Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 31 trang Đăng Bình 13/12/2023 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2017_2018.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thái Phiên

  1. SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 10 y B M K A' a A H O x B ' Năm học 2017-2018 NĂM HỌC 2016-2017 1
  2. A. NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II I. ĐẠI SỐ 1) Bất đẳng thức 2) Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn 3) Dấu nhị thức bậc nhất 4) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5) Dấu của tam thức bậc hai-bất phương trình bậc hai 6) Cung và góc lượng giác 7) Giá trị lượng giác của một cung 8) Công thức lượng giác 9) Phương sai và độ lệch chuẩn II.HÌNH HỌC 1) Các hệ thức lượng trong tam giác 2) Phương trình của đường thẳng 3) Phương trình đường tròn 4) Phương trình đường elip 2
  3. B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = 5 - 4x - x 2 là : é 1 ù æ 1ù A. [- 5;1] B. ê- ;1ú C. (- ¥;-5]È[1;+ ¥) D. ç- ¥;- ú È [1;+ ¥) ë 5 û è 5û Câu 2 : Tam thức - x 2 - 3x - 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. x -1 B. x 4 C. x Î R D. - 4 2 Câu 7 : f (x) = mx 2 - 4mx + 3m + 2 > 0 , "x Î R khi và chỉ khi A. m 0 D. 0 < m < 2 Câu 8 : Tập xác định của hàm số y = 2x - 3 + 4 - 3x là : é3 4ù é2 3ù é4 3ù A. ê ; ú B. ê ; ú C. ê ; ú D. Æ ë2 3û ë3 4û ë3 2û Câu 9 : Phương trình x 2 - 2(m2 - 9)x + m - 2 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi A. m < 3 B. m = 3 C. m = -3 D. - 3 < m < 3 5 3p Câu 10 : Biết cosa = - và p < a < . Giá trị của tana là : 3 2 4 2 2 4 A. - B. C. - D. 5 5 5 5 p Câu 11 : Biết tana = -2 và < a < p . Giá trị của sina là : 2 1 1 2 2 A. - B. C. D. - 5 5 5 5 1 4sina + 5cosa Câu 12 : Biết cota = . Giá trị của biểu thức B = là : 2 2sina - 3cosa 3
  4. 1 5 A. B. C. 13 D. 17 17 9 p Câu 13 : Biết cota = 4 tana và < a < p . Giá trị của sina là : 2 1 1 2 1 A. B. C. D. - 2 5 5 2 1 p Câu 14 : Biết sin(p -a) = và < a < p . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 2 2 2 1 2 2 1 A. cosa = , tana = B. cosa = - , tana = - 3 2 2 3 2 2 2 2 2 1 C. cosa = , cota = 2 D. cosa = - , cota = - 3 2 2 2 1 3p Câu 15 : Biết cos(-a) = và < a < 2p . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 4 2 15 15 A. sin a = - , tana = - 15 B. sin a = , tana = 15 4 4 3 1 1 C. sina = , cota = D. tana = - , cota = - 15 4 3 15 Câu 16 : Cho dãy số liệu thống kê : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho lần lượt là : A. 20,25 và 4,5 B. 4,5 và 20,25 C. 2,29 và 5,25 D. 5,25 và 2,29 ¾¾® ¾¾® Câu 17 : Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(1;-1), B(- 2;1), C(3;5) .Tích AB . BC bằng : A. 9 , B. - 9 , C. 7 , D. - 7 Câu 18 : Cho tam giác ABC có BC = 5 , CA = 4 , AB = 3 . Gọi D là điểm đối xứng với điểm C qua điểm B . Độ dài đoạn AD bằng : A. 52 , B. 52 , C. 37 , D. 37 Câu 19 : Cho tam giác ABC có BC = 7 , CA = 8 , AB = 5 . Số đo góc A của tam giác ABC bằng : A. 30 0 , B. 45 0 , C. 60 0 , D. 90 0 Câu 20 : Biết A(1;- 2) và B(3;-5) . Phương trình tham số của đường thẳng AB là : ìx = 1+ 2t ìx = 1+ 2t ìx = 1+ 3t ìx = 1+ 3t A. í , B. í , C. í , D. í îy = -2 + 3t îy = -2 - 3t îy = -2 + 2t îy = -2 - 2t Câu 21 : Biết A(1;- 2) và B(3;-5) . Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là : A. 3x + 2y +1 = 0 , B. 3x - 2y +1 = 0 , C. 2x - 3y + 4 = 0 , D. 2x + 3y - 4 = 0 Câu 22 : Biết A(1;- 2), B(3;-5) và C(- 2;- 4).Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là : 15 13 A. , B. , C. 13 , D. 15 13 15 Câu 23 : Biết A(1;- 2), B(3;-5) và C(- 2;- 4) . Phương trình tổng quát của đường cao vẽ từ đỉnh C của tam giác ABC là : A. 2x - 3y - 4 = 0 , B. 3x + 2y +14 = 0 , C. 3x + 2y - 4 = 0 , D. 2x - 3y - 8 = 0 Câu 24 : Biết A(1;- 2), B(3;-5), C(- 2;- 4).Hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là : 4
