nam? A. Quân đội tay sai Sài Gòn. B. Quân đội Mĩ và quân ch hầu. C. Quân đội Sài Gòn, quân đội Mĩ. D. Bit đội Sài Gòn. Câu 5. Bin pháp nào sau đây đợc Mĩ và chính quyền Sài Gòn xem nh “xơng sng” của chin lợc “Chin tranh đặc bit”? Trang 35/43 - Mư đề 01
  36. A. Tăng cng vin trợ quân sự cho Dim. B. Tăng nhanh lực lợng quân đội Sài Gòn. C. Tin hành dn dân lập “p chin lợc”. D. Trang b phơng tin chin tranh hin đi. Câu 6. Thủ đon nào dới đây đợc Mĩ s dụng trong chin lợc “Chin tranh cục bộ” miền Nam Vit Nam? A. S dụng chin thuật “trực thăng vân”, “thit xa vận”. B. M những cuộc hành quân “tìm dit”. C. Bắt tay với các nớc lớn trong phe xã hội chủ nghĩa. D. Tin hành dn dân lập “p chin lợc”. Câu 7. Đa bàn nào dới đây là hớng tin công chin lợc chính của Mĩ trong mùa khô thứ nht (1965 -1966)? A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Liên khu V. C. Đông Nam Bộ và Qung Tr. D. Liên khu V và Tây Nguyên. Câu 8. Năm 1970, Mĩ s dụng quân đội Sài Gòn tin công xâm lợc Campuchia nhằm thực hin âm mu nào sau đây? A. Thit lập tr li Liên bang Đông Dơng. B. M rộng chin tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á. C. Dùng ngi Đông Dơng đánh ngi Đông Dơng. D. Gt nh hng của Pháp Đông Dơng. Câu 9. Trong thi kì 1969 – 1973, miền Bắc còn làm tt thêm nhim vụ nào sau đây? A. Hậu phơng cho tiền tuyn miền Nam. B. Trực tip đơng đầu với đ quc Mĩ. C. Va sn xut va chin đu. D. Chi vin cho Lào và Campuchia. Câu 10. Thắng lợi nào của quân dân ta đư buộc Mĩ kí Hip đnh Pari về chm dứt chin tranh, lập li hòa bình Vit Nam? A. Tng tin công và ni dậy Mậu thân 1968. B. Tin công chin lợc năm 1972. C. Trận “Đin Biên Phủ trên không” cui năm 1972. D. Đi thắng mùa Xuân năm 1975. Câu 11. Sau Hip đnh Pari năm 1973, lực lợng nào vẫn đợc Mĩ giữ li để giúp chính quyền Sài Gòn? A. C vn quân sự. B. Quân đội vin chinh. C. Quân đội ch hầu. D. Quân đội Sài Gòn. Câu 12. Chin dch nào m màn cho cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân năm 1975? A. Chin dch Đng 14 – Phớc Long. B. Chin dch Tây Nguyên. B. Chin dch Hu - Đà Nẵng. C. Chin dch H Chí Minh. Câu 13. Trong chin dch H Chí Minh đa bàn nào là nơi tác chin chủ yu của lực lợng vũ trang nhân dân Vit Nam? A. Rng núi. B. Nông thôn. C. Đô th. D. Trung du. Trang 36/43 - Mư đề 01
  37. Câu 14. Tháng 1 năm 1975, quân dân Vit Nam giành thắng lợi nào sau đây? A. Hu-Đà Nẵng. B. Tây Nguyên. C. Đng 9 -Nam Lào. D. Đng 14-Phớc Long. Câu 15. Chin thắng nào của nhân dân Vit Nam trong năm 1975, đư chuyển cách mng miền Nam t cuộc tin công chin lợc sang tng tin công chin lợc? A. Phớc Long. B. Tây Nguyên. C. Hu -Đà Nẵng. D. Qung Tr. Câu 16. Thắng lợi nào của nhân dân ta đư m ra k nguyên đt nớc độc lập, thng nht đi lên chủ nghĩa xư hội? A. Cách mng tháng Tám 1945. B. Chin thắng Đin Biên Phủ (1954). C. Hip đnh Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dơng. D. Cuộc tng