Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 6 trang Đăng Bình 13/12/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_2017_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thái Phiên

  1. TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN TỔ TIN HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – Môn tin học 10 *?* I. LÝ THUYẾT: Bài 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Một số quy ước khi gõ văn bản. 2. Các đối tượng chủ yếu của văn bản. 3. Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt. Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD 1. Cách khởi động Word 2. Các bước khi kết thúc làm việc với Word 3. Phân biệt chế độ chèn và chế độ đè 4. Các thao tác biên tập văn bản (chú ý các phím tắt) Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1. Định dạng văn bản là gì? 2. Các cách định dạng văn bản: ký tự, đoạn và trang văn bản (chú ý lệnh thực hiện) Bài 17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC 1. Cách thực hiện định dạng kiểu danh sách 2. Cách thực hiện đánh số trang Bài 18. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO: Cách thực hiện gõ tắt Bài 19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG 1. Các cách tạo bảng 2. Các thao tác với bảng § Chèn thêm hoặc xóa § Tách một ô thành nhiều ô § Gộp nhiều ô thành một ô § Định dạng văn bản trong ô Bài mở rộng. LÀM QUEN VÀ MỘT SỐ THAO TÁC CỦA POWERPOINT 1. Cách khởi động Powerpoint 2. Các bước khi kết thúc làm việc với Powerpoint 3. Các chế độ hiển thị của trình diễn (slide) 4. Các thao tác biên tập
  2. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt trên máy tính ? A. Vietkey và Microsoft Office word B. Microsoft Office word C. Vietkey và Unikey D. Unikey và Microsoft Office word 2. Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ? A. Format-Font B. File-Page Setup C. Format-Paragraph D. Format-Bullets and Numbering 3. Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft Office word làm như thế nào? A. File-Close B. Tất cả các cách đã nêu C. File-Exit D. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải 4. Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây? A. File-Save B. Ctrl+S C. File-Save as . D. Tất cả các cách đã nêu 5. Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft Office word? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O B. Vào bảng chọn File+Open C. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn D. Tất cả các cách đã nêu 6. Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào? A. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. B. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó 7. Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì? A. Xem trước khi in B. Định dạng kiểu liệt kê C. Ngắt trang D. Đánh số trang 8. Trong các đơn vị xử lý văn bản đơn vị nào là đơn vị cơ sở? A. Đoạn B. Trang C. Kí tự D. Từ 9. Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Lệnh Edit → Bullets and Numbering B. Lệnh Format → Bullets and Numbering C. Lệnh View → Bullets and Numbering D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering 10. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter B. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý C. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được D. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được 11. Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào? A. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách B. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó C. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách D. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó 12. Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu, của kí tự dùng lệnh nào sau đây? A. Format-Paragraph B. Format-Bullest and Numbering C. File-Page setup D. Format-Font 13. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + U. B. Ctrl + I C. Ctrl + E D. Ctrl + B 14. Trong soạn thảo Word, muốn xác định một đoạn văn bản cần định dạng ta thực hiện: A. Đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản B. Chọn một phần đoạn văn bản. C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản D. Cả a, b, c đều đúng. 15. Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây?
  3. A. Nhấn phím Insert B. Nhấn phím Ctrl C. Nhấn phím window D. Nhấn phím Alt 17. Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản? A. Ctrl+O B. Ctrl+N C. Ctrl+B D. Ctrl+S 18. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản? A. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống B. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter C. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa D. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn 19. Để in văn bản, ta thực hiện: A. chọn File → Print Preview B. chọn File → Page Setup C. chọn File → Print D. chọn View → Print Preview 20. Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện: A. Nhấp chọn lệnh File/Copy B. Nhấp chọn lệnh Edit/Send to C. Nhấp chọn lệnh Edit/Copy D. Cả ba cách đều sai 21. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ. B. Kiểu chữ. C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng. 22. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Enter dùng để làm gì? A. Xuống 1 dòng văn bản B. Ngắt trang tại vị trí con trỏ C. Bôi đen đoạn văn bản tại vị trí con trỏ D. Tất cả đều sai 23. Trong soạn thảo Word, tùy chọn “Find whole words only” ở hộp thoại Find & Replace dùng để làm gì? A. Tự động sửa các lỗi chính tả B. Thay thế toàn bộ từ được chọn C. Khóa thẻ Find D. Tìm một từ nguyên vẹn theo yêu cầu 24. Trong soạn thảo Word, ở hộp thoại Page Setup, thẻ Margins -> Left có nghĩa: A. Chọn hướng giấy B. Căn đoạn văn bản lề trái C. Khoảng cách lề phải đoạn văn bản D. Tất cả đều sai 25. Tổ hợp phím Ctrl +] dùng để: A. Giảm cỡ chữ tại nhóm chữ đã chọn B. Tăng cỡ chữ tại nhóm chữ đã chọn C. Tạo cột cho đoạn văn bản D. Mở hộp thoại Clipboard 26. Trong soạn thảo Word, phím Delete có chức năng: A. Xóa toàn bộ kí tự trên dòng đã chọn B. Xóa kí tự sau con trỏ văn bản C. Xóa kí tự trước con trỏ văn bản D. Tất cả đều sai 27. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl +X tương ứng với lệnh: A. Select all B. Copy C. Cut D. Paste 28. Để gõ dấu mũ cho kí tự x10 ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl+ = B. Alt += C. Ctrl +Shift+ = D. Alt +Shift += 29. Tùy chọn Match case ở hộp thoại Find & Replace nghĩa là gì? A. Phân biệt chữ in đậm, in nghiêng B. Phân biệt chữ hoa, chữ thường C. Phân biệt tiếng Việt, tiếng Anh D. Phân biệt cỡ chữ 30. Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản 31. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. 32. Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; 33. Font chữ nào sau đây không thuộc bảng mã Unicode? A. Arial B. Time New Roman C. VnTime D. Tahoma 34. Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh: A. Insert → AutoCorrect Options B. Tools → AutoCorrect Options C. Format → AutoCorrect Options D. Table → AutoCorrect Options