  5. A. (1;2) , B. (1;- 2) , C. (2;1) , D. (- 2;1) Câu 25 : Đường thẳng đi qua điểm M(1;0) và song song với đường thẳng d : 4x + 2y +1 = 0 , có phương trình tổng quát là : A. 4x + 2y + 3 = 0 , B. 2x + y + 4 = 0 , C. 2x + y - 2 = 0 , D. x - 2y + 3 = 0 Câu 26 : Phương trình x2 + y 2 - 2x + 4y +1 = 0 là phương trình của đường tròn nào ? A. Tâm I(-1;2) , bán kính R = 1 , B. Tâm I(1;- 2) , bán kính R = 2 C. Tâm I(2;- 4) , bán kính R = 2 , D. Tâm I(1;- 2) , bán kính R = 1 Câu 27 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường tròn ? A. x 2 + y 2 - 4 = 0 , B. x 2 + y 2 - x + y + 2 = 0 , C. x 2 + y 2 - x + y = 0 , D. x2 + y 2 - 2x - 2y +1 = 0 Câu 28 : Phương trình của đường tròn có đường kính AB , với A(1;- 2), B(3;- 4) là : A. (x + 2)2 + (y - 3)2 = 2 , B. (x + 2)2 + (y - 3)2 = 4, C. (x - 2)2 + (y + 3)2 = 4 , D. (x - 2)2 + (y + 3)2 = 2 Câu 29 : Trong mặt phẳng Oxy , elip (E) : x 2 + 4y 2 = 4 có độ dài trục lớn và trục bé lần lượt là : A. 2 và 1 , B. 4 và 2 C. 5 và 2 D. 10 và 4 æ 3 ö Câu 30 : Trong mặt phẳng Oxy , elip có tiêu điểm F 3 ;0 và đi qua điểm M ç1; ÷ thì có phương trình 2 ( ) ç ÷ è 2 ø chính tắc là : x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 A. + = 1 , B. + = 1 , C. + = 1 , D. + = 1, 16 4 20 16 4 1 25 16 II. Phần tự luận : ( 4 điểm ) Câu 1 : ( 0,5 điểm ) (x + 2)(3x 2 + 7x + 4) Giải bất phương trình : £ 0 x(3 - 5x) Câu 2 : ( 0,5 điểm ) ì4x +1 £ m Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất í 2 îx - 3x + 2 £ 0 Câu 3 : ( 0,5 điểm ) Cho tam giác ABC có BC = a , CA = b , AB = c . Chứng minh rằng : b.cosB + c.cosC = a.cos(B -C) Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có A(-1;- 2), B(3;-1) và C(0;3) a) Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng AB b) Tính diện tích tam giác ABC c) Hãy viết phương trình của đường tròn có tâm là C và tiếp xúc với đường thẳng AB Câu 5 : ( 1 điểm ) Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a , CA = b , AB = c thỏa mãn điều kiện b(b2 - a 2 )= c(a 2 - c 2 ) . Ù Tính số đo của góc BAC 5
  6. ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm ) Câu 1 : Chọn mệnh đề sai: A. ac> Þabcd+>+ B. ab> Þac> bd {bd> {cd> ab C. a+b ³ 2 ab (a ³³0,b 0) D. +³2(ab> 0, > 0) ba x 8 Câu 2 : Cho hàm số y = +>(0)x Giá trị nhỏ nhất của y là: 2 x A. 16 B. 2 C. 4 D. 8 24- x Câu 3 : Tập xác định của hàm số y = là : x + 3 A. (-3; +¥) B. [-3;+¥] C. (-¥;3 - ] D. (-3; 2) Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x-x2 >0 là: A. x 2 B. x 0 C. " x Î R D. 0 -1 x -1 Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình £ 0 là: x - 2 A. 1 2 D. x 2 ì x -1 ï £ 0 ï x - 2 Câu 7 : Hệ bất phương trình í có nghiệm duy nhất khi: ï41xm+£ îï A. m > 4 B. m D. mm>-2, ¹ 2 Câu 9 : Phương trình mx2 22( m) x+ m - 30= có hai nghiệm trái dấu khi: A. 13 0, "ÎxR B. x2 - 4x +3 0 , "ÎxR ì 2 Câu 11 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình íxx 12 1 A. 4 D. 12 0, "ÎxR A. m 2 C. m = 2 D. Æ 6
  7. Câu 13 : Định m để hàm số y = mm(+++ 2) x2 2 mx 2 xác định "ÎxR A. m 0 B. -4 0 B. cos( a+ ) >0 C. tan( a+p)0> D. cot( a-)0 < 2 2 2 2 3p Câu 17 : Biết sin a=- và p<a< . Giá trị của cosa là : 5 2 1 21 2 A. - B. 2 C. - D. - 5 5 5 3 sina+ cosa Câu 18: Cho tan a= . Giá trị của biểu thức P = bằng: 5 sina- cos a A. -4 B. 4 C. 5 D. 7 1 a Câu 19 : Cho cosa = (0<<a 900 ). Giá trị của sin bằng : 4 2 3 2 1 A. 4 B. C. D. 8 5 2 Câu 20 : Trong các kết luận sau đây , hãy chọn kết luận sai: aa p A. sina= 2sin cos B. cos(+a )=- sin a 22 2 C. sin(1200-a ) = cos(a+ 78 ) D. sin4a+sin2a=2cos3a.sina sinaaa++ sin3 sin5 Câu 21 : Rút gọn biểu thức P= cosaaa++ cos3 cos5 A. cot3a B. cot9a C. tan9a D. tan3a Câu 22 : Chọn khẳng định đúng: p A. sina= 1 Ûa=+kp B. cosa= 1Ûa= 9000 +k 360 2 C. sina= 0 Ûa=kp D. tan2a.cota=1 Câu 23 : Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10/1 của trường A (đơn vị : giây) được cho ở bảng sau 7
  8. 6.3 6.2 6.5 6.8 6.9 8.2 8.6 6.6 6.7 7.0 7.1 7.2 8.3 8.5 7.4 7.3 7.2 7.1 7.0 8.4 8.1 7.1 7.3 7.5 7.5 7.6 8.7 7.6 7.7 7.8 7.5 7.7 7.8 Tính số trung bình của các số liệu thống kê A. x7,5» B. x6,5» C. x8,5» D. x9,5» Câu 24 : Trong lớp 10/1 trên, số học sinh chạy 50m hết từ 7 giây đến dưới 8.5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm: A. 68,69% B. 69,69% C. 67,89% D. 69,65% Câu 25 : Chọn khẳng định sai: !! ! ! "!""! !! !! A. ab.= a . b cos( ab , ) B. Cho aaabb==(;12 ),(;b) 12 khi đó ab. = ab11- a 2 b 2 ! ! 22 !! !! C. Cho aaa= ()1; 2 khi đó aaa=+12 D. ab^Û ab.0 = !!!" !!!" !!!" !!!" Câu 26 : Cho tam giác đều ABC cạnh a. ( AB-22 AC)( AB+ BC) bằng: 3 3 2 2 A. a2 B. - a2 C. a2 D. - a2 2 2 3 3 Câu 27 : Cho đường thẳng (d): x+3y-5=0. Hệ số góc của đường thẳng là: A. k = 3 B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1 3 3 Câu 28 : Chọn khẳng định đúng: A. VTCP của trục Ox là (1;0) và VTPT của trục oy là (0;2) B. Đường thẳng ax+by=0 không đi qua gốc tọa độ xy C.Đường thẳng qua hai điểm A(a;0) và B(0;b) với a ¹ 0, b ¹ 0 có pt : +=1 ab D. Phương trình trục Ox là: x=0 và phương trình trục Oy là: y=0 Câu 29 : Cho đường thẳng d có phương trình: x+3y-4=0. PTTS của d là: A. x23t=-+ B. x43t=- C. x1t=+ D. x= 4 5t {y2t=+ {yt= {y33t=- {y2t=- Câu 30 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x-y+1=0 và 2x+y-4=0 là: A. M(-2;1) B. M(2;1) C. M(-1;2) D. M(1;2) Câu 31 : Biết A1;2( ), B3;1(- ) . Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB là : A. x3y40+-= B. x2y140++= C. 8x++= 2y 5 0 D. 2x - 3y - 8 = 0 Câu 32 : Đường thẳng (d) qua I(-1;2) và tạo với đường thẳng: x+3y-10=0 một góc 450 có phương trình: A. x-2y+5=0 và 2x+y=0 B. 3x-y+5=0 và 2x+y =0 C. x+5=0 và 2x-y=0 D. x=-1 và y=2 Câu 33 : Khoảng cách từ điểm M( 4;-5) đến đường thẳng : x2t= là: {y23t=+ A. 513 B. 313 C. 713 D. 213 Câu 34 : Đường thẳng nào sau đây song song với trục Oy: A. x+2y-2=0 B. x+3=0 D. 2y-1=0 D. 2x+3y=0 Câu 35 : Tìm m để phương trình xy2x4ym4022+-+++= là phương trình của đường tròn: A. m 1 C. m>-1 D. m<-1 Câu 36 : Phương trình tiếp tuyến tại M(3;4) của đường tròn (C): (x-1)2 + (y-2)2 = 8 là: A. 2x+y+5=0 B. x+2y-3=0 C. x+y-7=0 D. 3x+2y-4=0 8
  9. Câu 37 : Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(2;1) và B(4;3) có tâm nằm trên đường thẳng x-y+5=0 có phương trình: A. (x-1)2+(y-5)2 = 20 B. x2+(y-5)2 = 20 C. x2+(y+5)2 = 20 D. x2+(y-5)2 = 10 Câu 38 : Cho Elíp: 4x2+9y2 = 36 .Tâm sai của (E) là: 5 1 5 7 A. B. C. D. 3 3 4 3 xy22 Câu 39 : Cho Elíp : +=1, đường thẳng (d): y = x + m cắt (E) tại hai điểm phân biệt khi: 94 A. m18> B. -13 Câu 40 : Phương trình của (E) có một đỉnh B(0;2) và một tiêu điểm F(-1;0): xy22 xy22 xy22 xy22 A. +=1 B. +=1 C. +=1 D. +=1, 16 9 25 16 25 1 54 II. Phần tự luận : ( 2 điểm ) Câu 1 : ( 0,5 điểm ) (x4x32 -+) Giải bất phương trình : <1x- 32x- Câu 2 : ( 0,5 điểm ) 1 a Cho cosa = ( 00<a< 900) . Tính sin 4 2 Câu 3 : ( 1 điểm ) Cho A2;0( )và đường thẳng (d) : x-y+2 = 0 a) Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với (d) b) Tìm trên (d) điểm M sao cho MA+MO ngắn nhất 9
  10. ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm ) Câu 1: Với mọi ab,0¹ , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng ? A. ab- 0 D.Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Với xy,0³ , bất đẳng thức xy() x+ y£ x33+ y tương đương với bất đẳng thức nào sau đây ? A. (xyx++)( 22 y) ³0 B. (xyx+++)( 22 y xy) ³0 C. (xyxy+)( -³)2 0 D.Cả A,B,C đều sai Câu 3: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x +>50 ? A. (1)50xx-2 ( +>) B. xx2 ( +>50) C. xx++>550( ) D. xx+550( -) > Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình xx-2017> 2017 - là: A. Æ B. 2017;+¥ C. -¥;2017 D. 2017 [ ) ( ] { } 33 Câu 5. Bất phương trình 23x + là: A. (-¥;2 - ) B. [-2;1] C. (1; +¥) D. (- ¥;+¥) Câu 12. Bất phương trình (2)3(1)10mx+2 mxm+-< vô nghiệm khi 17 17 17 A. -2 <m < B. -21<m < C. 1££m D. -1<m < 5 5 5 2 15 Câu 13.Tập nghiệm của bất phương trình : xx2 ++( 1) £ là: xx2 ++1 éù7 A. [-2;1] B. êú- ;2 C. [-2;1) D. (-2;1] ëû2 Câu 14.Tập nghiệm của bất phương trình : (xx++145528)( ) £ xx2 ++ là: 10
  11. A. (-9; 4) B. [-9; 4] C. (0; 4) D. Cả A,B,C đều sai p Câu 15.Cho 0 C. cotç÷+>a 0 D. tan(ap+ 600 D. !A = 900 Câu 24.Tam giác ABC có các cạnh abc,, thỏa mãn điều kiện : (abcabc++)( +-) =3 ab.Khi đó số đo của góc C là: A.1200 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 25.Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r bằng: a a a a A. B. C. D. 2 2 22+ 3 Câu 26. Điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh cho bởi bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung bình cộng của số liệu trên là: A.6,1 B.6,5 C.6,7 D.6,9 11
  12. Câu 27. Điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh cho bởi bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Phương sai là: A .2,44 B.2,45 C.2,47 D.2,49 x2 y2 Câu 28.Một elip (E) có phương trình chính tắc + =1. Gọi 2c là tiêu cự của (E). Trong các mệnh đề a2 b2 sau, mệnh đề nào đúng ? A. c2 = a2 + b2 B. b2 = a2 + c2 C. a2 = b2 + c2 D. c = a + b Câu 29.Cho elip (E): và đường thẳng D : y = 3. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (E) đến D bằng x2 y2 giá trị + =1nào sau đây ? 16 9 A.16 B.9 C.81 D.7 Câu 30.Cho elip (E) có tiêu điểm F2 (4;0)và có một đỉnh là A(5;0). Phương trình chính tắc của elip là: x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1 25 16 25 9 5 4 16 9 Câu 31.Phương trình đường thẳng qua M( -1;-2) và song song với (d): 2x + 5y - 3 = 0 là: x +1 y +1 ìx = -1+ 2t A. 2x + 5y +12 = 0 B. = C. í D. 5x - 2y + 7 = 0 - 5 2 îy = 2 + 5t Câu 32.Phương trình đường thẳng qua A( -1;-3) và vuông góc với (d): 3x + 8y -12 = 0 là: A. 8x - 3y -1 = 0 B. 8x + 3y +1 = 0 C. 3x + 8y + 3 = 0 D. 3x - 8y + 5 = 0 ìx = 1- 2t Câu 33.Khoảng cách từ điểm M( - 3;1) đến đường thẳng (d): í bằng: îy = -4 + 4t 5 3 5 4 5 A. B. C. D. 2 5 5 5 5 Câu 34.Một tam giác vuông cân có đỉnh góc vuông A(4;-1), cạnh huyền có phương trình 3x - y + 5 = 0. Hai cạnh góc vuông của tam giác có phương trình: A. 3x + y - 7 = 0 và x - 3y +1 = 0 B. x + 2y - 6 = 0 và 2x - y + 7 = 0 C. x - 2y - 6 = 0 và 2x + y - 7 = 0 D. 2x + y + 6 = 0 và x - 2y +1 = 0 Câu 35.Cho A(2;2),B(5;1)và đường thẳng (D) : x - 2y + 8 = 0.Điểm C Î(D),Ccó hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABCbằng 17 đơn vị diện tích. Toạ độ của C là: A. C(10;12) B. C(12;10) C. C(8;8) D. C(10;8) Câu 36. Cho đường thẳng (d): 4x + 2y -13 = 0và điểm M(1;2).Toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường æ 5 ö æ 5 ö thẳng (d) là: A.M’ ç3; ÷ B.M’(3;3) C.M’ ç ;3÷ D.M’ (-3;3) è 2 ø è 2 ø Câu 37.Đường tròn (C) qua điểm A(5;3)và tiếp xúc với đường thẳng D : x + 3y + 2 = 0 tại điểm B(1;-1)có phương trình: A. x2 + y2 + 4x + 4y + 2 = 0 B. x2 + y2 + 4x + 4y - 2 = 0 C. x2 + y2 - 4x - 4y + 2 = 0 D. x2 + y2 - 4x - 4y - 2 = 0 Câu 38.Đường tròn (C) qua hai điểm A(4;3),B(-2;1), có tâm nằm trên đường thẳng D : x + 2y + 5 = 0 có phương trình: A. x2 + y2 + 6x -8y - 25 = 0 B. x2 + y2 - 6x + 8y - 25 = 0 12
  13. C. x2 + y2 - 6x + 8y + 25 = 0 D. x2 + y2 + 6x -8y + 25 = 0 Câu 39.Phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 6y - 21 = 0 tại điểm M(5;2) là: A. 4x + 2y = 25 = 0 B. x + 3y + 7 = 0 C. 2x + 3y - 5 = 0 D. 3x + 5y - 25 = 0 Câu 40.Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x = 0. Phương trình tiếp tuyến với (C) vẽ từ điểm M(1;2) là: A. x - 3 = 0 và 3x - 3y +1 = 0 B. x - 2 = 0 và 4x + 3y - 2 = 0 C. y - 2 = 0 và 4x - 3y + 2 = 0 D. y - 2 = 0 và 4x + 3y - 2 = 0 II. Phần tự luận : ( 2 điểm ) Câu 1. Giải bất phương trình : x2 + 5x - 6 £ x + 2 cosa - cos5a Câu 2. Chứng minh rằng: = 2sina sin 4a + sin2a Câu 3. Cho hai đường thẳng (d) : 3x + 5y + 2 = 0, (d¢) : x + 2y -1 = 0và điểm A(-1;3).Viết phương trình đường thẳng qua A và giao điểm của (d)và (d¢). Câu 4. Viết phương trình đường tròn có tâm I(-3;4) và đi qua gôc toạ độ O. 13
  14. ĐỀ SỐ 4 I. Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm ) Câu 1. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x? x > x B. x > -x C. x 2 > x2 D. x ³ x A. 2 Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3x +1+ với x > 0 là: x A. 2 3 B. 2 6 +1 C. 2 3 +1 D. 2 6 Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình - 2(x - y) + y > 3? A.M(4;-4) B. N(2;1) C. P(-1;-2) D. Q(4;4) Câu 4. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2x > 1? A. 2x + x - 2 > 1+ x - 2 B. 2x + x + 2 > 1+ x + 2 1 1 C. 2x + > 1+ D. 4x 2 > 1 x - 3 x - 3 1 Câu 5. Tập xác định của hàm số f (x) = là: 2 - 3x æ 2 ö æ 3 ö æ 2ù æ 3ù ç- ¥; ÷ B. ç- ¥; ÷ C. ç- ¥; ú D. ç- ¥; ú A. è 3 ø è 2 ø è 3û è 2û Câu 6. Tập xác định của hàm số f (x) = 3x - 2 + 4 - 3x là: æ 2 4 ö é2 4ù é2 3ù ç ; ÷ B. ê ; ú C. ê ; ú D. Æ A. è 3 3 ø ë3 3û ë3 4û Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4x + 4 > 0là: A. (2;+¥) B. R C. R \{-2} D. R \{2} Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình - x 2 + 6x -10 ³ 0là: A. Æ B. R C. R \{-3} D. R \{3} ì2x -1 > 0 Câu 9. Hệ bất phương trình í vô nghiệm khi và chỉ khi: îx - m D. 3 2 2 êm > ë 2 Câu 11. Phương trình mx 2 - 2mx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi: 14
  15. ém £ 0 ém 1 Câu 15. Nếu một cung tròn có số đo là a 0thì số đo radian của nó là: 180p ap p A.180pa B. C. D. a 180 180a æ 105p ö Câu 16. sinç- ÷ bằng: è 6 ø A.0 B. 1 C. -1 D. 0,5 Câu 17. Cho 2700 0 B. cota > 0 C. sina > 0 D. cosa > 0 Câu 18. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây: A. tan(-a) = - tana B. cot(-a) = -cota C. sin(-a) = -sina D. cos(-a) = -cosa 4 p Câu 19. Cho cosa = với 0 < a < . Khi đó sina bằng: 13 2 - 3 17 3 17 3 17 4 B. C. D. A. 13 13 4 3 17 Câu 20. Cho biểu thức P = 3sin 2 a + 4cos 2 a biết cosa = 0,5. Giá trị của P bằng: 7 1 13 B. C. D. 7 A. 4 4 4 Câu 21. Nếu a là góc nhọn và sin 2a = m thì sina + cosa bằng: A. m +1 B. m -1 C. - m +1 D. - m -1 2 æ sin a + tana ö Câu 22. Kết quả đơn giản của biểu thức ç ÷ +1 bằng: è cosa +1 ø 15
  16. A.2 B. 1+ tana C. 1 D. 1 cos 2 a sin 2 a Câu 23. Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: A.14 B. 22 C. 22,5 D. 23,5 Câu 24. Cho bảng phân bố tần số: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty: Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là: A.2 triệu đồng B. 6 triệu đồng C. 5 triệu đồng D. 3 triệu đồng Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tích vô hướng AB.CA bằng: 2 2 2 2 A. a B. - a C. a 2 D. - a 2 ! ! ! Câu 26. Tích vô hướng của hai véc tơ a,b cùng khác 0 là số âm khi: ! ! ! ! A. a,b cùng hướng B. a,b cùng phương ! ! ! ! C. 00 < (a,b) < 90 0 D. 90 0 < (a,b) < 180 0 Câu 27. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 8, CA = 6. Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng BG bằng bao nhiêu? 142 142 A.4 B. 6 C. D. 3 2 Câu 28. Số véc tơ chỉ phương của một đường thẳng là A.1 B. 2 C. 3 D. vô số ìx = 2 + 3t Câu 29. Cho đường thẳng có phương trình: í . Hệ số góc của đường thẳng là: îy = -3 - 3t A.k = -1 B. k = 2 C. k = 1 D. k = -2 Câu 30. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 1) , B(-1;-3) là: A.4x – 3y – 5 = 0 B. 3x – 4y – 5 = 0 C.4x + 3y – 5 = 0 D.-3x + 4y + 5 = 0 Câu 31. Cho hai đường thẳng d: 4x – 3y + 5 = 0 và d’: x + 2y – 4 = 0. Khi đó côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng đó là: 2 5 2 5 2 2 B. - C. - D. A. 25 25 5 5 Câu 32. Bán kính đường tròn tâm C(-2;-2) tiếp xúc với đường thẳng d: 5x +12y – 10 = 0 là 41 43 42 44 B. C. D. A. 13 13 13 13 Câu 33. Đường thẳng d: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x 2 + y 2 =1 khi: A. m = 3 B. m = 5 C. m = 1 D. m = 4 16
  17. Câu 34. Cho tam giác ABC có tọa độ A(1;2), B(3;1), C(5;4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh A? A.2x +3y – 8 = 0 B. 3x – 2y – 5 = 0 C. 5x – 6y +7 = 0 D. 3x – 2y +5 = 0 Câu 35. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4) với đường tròn : x 2 + y 2 - 2x - 4y - 3 = 0 là: A.x + y – 7 = 0 B. x + y + 7 = 0 C. x - y – 7 = 0 D. x + y – 3 = 0 Câu 36. Cho đường tròn (C): x2 + y 2 - 2x + 6y + 6 = 0 và đường thẳng d: 4x – 3y + 5 = 0. Phương trình đường thẳng d’ song song với d và chắn trên (C) một dây cung dài 2 3 là: A. 4x – 3y + 8 = 0 B. 4x – 3y -8 = 0 C. 3x – 4y + 10 = 0 D. 4x – 3y -8 = 0 hoặc 4x – 3y -18 = 0 Câu 37. Khi a thay đổi, đường thẳng d: xcos 2a + ysin 2a - 2sina(cosa + sina) + 3 = 0 luôn luôn tiếp xúc với đường tròn: A.Tâm I(2;3), bán kính R = 1 B. Tâm I(-1;1), bán kính R = 1 C. Tâm I(-1;1), bán kính R = 2 D. Một đường tròn khác. x 2 y 2 Câu 38. Tọa độ các tiêu điểm của elip: + = 1 là: 9 1 B. C. D. A. F1 (-3;0),F2 (3;0) F1(-1;0),F2 (1;0) F1 (- 8;0), F2 ( 8;0) F1 (0;-3),F2 (0;3) Câu 39. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, trục bé bằng 6 là: x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 A. 9 16 16 9 25 16 9 25 Câu 40. Cho phương trình elip (E): 4x 2 + 9y 2 = 36. Khẳng định nào sau đây sai? c 5 A.Trục lớn bằng 6 B. Trục bé bằng 4 C. Tiêu cự bằng 5 D. = a 3 II. Phần tự luận : (2 điểm ) x 2 + x -1 Câu 1. (1 điểm) a/ Giải bất phương trình: ³ -2x 1- x sin a + sin3a + sin5a b/ Chứng minh hệ thức: = tan3a cos a + cos3a + cos5a Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC có A(-2;4), B(5;5), C(6;-2). a/ Viết phương trình đường trung tuyến BM của tam giác ABC. b/ Tìm tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 17
  18. ĐỀ SỐ 5 I. Phần trắc nghiệm : (8 điểm ) 1 Câu 1. "Îa ! +, Pa=+ Chọn mệnh đề đúng a A. P ³ 2 B. P ³ 3 C. P ³ 4 D. P ³1 æöæöæöabc Câu 2. "abc,, >0, Q =+ç÷ç÷ç÷111 + + Chọn mệnh đề đúng èøèøèøbca A. P ³ 3 B. P ³ 6 C. P ³ 9 D. P ³ 8 Câu 3. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm bất phương trình nào? A. xy++320£ B. xy++20£ C. 2520xy+-> D. 220xy++³ 22 Câu 4. Phương trình xmxmm-++=0 vô nghiệm khi và chỉ khi 4 4 A. - 0 3 3 x - 3 Câu 5. Nghiệm bất phương trình: ³ 0 là x +1 A. -£13x £ B. xhayx£-13 ³ C. xhayx Câu 6. Cho fx()=++2312 x2 x Chọn mệnh đề đúng A. f(x) ³ 0, "Îx ! B. f(x) > 0, "Îx ! C. f(x) 0, xÎ(1;+¥) 2 Câu 7. fx()= x-450 x+ m-> , "Îx ! khi: A. m > 9 B. m -9 D. m Câu 9. Tập nghiệm của hệ là: í 2 îï3520xx-+£ éù2 A. S =Æ B. S =(;)-13 C. S = ;1 D. S =(-¥È;;13) ( +¥) ëûêú3 31x + Câu 10. Nghiệm bất phương trình B. x - D. x <- 3 3 3 3 Câu 11. x =-3 thuộc tập nghiệm bất phương trình 18
  19. 2 A. (xx++>320)( ) B. ( xx++320) ( ) £ 12 C. xx+10-³2 D. +>0 132++xx ìx2 -£10 Câu 12. Hệ bất phương trình í có nghiệm khi îxm->0 A. m >1 B. m =1 C. m - D. m > 0 5 5 Câu 15. Chọn mệnh đề đúng A. cos9000 30 '> cos 100 B. sin9000< sin 150 C. cos9000 30 '< cos 100 D. sin9000 15 '< sin 90 30 ' 22æöp Câu 16. Cho cosaap=-ç÷< < , tana bằng 53èø 21 21 21 21 A. B. - C. - D. 5 2 5 2 Câu 17. Biểu thức P =++++cos20000 cos 40 cos 60 cos 180 0 có giá trị A. P =1 B. P =-1 C. P = 2 D. P =-2 2 æösinaa+ tan Câu 18. Rút gọn B =+ç÷1 bằng èøcosa +1 1 1 A. 2. B. 1 + tana C. D. cos2 a sin2 a Câu 19. Cho tanaa+= cot m. Tính giá trị biểu thức cot3a + tan3a A. mm3 + 3 B. mm3 - 3 C. 3mm3 + D. 3mm3 - 32sinaa- cos Câu 20. Cho cota = 3. Tính P = là 12sin33aa+ 4 cos 1 5 3 1 A. - . B. - . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 21. Axxxxxxxx=+sin86242222 sin .cos + sin .cos + sin .cos + cos rút gọn thành A. sin4 x. B. 1. C. cos4 x. D. 2. 19
  20. sin253aaa+ sin- sin Câu 22. Rút gọn P = là 122+cosaa- sin2 A. cosa. B. sina. C. 2cosa. D. 2sina Câu 23. Cho dãy số thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Phương sai của các số liệu thống kê là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Ba nhóm học sinh gồm:10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm là: 50 kg, 38 kg, 40 kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là: A. 41,4 kg. B. 42,4 kg. C. 26 kg. D. 37 kg. !!!"!!!" Câu 25. Cho DABC vuông tại C có AC = 9, CB = 5. Có AB. AC = A. 81. B. -81 C. 90. D. -90. Câu 26. Cho DABC có a = 21 cm, b = 17 cm, c = 10 cm. Diện tích S là: A. S = 80 cm2. B. S = 81 cm2. C. S = 82 cm2. D. S = 84 cm2. Câu 27. Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng qua A(;)-32 và B(;14 ) là A. (42; ) B. (;21- ) C. (;)-12 D. (;12 ) Câu 28. Cho phương trình: xy22+ 22 axbyc+= 01(). Điều kiện để (1) là phương trình của đường tròn: A. ab22+-40 c> B. abc22+->0 C. ab22+-³40 c D. abc22+-³0 Câu 29. Phương trình tổng quát của đường thẳng qua A(;31- ) và B(;15 ) là: A. 3xy-+ 10 = 0 B. 380xy+-= C. 360xy-+= D. -xy+360 + = Câu 30. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 5xy- 2+= 12 0 và xy-+=10 là 14 10 7 A. (12;- ) B. (;) 1 C. (;) D. (;)-13 5 33 Câu 31.Vị trí tương đối của hai đường thẳng xy-210+= và -3xy+ 6- 10= 0 A. Song song. B. Cắt nhau không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 32. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song? 2130xm++()2 y-= và xmy+-100= 0 A. m =1. B. mm==10,. C. m = 2. D. m = 0. Câu 33. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn: 1415120) xy22+- x+ y-= 234200) xy22+- xy++= 32) xyxy22+ 2- 4++= 6 1 0 A. Chỉ 1). B. Chỉ 2). C. Chỉ 3). D. 1) và 3). Câu 34. Định m để phương trình xy22+-2480 mxy++= là phương trình đường tròn. A. mhaym . B. -£22m £. C. m > 2. D. m <-2. Câu 35. Phương trình đường tròn tâm I(;31- ) bán kính R = 2: 22 22 A. (xy++314) ( -) =. B. (xy-314) +( -) = 22 C. (xy-314) ++=( ) D. Đáp án khác. 20
  21. Câu 36. Đường tròn (C) qua AB(;13 ), (;) 31 có tâm nằm trên đường thẳng ():dxy270-+= có phương trình: 22 22 A. (xy-7) +( - 7) = 102 B. (xy+++=7) ( 7) 164 22 22 C. (xy-3) +( - 5) = 25 D. (xy+++=3) ( 5) 25 xy22 Câu 37. Đường Elip: +=1 có một tiêu điểm là 96 A. (30; ) B. (03; ) C. (- 30; ) D. (03; ) Câu 38. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10: xy22 xy22 xy22 xy22 A. +=1 B. +=1 C. +=1 D. +=1 25 9 25 16 100 81 25 81 Câu 39. Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn dài gấp đôi trục bé và tiêu cự bằng 43 là: xy22 xy22 xy22 xy22 A. +=1 B. +=1 C. +=1 D. +=1 36 9 36 24 16 4 24 6 Câu 40. Đường tròn tâm I(;)-13 và tiếp xúc đường thẳng ():dxy3450-+= 22 22 A. (xy++134) ( -) =. B. (xy-134) ++=( ) 22 22 C. (xy++132) ( -) = D. (xy-132) ++=( ) . II. Phần tự luận : (2 điểm ) 1. Lập phương trình đường tròn qua A(;12 ) và B(;34 ), tiếp xúc đường thẳng D: 330xy+-=. 2. Rút gọn: Ax=+++sin6644 cos xx sin cos x +5 sin 22 xx .cos 21
  22. SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN MÔN: – LỚP Đề chính thức Thời gian làm bài :90 phút; không kể thời gian giao đề ( Đề có 4 trang ) Mã đề thi 173 Họ và tên: Lớp: (ghi bằng chữ và bằng số) Số báo danh: .Phòng thi: Họ, tên, chữ ký Giám thị: Họ, tên, chữ ký Giám khảo: Điểm (bằng số): Điểm (bằng chữ): I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Học sinh đánh dấu ”X” vào phương án trả lời đúng ở ô phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 4410xx2 -+> là: ìü1 ìü1 A. S = ! \ íý B. S = íý C. S = Æ D. S = ! îþ2 îþ2 11 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình : ³ xx-33+ A. [-3; 3] B. (-3; 3) C. (-¥;3 -] È[ 3; +¥) D. (-¥;3 -) È( 3; +¥) Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): 250xy+-=và điểm M(1; 2).Toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng (d) là: æö3 æö912 A. M’ ç÷0; B. M’ (3;- 5) C. M’ (-2; 6) D. M’ ç÷; èø2 èø55 22
  23. ì41xm+£ Câu 4: Giá trị của m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất là í 2 îxx-320+£ A. m = 5 B. m = 9 C. m = 5hoặc m = 9 D. mÎÆ Câu 5: Với giá trị nào của mthì bất phương trình xmxm2 +++(1)270 +> nghiệm đúng với mọi x Î! A. -£39m £ B. mm£-39 Ú ³ C. mm D. -39 -1 C. -£51m £- D. -51 - 4 4 4 4 1 4sinaa+ 5cos Câu 9: Cho cota = . Giá trị của biểu thức P = là: 2 2sinaa- 3cos 5 1 A. 17 B. 13 C. D. 9 17 æöæöpp Câu 10: Rút gọn biểu thức cosç÷ç÷xx++ cos - ta được: èøèø44 A. 2sin x B. - 2sin x C. 2 cosx D. - 2 cosx. Câu 11: Biểu thức Cxxxx=+sin22 .tan 3sin 2- tan 2+ 2cos 2 x không phụ thuộc vào x và bằng : A. 2 B. - 2 C. 3 D. - 3 Câu 12: Trong các kết luận sau đây, hãy chọn kết luận đúng. 11pp 11 11pp 11 A. sin>> 0,cos 0 B. sin> 0,cos 0 55 55 Câu 13: Đơn giản biểu thức Mxxx=(1costan-22) + 1tan- 2 A. M = cos2 x B. M = -cos2 x C. M = sin 2 x D. M = -sin 2 x 1 Câu 14: Với a > 0và Pa=+Chọn mệnh đề đúng: a A. P ³ 3 B. P ³ 4 C. P ³ 2 D. P ³1 Câu 15: Tam giác có ABCcác cạnh abc,, thỏa mãn điều kiện : (abcabc++)( +-) =3 ab.Khi đó số đo của góc C là: A. 1200 B. 300 C. 900 D. 600 Câu 16: Cho tam giác ABC có BC = a,CA = b, AB = c thoả mãn abc222>+ thì A. Alà góc nhọn B. Alà góc vuông C. Alà góc nhỏ nhất D. Alà góc tù 23
  24. Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Phương trình đường thẳng qua M( 2;0) và song song với (d): 250xy+-= là: A. 210xy++= B. 240xy+-= C. 260xy+-= D. 220xy+-= ìx2 -40> Câu 18: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: í là: îx -20> A. (-¥;2 -) È( 2; +¥) B. (-¥;2 - ) C. (2; +¥) D. (-¥;2) Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Đường tròn đường kính AB với AB(1;1), (7;5)có phương trình: A. (4)(3)13xy+++=22 B. (4)(3)37xy+++=22 C. (4)(3)37xy-22+-= D. (4)(3)13xy-22+-= Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng ():3D1 xy+- 50=và ():26D-2 xy+= 10.Góc giữa hai đường thẳng đó là : A. 450 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M( -3;1). Khoảng cách từ điểm M đến đường ìxt=12- thẳng (d): í bằng: îyt=-44+ 45 5 35 A. B. 25 C. D. 5 5 5 Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E) có tiêu điểm F1(- 3;0)và một đỉnh B2 (2;0). Phương trình chính tắc của elip này là: xy22 xy22 x2 y2 xy22 A. +=1 B. +=1 C. + =1 D. +=1 42 14 4 1 94 2 Câu 23: Cho sinaa+= cos . Giá trị của sina - cosa bằng: 2 6 6 6 A. B. ± C. - D. Một đáp số khác 2 2 2 Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm AB(1; 2), (3; 4). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. xy+-50= B. xy++=50 C. xy 50= D. Một đáp số khác Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E) có phương trình 916144xy22+=. Khẳng định nào sau đây sai ? c 7 A. 28a = B. 26b = C. 227c = D. = a 3 c 5 Câu 26: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho một elip có độ dài trục lớn 26a = , tỉ số = . Độ a 3 dài trục nhỏ 2bbằng bao nhiêu ? A. 24b = B. 226b = C. 225b = D. 22b = 24
  25. Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình xx-2016> 2016 - là: A. Æ B. {2016} C. (-¥;2016] D. [2016;+¥) 20 Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình : xx2 -+ và 21x > xx 33 11 C. x +>10 và x ++1 > D. -410x +> và 4-10x - B. nm- - D. mn-<0 Câu 37: Chọn mệnh đề đúng ? ì01<<x ìx <1 x ìx <1 ìx <1 A. í Þxy <1 B. í Þ<1 C. í Þ-xy<1 D. í Þxy <1 îy <1 îy <1 y îy <1 îy <1 25
  26. Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Phương trình đường thẳng ( D) qua A( -2; 4) và vuông góc với (d): 450xy-+= là: A. xy++=4160 B. xy+4160-= C. xy+4140-= D. xy++=4140 Câu 39: Tam giác ABCcó acB==8, 3,! = 600 . Độ dài cạnh b là : A. 49 B. 97 C. 7 D. Một đáp số khác Câu 40: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x +>50 ? 2 A. (xx-1() +> 5)0 B. xx2 (5)0+> C. xx++>5( 5) 0 D. xx+5(- 5)> 0 II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Bài 1.( 1.0 điểm): Rút gọn biểu thức : cotaa+ tan . 1+ tan 2aa .tan Bài 2.( 1.0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): xy+330-=và điểm A(- 2;0). Viết phương trình đường thẳng ()D qua A và tạo với (d) góc 450. HẾT 26
  27. SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN MÔN: – LỚP Đề chính thức Thời gian làm bài :90 phút; không kể thời gian giao đề ( Đề có 4 trang ) Mã đề thi 139 Họ và tên: Lớp: (ghi bằng chữ và bằng số) Số báo danh: .Phòng thi: Họ, tên, chữ ký Giám thị: Họ, tên, chữ ký Giám khảo: Điểm (bằng số): Điểm (bằng chữ): I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Học sinh đánh dấu ”X” vào phương án trả lời đúng ở ô phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Phương trình đường thẳng ( D) qua A( - 3;4) và vuông góc với (d): 3x + 4y -12 = 0 là: A. 3x - 4y + 24 = 0 B. 3x - 4y - 24 = 0 C. 4x - 3y + 24 = 0 D. 4x - 3y - 24 = 0 Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M( 4;-5). Khoảng cách từ điểm M đến đường ìx =1+ 2t thẳng (d): í bằng: îy = 2 - 3t 5 5 4 6 A. B. C. D. 14 13 13 13 27
  28. Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Phương trình đường thẳng qua M( 1;2) và song song với (d): 2x + 3y -12 = 0 là: A. 2x + 3y + 8 = 0 B. 2x + 3y - 8 = 0 C. 4x + 6y +1 = 0 D. 4x - 3y - 8 = 0 Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (D1) : x + 2y + 4 = 0và (D2 ) : x -3y + 6 = 0.Góc giữa hai đường thẳng đó là : A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 1 1 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình : ³ x - 2 x + 2 A. (- 2;2) B. [- 2;2] C. (- ¥;-2]È[2;+¥) D. (- ¥;-2)È(2;+¥) 5 Câu 6: Cho sina + cosa = . Giá trị của sina - cosa bằng 2 3 3 3 A. - B. C. ± D. Một đáp số khác 2 2 2 Câu 7: Cho tam giác ABC có BC = a,CA = b, AB = c thoả mãn a2 0 Câu 13: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: í là: îx -1 > 0 A. (- ¥;-1)È(1;+¥) B. (- ¥;1) C. (1;+¥) D. (- ¥;-1) 2sina + 3cosa Câu 14: Cho cota = 2.Tính giá trị của biểu thức P = 2sina - 3cosa 1 1 A. - 2 B. 2 C. D. - 2 2 Câu 15: Tập xác định của hàm số y = x2 - 4x + 25 - x2 là: A. [-5;0]È[4;5] B. (-5;0)È(4;5) C. [-5;5] D. (- ¥;0]È[4;+¥) 28
  29. Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C): (x -1)2 + (y - 2)2 = 8 tại điểm M(3;4) là: A. x + y - 3 = 0 B. x + y - 7 = 0 C. x + y + 7 = 0 D. x - y - 7 = 0 Câu 17: Cho cota =- 3, với 9000 1 D. m > 4 4 Câu 24: Chọn mệnh đề sai: ìa > b A. í Þ ac > bd B. a+ b³2 ab ( a ³ 0; b ³ 0) îc > d ìa > b a b C. í Þ a + c > b + d D. + ³ 2 (a > 0;b > 0) îc > d b a Câu 25: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x? A. xx> B. xx³ C. xx2 > 2 D. xx>- Câu 26: Suy luận nào sau đây đúng ? 29
  30. ìa > b a b ìa > b A. í Þ > B. í Þ a - c > b - d îc > d c d îc > d ìa > b ìa > b > 0 C. í Þ ac > bd D. í Þ ac > bd îc > d îc > d > 0 æ p ö æ p ö Câu 27: Rút gọn biểu thức cosç x + ÷ - cosç x - ÷ ta được: è 4 ø è 4 ø A. 2 cosx B. - 2 cosx. C. - 2sin x D. 2sin x Câu 28: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 3 > 0 ? A. x + 3(x + 3) > 0 B. x2 (x + 3) > 0 C. x + 3(x - 3) > 0 D. (x -1)2 (x + 3) > 0 Câu 29: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Đường tròn đường kính AB với AB(1; 2), (3; 4)có phương trình: A. (x + 2)2 + (y - 3)2 = 2 B. (x + 2)2 + (y - 3)2 = 4 C. (x - 2)2 + (y + 3)2 = 4 D. (x - 2)2 + (y + 3)2 = 2 Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn (C) qua hai điểm A(2;1),B(4;3), có tâm nằm trên đường thẳng D : x - y + 5 = 0 có phương trình: A. (x -1)2 + (y - 5)2 = 8 B. x2 + (y - 5)2 = 20 C. x2 + (y + 5)2 = 20 D. x2 + (y - 5)2 =10 Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình x - 2017 ³ 2017 - x là: A. (-¥;2017] B. Æ C. [2017;+¥) D. {2017} Câu 32:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? (I): xy22+-4260 xy++= (II): xy22++46120 xy = (III): xy22+ 2440 xy+= A. Chỉ có (I) B. Chỉ có (II) C. Chỉ có (III) D. Chỉ có (II) và (III) Câu 33: Với giá trị nào của mthì bất phương trình xmxm2 -2230++> nghiệm đúng với mọi x Î! A. -13 D. -£13m £ Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tx=sin- 3 cos x đạt được khi x bằng : p p 2p A. p B. - C. D. 6 3 3 Câu 35: Tam giác có ABCcác cạnh abc,, thỏa mãn điều kiện : b(b2 - a2 )= c(a2 - c2 ).Khi đó số đo của góc A là: A. 300 B. 1200 C. 600 D. 900 Câu 36: Bất phương trình 3x -1 > 0 tương đương với: 1 1 A. 3x + x +1 >1+ x +1 B. 3x + >1+ x -1 x -1 C. 3x + x -1 >1+ x -1 D. 9x2 >1 Câu 37: Biểu thức A = cos3 a.sin a - sin 3 a.cosa bằng: 30
  31. 1 1 A. A = sin 4a B. A = -sin 4a C. A = - sin 4a D. A = sin 4a 4 4 Câu 38: Đơn giản biểu thức M = (1- sin2 x)cot 2 x +1- cot 2 x A. M = cos2 x B. M = -sin 2 x C. M = -cos2 x D. M = sin 2 x Câu 39: Phương trình : x2 - (m +1)x +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi : A. - 3 £ m £ 1 B. m £ -3hoặc m ³ 1 C. - 3 1 5p Câu 40: Cho 2p 0,cota > 0 B. tana 0 C. tana > 0,cota 0 II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Bài 1.( 1.0 điểm): Rút gọn biểu thức : cotaa+ tan . 1+ tan 2aa .tan Bài 2.( 1.0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): xy+330-=và điểm A(- 2;0). Viết phương trình đường thẳng ()D qua A và tạo với (d) góc 450. HẾT 31