tin công và ni dậy xuân 1975. Câu 17. Đi hội nào đợc Chủ tch H Chí Minh xác đnh và đánh giá là “Đi hội xây dựng chủ nghĩa xư hội miền Bắc và đu tranh gii phóng dân tộc miền Nam”? A. Đi hội lần thứ II của Đng. B. Đi hội lần thứ III của Đng. C. Đi hội lần thứ IV của Đng. D. Đi hi lần thứ VI của Đng. Câu 18. Mĩ – Dim xây dựng h thng “p chin lợc” nhằm mục đích gì ? A. Làm cho chin tranh tàn lụi dần. B. Tách dân khỏi cách mng, nhằm cô lập lực lợng cách mng. C. Hỗ trợ chơng trình “bình đnh” miền Nam của Mĩ – Dim. D. Kìm kẹp, kiểm soát dân, nắm chặt dân. Câu 19. Trong chin lợc “Chin tranh đặc bit” miền Nam, Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hin bin pháp nào dới đây? A. Triển khai hot động chng phá miền Bắc. B. Tin hành các cuộc hành quân càn quét. C. M những cuộc hành quân “Tìm dit”. D. Tin hành dn dân lập p chin lợc. Câu 20. Chin thắng “p Bắc” (Mĩ Tho) tháng 1 - 1963 có ý nghĩa to lớn nh th nào? A. Đánh bi hoàn toàn chin “thuật trực thăng vận”, “thit xa vận”. B. Chứng tỏ kh năng đánh bi “Chin tranh đặc bit”. C. Chuyển cách mng miền Nam t'th giữ gìn lực lợng sang th tin công. D. Cho thy sự lúng túng của chính quyền Sài Gòn. Câu 21. Năm 1965, Mĩ bắt đầu tin hành chin lợc “Chin tranh cục bộ” miền Nam Vit Nam trong hoàn cnh nào? A. th chủ động về chin lợc. B. B mt u th về hỏa lực. C. B tht bi trên chin trng. D. B mt u th về binh lực. Câu 22. Thủ đon nào sau đây không đợc Mĩ s dụng trong chin lợc “Vit Nam hóa chin tranh”? A. S dụng quân đội Sài Gòn nh lực lợng xung kích. Trang 37/43 - Mư đề 01
  38. B. M rộng chin tranh xâm lợc toàn Đông Dơng. C. M các cuộc hành quân tìm dit và bình đnh. D. Bắt tay với các nớc lớn trong phe xư hội chủ nghĩa. Câu 23. Ý nghĩa lớn nht của trận “Đin Biên Phủ trên không” năm 1972 là gì? A. Buộc Mĩ phi ngng hẳn các hot động chng phá miền Bắc. B. Đánh bi âm mu phá hoi công cuộc xây dựng CNXH miền Bắc. C. Đánh bi âm mu ngăn chặn sự chi vin của miền Bắc cho chin trng miền Nam. D. Buộc Mĩ phi kí hip đnh Pari về chm dứt chin tranh lập li hòa bình Vit Nam. Câu 24. Điều khon nào của Hip đnh Pari năm 1973 có ý nghĩa quyt đnh đi với sự phát triển của cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc? A. Hai bên ngng bắn và giữ nguyên v trí miền Nam. B. Nhân dân miền Nam tự quyt đnh tơng lai chính tr. C. Các bên tha nhận miền Nam có hai chính quyền. D. Hoa Kì rút ht quân vin chinh và quân các nớc đng minh. Câu 25. Nội dung nào dới đây phn ánh đúng giá tr của chin thắng Đng 14 – Phớc Long đi với vic củng c quyt tâm và hoàn thành k hoch gii phóng miền Nam của Đng Lao động Vit Nam? A. Trận m màn chin lợc. B. Trận trinh sát chin lợc. B. Trận nghi binh chin lợc. C. Trận tập kích chin lợc. Câu 26. Nội dung nào dới đây là lí do Bộ Chính tr quyt đnh chọn Tây Nguyên để m đầu cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân 1975? A. Tây Nguyên gần Sài Gòn, Đà Nẵng, trung tâm nam Đông Dơng. B. V trí chin lợc quan trọng, lực lợng đch mỏng, b trí nhiều sơ h. C. Lực lợng đch tập trung quân đông và mnh. D. Có v trí chin lợc quan trọng nht miền Nam. Câu 27. Nội dung nào dới đây là lí do Bộ Chính tr quyt đnh m chin dch Hu- Đà Nẵng trong khi chin dch Tây Nguyên cha kt thúc? A. Quân đội Sài Gòn tập trung đông ti Hu, Đà Nẵng. B. Đây là hai căn cứ lớn của quân đội Sài Gòn miền Nam. C. Bộ chính tr nhận thy thi cơ đn nhanh và ht sức thuận lợi. D. Không cho quân đch t Tây Nguyên dn về Hu, Đà Nẵng Câu 28. Nguyên nhân nào dới đây là nhân t hàng đầu đm bo cho thắng lợi của cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc của nhân dân Vit Nam? A. Hậu phơng miền Bắc đợc xây dựng vững chắc. B. Tinh thần đoàn kt chin đu của ba nớc Đông Dơng. C. Sự lưnh đo đúng đắn và sáng sut của Đng. D. Sự giúp đỡ của Liên Xô và các nớc xã hội chủ nghĩa. Trang 38/43 - Mư đề 01
  39. II. PHN T LUNă(3,0ăđim) Cơuă1ă(2,0ăđim). Vì sao phong trào Đng Khi (1959 – 1960) m ra bớc ngoặt đi với cách mng miền Nam? Cơuă2ă(1,0ăđim). Bằng kin thức đư học về cuộc kháng chin chng Mĩ, cứu nớc (1954 – 1975), anh ch hưy phát biểu ý kin về nhận đnh: “Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đng, đứng đầu là Chủ tịch ảồ Chí Minh, với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ đúng đắn, sáng tạo”. I. PHN TRC NGHIMă(7,0ăđim) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B B C A C B B C D C A B C D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B D B B C B C C D D B B C C án II. PHN T LUNă(3,0ăđim) Câu Nội dung Điểm 1 VìăsaoăphongătrƠoăĐngăKhiă(1959ăậ 1960)ămăraăbcăngoặtă 2,0 điăviăcáchămngăminăNam? - Phong trào Đng Khi (1959 – 1960) giáng đòn nặng nề vào 0,50 chính sách thực dân mới của Mĩ, làm lung lay tận gc chính quyền tay sai Ngô Đình Dim, đánh du bớc phát triển của cách mng miền Nam chuyển t th giữ gìn lực lợng sang th tin công, t đu tranh chính tr sang đu tranh vũ trang. - Phong trào Đng Khi đư làm cho lực lợng cách mng trng 0,50 thành nhanh chóng. Mặt trận Dân tộc gii phóng miền Nam Vit Nam đợc thành lập (20-12-1960) tập hợp rộng rưi mọi tầng lớp nhân dân miền Nam đu tranh chng Mĩ và tay sai, thng nht T quc. - Chm dứt thi kì n đnh tm thi của ch độ thực dân mới của 0,50 Mĩ miền Nam, m đầu thi kì khủng hong của ch độ Sài Gòn. - Sau phong trào ĐK, nhân dân miền Nam tin lên tin hành cuộc 0,50 chin tranh cách mng, với t tng tin công đư lần lợt đánh bi các chin lợc chin tranh của đ quc Mĩ (CLCTĐB, CLCTCB, CLVNHCT và ĐD hóa chin tranh), với đnh cao là chin dch H Chí Minh, gii phóng hoàn toàn miền Nam, thng nht đt nớc. 2 Bằngă kină thcă đưă hcă vă cucă khángă chină chngă Mƿ,ă cuă 1,00 ncă(1954ăậ 1975),ăanhăchăhưyăphátăbiuăỦăkinăvănhnăđnh:ăă ắCuộc kháng chin chống Mĩ cứu nước thắng lợi nhờ sự lãnh Trang 39/43 - Mư đề 01
  40. đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ đúng đắn, sáng tạo”. - “Cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc thắng lợi nh sự lưnh đo 0,25 sáng sut của Đng, đứng đầu là Chủ tch H Chí Minh, với đng li chính tr, quân sự độc lập, tự chủ đúng đắn, sáng to”. Đây là một nhận đnh đúng, chính xác. - Đng và Chủ tch H Chí Minh đư đề ra đng li tin hành đng 0,50 thi cách mng xư hội chủ nghĩa miền Bắc và cách mng dân chủ nhân dân miền Nam, với phơng pháp đu tranh linh hot, kt hợp đu tranh quân sự - chính tr - ngoi giao. - Đó là đng li đúng đắn, sáng to, phù hợp với thực tin nớc 0,25 ta. - Với sự lưnh đo sáng sut của Đng và Chủ tch HCM, quân dân 0,25 ta tng bớc đánh bi Mĩ và chính quyền Sài Gòn, gii phóng hoàn toàn miền Nam thng nht đt nớc Đ 5 I. Phần trắc nghim ( 7 điểm) Câu 1: Nội dung nào dới đây là thủ đon của Mĩ khi thực hin chin lợc Chin tranh cục bộ Vit Nam? A. Đa quân Mĩ vào trực tip tham chin. B. Không s dụng quân đội Sài Gòn. C. Đa quân Mĩ vào miền Nam làm c vn. D. Rút dần quân đội Mĩ về nớc. Câu 2: Chin thắng nào dới đây của quân và dân Miền Nam đư m ra kh năng đánh bi chin lợc Chin tranh đặc bit của Mĩ? A. Vn Tng (1965). B. Bình Giã (1964). C. p Bắc (1963). D. “Đng khi” (1960) Câu 3: Nội dung nào dới đây là âm mu của Mĩ khi gây chin tranh phá hoi bằng không quân và hi quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972? A. Nhằm nhanh chóng kt thúc cuộc chin tranh xâm lợc. B. Nhằm cứu nguy cho chin lợc Chin tranh cục bộ. C. Nhằm cứu nguy cho chin lợc Vit Nam hóa chin tranh. D. Nhằm cứu nguy cho chin lợc Chin tranh đặc bit. Câu 4: Trong những năm (1961 – 1965), đ quc Mĩ thực hin chin lợc chin tranh nào dới đây miền Nam Vit Nam? A. Vit Nam hóa chin tranh. B. Chin tranh cục bộ C. Chin tranh đặc bit. D. Đông Dơng hóa chin tranh. Câu 5: Âm mu của Mĩ khi tin hành chin tranh phá hoi bằng không quân và hi quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972 là gì? A. Cứu nguy cho chin lợc Chin tranh cục bộ. B. Nhanh chóng to ra u th về binh và hỏa lực với lực lợng cách mng. C. Gây sức ép với các nớc xư hội chủ nghĩa. D. Gây sức ép buộc ta phi nhợng bộ trên bàn đàm phán ngoi giao. Trang 40/43 - Mư đề 01
  41. Câu 6: Chủ trơng, k hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam đợc Bộ Chính tr Trung ơng Đng Lao động Vit Nam đề ra và hoàn chnh sau khi nhận đợc tin thắng lợi t chin dch nào? A. Đin Biên Phủ trên không. B. Hu - Đà Nẵng. C. Tây Nguyên. D. Đng 14 – Phớc Long. Câu 7: Nội dung nào sau đây không phi là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc 1954 - 1975? A. Truyền thng yêu nớc của nhân dân ta. B. Sự lưnh đo tài tình, sáng sut của Đng. C. Tình đoàn kt chin đu của nhân dân ba nớc Đông Dơng. D. Hậu phơng miền Bắc lớn mnh đư chi vin cho miền Nam. Câu 8: Chin dch nào kt thúc đư đánh du sự thắng lợi hoàn toàn của cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân 1975? A. Hu - Đà Nẵng. B. H Chí Minh. C. Tây Nguyên. D. Đng 14 – Phớc Long. Câu 9: Nội dung nào dới đây không phi là thủ đon của chính quyền và quân đội Sài Gòn trong chin lợc Chin tranh đặc bit? A. Tin hành những hot động phá hoi miền Bắc. B. Tham gia vào các cuộc hành quân “tìm dit” của quân vin chinh Mĩ. C. Thực hin dn dân lập “p chin lợc”. Câu 10: Thắng lợi nào của quân và dân Vit Nam đư buộc Mĩ phi kí kt Hip đnh Pari về chm dứt chin tranh lập li hòa bình Vit Nam? A. Chin dch H Chí Minh kt thúc thắng lợi năm 1975. B. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Trận “Đin Biên Phủ trên không” cui năm 1972. D. Chin dch Tây Nguyên kt thúc thắng lợi năm 1975. Câu 11: Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ III của Đng Lao động Vit Nam (9 - 1960) xác đnh cách mng xư hội chủ nghĩa miền Bắc có vai trò nh th nào đi với cách mng c nớc? A. Quyt đnh trực tip. B. Quan trọng nht. C. Quyt đnh gián tip. D. Quyt đnh nht. Câu 12: Bộ Chính tr Trung ơng Đng Lao động Vit Nam quyt đnh chọn đa bàn nào là hớng tin công chủ yu trong năm 1975? A. Tây Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đà Nẵng. Câu 13: Đi hội đi biểu toàn quc lần thứ III của Đng Lao động Vit Nam đư thông qua nội dung nào dới đây? A. Quyt đnh đa c nớc tin lên xây dựng chủ nghĩa xư hội. B. Đề ra chủ trơng, bin pháp thng nht đt nớc về mặt nhà nớc. C. Đề ra nhim vụ chin lợc của cách mng c nớc và nhim vụ của cách mng tng miền. D. Đng ý cho nhân dân miền Nam s dụng bo lực cách mng chng li Mĩ – Dim. Câu 14: Trong những năm (1965 - 1968), đ quc Mĩ thực hin chin lợc chin tranh nào Vit Nam? A. Vit Nam hóa chin tranh. B. Chin tranh tng lực. C. Chin tranh đơn phơng. D. Chin tranh cục bộ. Câu 15: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc 1954 – 1975? A. Tình đoàn kt chin đu của nhân dân ba nớc Đông Dơng. B. Đ quc Mĩ đư tht bi trong cuộc chin tranh lnh với Liên Xô. C. Nền kinh t Mĩ b kit qu sau Chin tranh th giới thứ hai. Trang 41/43 - Mư đề 01
  42. D. Đ quc Mĩ không nhận đợc sự giúp đỡ t các nớc đng minh. Câu 16: Chin dch nào sau đây thắng lợi đư cho thy kh năng can thip tr li bằng quân sự của Mĩ là rt hn ch? A. p Bắc B. Bình Giã. C. H Chí Minh D. Đng 14 – Phớc Long. Câu 17: Phong trào “Đng khi” (1959 – 1960) miền Nam đư dẫn tới sự ra đi của mặt trận nào sau đây? A. Mặt trận Vit Nam độc lập đng minh. B. Mặt trận Dân tộc gii phóng miền Nam Vit Nam. C. Mặt trận Dân chủ Đông Dơng. D. Mặt trận T quc Vit Nam. Câu 18: Nội dung nào dới đây là nội dung của Hip đnh Pari năm 1973 về chm dứt chin tranh lập li hòa bình Vit Nam? A. Hai bên trao tr tù binh và dân thng b bắt. B. Pháp công nhận Vit Nam là một quc gia tự do. C. Mĩ công nhận Vit Nam là một quc gia tự do. D. Vit Nam tm thi b chia cắt vĩ tuyn 17. Câu 19: A. Chin tranh cục bộ. B. Chin tranh đặc bit. C. Chin tranh tng lực. D. Chin tranh đơn phơng. D. M các cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu dit lực lợng cách mng. Quân đội Mĩ đóng vai trò c vn trong chin lợc chin tranh nào dới đây Vit Nam? Câu 20: Khi chin dch Tây Nguyên còn đang tip din, Đng ta quyt đnh m chin dch nào dới đây? A. H Chí Minh B. Bình Giã. C. Đng 14 – Phớc Long. D. Hu - Đà Nẵng. . Câu 21: Nội dung nào sau đây không phi là thủ đon của Mĩ khi thực hin chin lợc Vit Nam hóa chin tranh? A. t đa quân đội Mĩ vào trực tip tham chin Miền Nam. B. Tăng cng vin trợ kinh t cho chính quyền Sài Gòn. C. Tăng cng vin trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn. D. Thỏa hip với Trung Quc, hòa hoưn với Liên Xô. Câu 22: Trong chin lợc Chin tranh đặc bit, quân đội Sài Gòn s dụng ph bin chin thuật nào dới đây? A. Tràn ngập lưnh th. B. Trực thăng vận, thit xa vận. C. Tìm dit và bình đnh. D. Bao vây, đánh ln Câu 23: Chin thắng nào dới đây của quân và dân miền Nam đư m ra kh năng đánh bi chin lợc Chin tranh cục bộ của Mĩ? A. Đng khi (1960). B. Vn Tng (1965). C. p Bắc (1963). D. Bình Giã (1964). Câu 24: Trong những năm (1969 – 1973), đ quc Mĩ thực hin chin lợc chin tranh nào dới đây miền Nam Vit Nam? A. Chin tranh cục bộ. B. Đông Dơng hóa chin tranh. C. Chin tranh đặc bit. D. Vit Nam hóa chin tranh. Câu 25: Chin dch nào sau đây kt thúc thắng lợi đư chuyển cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc sang một giai đon mới: t tin công chin lợc phát triển thành tng tin công chin lợc trên toàn chin trng miền Nam? Trang 42/43 - Mư đề 01
  43. A. Tây Nguyên. B. Hu - Đà Nẵng. C. H Chí Minh. D. Đng 14 – Phớc Long. Câu 26: Ngày 10 tháng 10 năm 1954 gắn liền với sự kin nào dới đây trong lch s dân tộc? A. Toán lính Pháp cui cùng rút khỏi đo Cát Bà. B. Quân đội Vit Nam tip qun thủ đô Hà Nội. C. Pháp buộc phi kí kt Hip đnh Giơnevơ. D. Chin dch Đin Biên Phủ kt thúc thắng lợi. Câu 27: Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân 1975 của quân và dân Vit Nam tri qua các chin dch nào dới đây? A. Tây Nguyên, Hu - Đà Nẵng, H Chí Minh. B. Đng 14 – Phớc Long, Tây Nguyên. C. Hu - Đà Nẵng, Tây Nguyên, H Chí Minh. D. H Chí Minh, Tây Nguyên, Hu - Đà Nẵng. Câu 28: Chin thắng nào của quân và dân Vit Nam thắng lợi đư hoàn thành nhim vụ đánh cho “Ngụy nhào”? A. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân 1975. B. Cuộc Tng tin công và ni dậy Xuân Mậu Thân 1968. C. Hip đnh Pari đợc kí kt năm 1973. D. Cuộc tin công chin lợc năm 1972. II. Phnătălun(ă3đim) Cơuă1ă(2ăđim):ăPhân tích những nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chin chng Mĩ cứu nớc (1954 - 1975). Trong các nguyên nhân đó, nguyên nhân nào là quan trọng nht? Ti sao? Cơuă2ă(1ăđim):ăLập bng so sánh các chin lợc “chin tranh Đặc bit”, “chin lợc chin tranh cục bộ” và chin lợc Vit Hóa chin tranh” của đ quc Mĩ về thi gian, tng thng tin hành, lực lợng và qui mô. HT Trang 43/43 - Mư đề 01