  4. 35. Để tìm kiếm 1 từ hoặc 1 cụm từ trong tài liệu, ta thực hiện thao tác: A. Edit/ Find B. Ctrl+F C. A và B đều đúng D. A và B đều sai 36. Khi kích chuột vào biểu tượng thứ 1 trong 4 biểu tượng sẽ tương ứng với tổ hợp phím: A. Ctrl + L B. Ctrl + J C. Ctrl + E D. Ctrl + R 37. Để xoá 1 đoạn văn đã được chọn, ta làm thế nào? A. Nhấn phím Delete B. Edit/Cut C. Ctrl+X D. Cả 3 cách trên 38. Muốn di chuyển dữ liệu từ nơi này đến nơi khác trong văn bản Word, ta sử dụng những nút lệnh nào sau đây? (1) (2) (3) (4) A. Số (4) và số (1) B. Số (4) và số (3) C. Số (4) và số (2) D. Số (3) và số (4) 39. Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là: A. Kiểu Unicode B. Kiểu ABC (TCVN3) C. Kiểu VietKey D. Kiểu TELEX 40. Phát biểu nào sau đây về Microsoft Word là đúng: A. Word là 1 thành phần của Microsoft Office B. Có thể dùng Word để tính toán các bảng tính đơn giản C. Word có thể được sử dụng để thiết kế trang Web D. A, B, C đều đúng. 41. Phần mềm nào sau đây không có khả năng soạn thảo văn bản: A. Microsoft Word B. BKAV C. Notepad D. Microsoft PowerPoint 42. Hệ soạn thảo văn bản Word thường có khả năng trình bày nào? A. Khả năng định dạng kí tự B. Khả năng định dạng trang C. Khả năng định dạng đoạn D. Tất cả các khả năng đã nêu 43. Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây? A. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng C. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản D. Tất cả các chức năng đã nêu 44. Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn Edit liên quan đến các thao tác nào? A. Các thao tác biên tập văn bản B. Các thao tác định dạng văn bản C. Các thao tác với tệp văn bản D. Các thao tác chèn vào văn bản 45. Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất A. In ấn văn bản B. Sửa đổi và trình trình văn bản C. Nhập và lưu trữ văn bản D. Tất cả các chức năng đã nêu 46. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản, ta thực hiện: A. Format – Font B. Format – Paragraph C. A và B đều đúng D. A và B đều sai 47. Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây? A. File - Print preview B. Edit - Print preview C. Format - Print preview D. Insert - Print preview 48. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện: A. Insert/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK B. File/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK C. Edit/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK D. Format/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK 49. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi: A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn 50. Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải: A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó C. Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng 51. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A. Shift B. End C. Delete D. Back Space 52. Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả
  5. C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy 53. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) trong khái niệm sau: "Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là( ) A. Trang nằm ngang B. Trang văn bản C. Trang màn hình D. Trang đứng 54. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc C. Kiểu chữ (Style) D.Tất cả đều đúng 55. Để tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta số ô cần tách rồi thực hiện: A. Table → Sort B. Table → Formula C. Table → Split Cells D. Table → Meger Cells 56. Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện: A. Table → Sort B. Table → Meger Cells C. Table → Split Cells D. Table → Draw Table 57. Để tạo bảng: A. Nhấp chọn lệnh Table, chọn TableAutoFormat B. Nhấp chọn lệnh Insert, chọn Table C. Nhấp chọn lệnh Table, chọn Insert rồi chọn Table D. Cả ba ý trên đều đúng. 58. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện: A. Table → Sort B. Insert → Drop Cap C. Format → Drop Cap D. Tools → Sort 59. Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải: A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó C. Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng 60. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng 61. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím A. Tab B. Esc C. Home D. End 62. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab 63. Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “ Powerpoint” ta: A. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U. B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B C. Đưa con trỏ văn bản đến chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+U D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B 64. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C 65. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải A. chọn Table -> Insert Table B. chọn Table -> Insert C. chọn Insert -> Table D. chọn Format -> Table 66. Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để A. xóa slide hiện hành B. xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành C. xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế D. xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành 67. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng A. chọn Insert -> Duplicate B. chọn Insert -> New Slide C. chọn Insert -> Duplicate Slide D. không thực hiện được 68. Thao tác chọn File -> Close dùng để A. lưu tập tin hiện tại B. mở một tập tin nào đó C. đóng tập tin hiện tại D. thoát khỏi Powerpoint
  6. 69. Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải A. chọn Insert -> Drawing B. chọn Insert -> Toolbar -> Drawing C. chọn View -> Drawing D. chọn View -> Toolbar -> Drawing 70. Chọn phát biểu sai: A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn