Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)

doc 3 trang Đăng Bình 06/12/2023 610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_10_truong_thpt_song_ngu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT SONG NGỮ KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm LỚP : TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ TÊN: I – Trắc nghiệm ( 7,5 đ ) Điền vào bảng đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây Số câu sai : 01 . 02 . 03 . 04 . 05 . 06 . 07 . 08 . 09 . 10 . 11 . 12 . 13 . 14 . 15 . 16 . 17 . 18 . 19 . 20 . 21 . 22 . 23 . 24 . 25 . 26 27 . 28 . 29 . 30 A. Câu lệnh (nhập từ bàn phím) Câu 1: Ngôn ngữ bậc cao là: B. Lựa chọn bảng chọn (sử dụng chuột) A. Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên C. Cả A và B B. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào máy D. Không có cách nào trong A và B C. Ngôn ngữ thực hiện được trên mọi loại máy Câu 12: Tên nào sai trong MS- DOS D. Cả A và B đều đúng A. Bai1.doc B. Bài(2).pas Câu 2: Trong các phần mềm sau đây phần mềm nào là C. Bai3. dat D. Bai4.aspx phần mềm hệ thống? Câu 13: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường A. Hệ điều hành Windows XP được lưu trữ: B. Chương trình Turbo Pascal 7.0 A. Trong ROM B. Trong RAM C. Hệ soạn thảo văn bản Micsoft Word C. Trong CPU D. Trong đĩa cứng D. Chương trình diệt virus BKAV PRO Câu 14: Thao tác với chuột gồm: Câu 3: Tên tệp nào sau đây là không hợp lệ trong A. Di chuyển, kéo thả chuột Windows B. Nháy chuột, nháy đúp chuột A. Tin_hoc_10 B. Tinhoc 10 C. Nháy nút phải chuột C. Tin hoc 10: D. Tin hoc 10 D. Tất cả các phương án trên Câu 4: Điền vào chỗ trống( ) cho thích hợp Câu 15: Biểu tượng My Computer thường chứa: Tệp thường gồm 2 phần: và A. Chứa biểu tượng các đĩa B. Chứa tài liệu A. Phần tên và phần họ B. Phần họ và phần nhãn C. C. Chứa các tệp, thư mục đã xóa D. Không chứa gì hết Phần tên và phần mở rộng D. Phần mở rộng và phần tên Câu 16: Hệ điều hành là: Câu 5: Phần mở rộng của file chương trình viết bằng ngôn A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng ngữ Pascal thường có dạng: C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm máy tính A. .doc B. .pas Câu 17: Tên tệp trong Windows không thể chứa các kí tự C. .jpg D. .mp3 nào? Câu 6: Phát biểu : ‘‘ UNIX là hệ điều hành đa nhiệm A. $ (đấu tiền tệ) B. _ (dấu gạch dưới) nhiều người dùng,được thiết kế cho các máy lớn’’ C. Dấu cách D. > (dấu lớn hơn) A. Đúng B. Sai Câu 18: Trong hệ điều hành Windows phần tên không quá Câu 7: Tên nào không phải là hệ điều hành : mấy ký tự? A. Windows B. Pascal A. 256 B. 128 C. 8 D. 255 C. Linux D. Unix Câu 19: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng nhất: Câu 8: Chương trình dịch dùng để A. Là bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ chương trình đang thục A. Chuyển ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao thi B. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác về ngôn ngữ máy B.Là bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ chương trình và dữ liệu C. Chuyển ngôn ngữ máy sang hợp ngữ đang thực thi D. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác về hợp ngữ C.Là bộ nhớ trong dùng để lưu trữ chương trình và dữ liệu Câu 9: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu đang thực thi được và thực hiện? D.Là bộ nhớ trong có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm A. Ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ máy Câu 20: Tên tệp nào sai trong hệ điều hành Windows : C. Hợp ngữ D. Cả A và C A. Phan1.doc B. Phan(2).dat Câu 10: Chế độ ReStart dùng để C. Phan .pas D. Phan[4].aspx A. Bật máy B. Tắt máy Câu 21: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ sơ đồ khối, C. Khởi động lại D. Ngủ đông hình bình ô van có ý nghĩa gì? Câu 11: Máy tính giao tiếp với con người thông qua A.thể hiện thao tác so sánh; 1
  2. B.thể hiện các phép tính toán; C Chọn Start \ Restart D Nhấn nút Reset C.quy định trình tự thực hiện các thao tác; Câu 26 . Mùi vị là thông tin D.thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu. A dạng số Câu 22: Chọn danh sách các thiết bị ra: B dạng phi số A Màn hình, máy in, máy chiếu C Có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được. B Con chuột, bàn phím, tai nghe D chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được C Modem, loa và tai nghe Câu 27 : Phần mở rộng của tệp thường thể hiện: D Câu A,C đúng A. Kiểu tệp; B. Ngày/giờ thay đổi tệp; Câu 23:Các hệ điều hành thông dụng được lưu trữ ở : C. Kích thước của tệp; D. Tên thư mục chứa tệp; A. Ram B. Rom Câu 28: Phát biểu : “Windows là hệ điều hành đơn nhiệm” C. Đĩa cứng D. Đĩa mềm A. Đúng B. Sai Câu 24: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là : Câu 29: Khi máy đang ở trạng thái tắt muốn khởi động A Thiết bị nhập thông tin cho máy. máy tính : B Thiết bị chính thực hiện chương trình và điều khiển việc A. Nhấn nút Reset B. Bật nguồn – nhấn nút Power thực hiện chương trình. C. Click Start \ Turn Off D. Start \ Restart C Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. Câu 30: Phát biểu : “Thư mục mẹ có thể chứa thư mục B Tất cả đều đúng. con và nhiều tệp khác” Câu 25: Để thực hiện khởi động máy tính A. Đúng B. Sai A Nhấn nút nguồn Power B Chọn Start\ Turn Off II – Phần tự luận (2,5 đ): Đổi và trình bày cách đổi : 1. 1010110111102 = ?10 2. 14510 = ?16 3. 1011001012 = ?10 4. 18910=?2 2
  3. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 8 ĐIỂM (mỗi câu đúng được 0,32 điểm) 01 D. 02 A. 03 C. 04 C. 05 B. 06 B. 07 B. 08 B. 09 B. 10 C. 11 C. 12 B. 13 D. 14 D. 15 A. 16 A. 17 D. 18 D. 19 C. 20 C. 21 A. 22 A. 23 C. 24 B. 25 A. 26 D 27 A. 28 B. 29 B. 30 A PHẦN II: TỰ LUẬN 2 ĐIỂM 1. 1.211+1.29+1.27+1.26+1.24+1.231+1.22+1.21=2782 0,5 điểm 2. 14510=9116 0,5 điểm 3. 1011001012=35710 0,5 điểm 4. 18910=101111012 0,5 điểm 3