Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 49 trang Đăng Bình 12/12/2023 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_lich_su_lop_12_truong.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

  1. TRỜNG THPT Thái Phiên. T : Lch s Đ CƠNGăỌNă TẬP HC KÌ I Luăý:ăHc sinh bám sát chẩn kin thc,ăKƿănĕng. Phn I: Lch s 12 BÀI 1 – SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ TH GIỚI MỚI SAU CTTG TH HAI. Câu 1. Trong các tổ chc (có tên viết tắt theo tiếngăAnh)ăsauăđơy,ătổ chc nào không trực thuộc Liên hợp quốc ? A. WHO. B. UNICEF. C. UNESCO. D. WTO. Câu 2. Hội nghị cpăcaoăIantaăđược tổ chc nước nào? Thi gian diễn ra hội nghị? A. Liên Xô (2-1945). B.ăMĩă(6-1945). C. Pháp (4-1945). D. Liên Xô (7-1945). Câu 3. NộiădungănƠoăsauăđơyăkhông phi là quyếtăđịnh ca Hội nghị I-an-ta (2- 1945)? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và têu diệt tận gốc rễ ch nghĩaăphátăxít. B. Thống nht về việc thành lập tổ chc Liên hợp quốc. C. Tho thuận về việcăđóngăquơnătạiăcácănước nhằm giiăgiápăquơnăđội phát xít. D. Thành lập toà án quốc tế Nuyrĕmbeăđể xét xử tội phạm chiến tranh. Câu 4. Khi mới thành lập, các yăviênăthưng trực ca Hộiăđồng Bo an Liên hợp quốc gồm: A. Mĩ,ăAnh,ăPháp,ăLiênăXô,ăTơyăĐc. B.ăMĩ,ăAnh,ăPháp,ăLiênăXô,ăTrungăQuốc. C.ăMĩ,ăAnh,ăPháp,ăLiênăXô,ăNhật Bn. D.ăMĩ,ăAnh,ăTơyăĐc, Liên bang Nga, Nhật Bn. Câu 5. Nội dung nào không phi là nguyên tắc hoạtăđộng ca Liên hợp quốc? A. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới. B. Gii quyết các tranh chp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ vƠăđộc lập chính trị ca tt c cácănước. D.ăBìnhăđng ch quyền giữaăcácănước và quyền tự quyết ca các dân tộc.
  2. Câu 6. Tổ chc Liên hợp quốc thành lập không nhằm mcăđíchănƠoăsauăđơy? A. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới. B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. C. Tiến hành hợp tác quốc tế giữaăcácănước. D. Phân chia thành qu thắng lợi sau Chiến tranh thế giới th hai. Câu 7. Ngày 16 – 10 – 2007ăĐại hộiăđồng Liên hợp quốcăđãăbầu Việt Nam làm: A. yăviênăkhôngăthưng trực Hộiăđồng Bo an, nhiệm kì 2008 – 2009. B. yăviênăthưng trực Hộiăđồng Bo an, nhiệm kì 2008 – 2009. C. Ch tịchăĐại Hộiăđồng, nhiệm kì 2009 – 2010. D. TổngăThư kí, nhiệm kì 2010 – 2015. Câu 8. Hội nghị quốc tế Xan Phranxixcô (từ 4-1945ăđến 6-1945)ăthôngăquaăvĕnăkiện quan trọng nào? A. Thông qua bn HiếnăchưngăLiênăhợp quốc. B. Tuyên bố ca Liên hợp quốc về vũăkhíăhạt nhân. C.ăCôngăước ca Liên hợp quốc về gii trừ quân bị. D.ăCôngăước ca Liên hợp quốc về luật biển. Câu 9. CăquanănƠoăca Liên hợp quốc có sự thamăgiaăđầyăđ đại diệnăcácănước thành viên, có quyềnăbìnhăđng về lá phiếuăkhiăđưaăraănhững quyếtăđịnh quan trọng ca Liên hợp quốc? A.ăBanăThưăkí. B. Đại Hộiăđồng. C. Hộiăđồng Bo an. D. Hộiăđồng qun thác. Câu 10. Mcăđíchăca Liên hợp quốcăđượcănêuărõătrongăvĕnăkiệnănƠoăsauăđơy? A. HiếnăchưngăLiênăhợp quốc. B.ăCôngăước Liên hợp quốc. C. Tuyên ngôn Liên hợp quốc. D.ăVĕnăkiện về quyềnăconăngưi. Câu 11. CăquanănƠoăsauăđơyăkhông thuộc tổ chc Liên hợp quốc? A.ăĐại hộiăđồng. B. Hộiăđồng Bo an. C. Hộiăđồng kinh tế - xã hội. D. Hộiăđồng châu Âu.
  3. Câu 12. Ngày 24 – 10 – 1945ăvĕnăkiệnănƠoăsauăđơyăca Liên Hợp quốc chính thc có hiệu lực? A. HiếnăchưngăLiên hợp quốc. B.ăCôngăước Liên hợp quốc. C. Tuyên ngôn Liên hợp quốc. D.ăVĕnăkiện về quyềnăconăngưi. Câu 13.ăSauăhnănửa thế kỉ tồn tại và hoạtăđộng, Liên Hợp quốc là A. một diễnăđƠnăvừa hợp tác, vừaăđu tranh. B. tổ chc liên kết chính trị, kinh tế. C. tổ chc liên minh về chính trị. D. liên minh về kinh tế vƠăvĕnăhóa. Câu 14. Tháng 9 - 1977, Việt Nam tr thành thành viên th 149 ca tổ chc nào dướiăđơy? A. Hộiăđồngătưngătrợ kinh tế (SEV). B. Liên hợp quốc (UNO). C. Hiệp hội các quốcăgiaăĐôngăNamăÁă(ASEAN). D. Tổ chcăthưngămại thế giới (WTO). BÀI 2 – LIÊNăXỌăVĨăCÁCăNỚCăĐỌNGăỂU.ăLIÊNăBANGăNGA Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới th hai, thuận lợi ch yếuăđể Liên Xô xây dựng lại đtănước là: A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng ch nghĩaăxãăhội trước chiến tranh. B.ăSựăngăhộăcaăphongătrƠoăcáchămạngăthế giới. C. Tính ưuăviệtăcaăXHCNăvà tinhăthầnăvượtăkhóăcaănhơnădơnăsauăngƠyăchiến thắng. D.ăLãnhăthổărộngălớn,ătƠiănguyênăphong phú. Câu 2. ViệcăLiênăXôăchếătạoăthƠnhăcôngăbomănguyênătửăvƠoănĕmă1949ăđã: A.ăĐánhăduăbướcăphátătriểnănhanhăchóngăcaăKH-KT,ăpháăvỡăthếăđộcăquyềnăvũăkhíă nguyênătửăca Mĩ. B.ăChngătỏăLiênăXôăđạtăđượcăthếăcơnăbằngăchiếnălượcăvềăscămạnhăquơnăsựăsoăvớiă Mĩăvà cácănướcăđồng minh C.ăChngătỏăkhoaăhọc- kĩăthuậtăquơnăsựăvà chinhăphcăvũătrăcaăLiênăXôăđãăđạtătớiă đỉnh cao D.ăĐánhăduăsựăphátătriểnăvượtăbậtăcaăLiênăXôătrongălĩnhăvựcăcôngănghiệpăđiệnăhạtă nhân nguyên tử.
  4. Câu 3. Đngătrước cuộc khng hong dầu mỏ trên toàn thế giớiănĕmă1973,ăLiênăXôă đã: A. Tiến hành ci cách kinh tế,ăvĕnăhoá,ăxãăhội cho phù hợp B.ăKịpăthiăthayăđổiăđểăthíchăngăvớiătìnhăhìnhăthế giới C.ăChậmăđềăraăđưngălốiăciăcáchăcầnăthiếtăvềăkinhătếăvà xã hội D.ăCóăsửaăchữaănhưngăchưaătriệt để. Câu 4. Trongăđưng lối xây dựng CNXH Liênăxô,ăcácănhƠălãnhăđạo đãămắc phi sai lầm nghiêm trọngăđóălƠ: A. Không xây dựngănhƠănước công nông vững mạnh B. Ch quan duy ý chí, thiếu công bằng dân ch, vi phạm pháp chế XHCN C.ăKhôngăchúătrọngăvĕnăhoá,ăgiáoădc,ăy tế D.ăRaăscăchạyăđuaăvũătrang,ăkhôngătậpătrung vào phát triểnăkinh tế. Câu 6. Sau chiến tranh thế giới th hai,ăcácănướcăđế quốcădoăMĩăcầmăđầuăđãăthực hiệnăơmămưuăcăbnăgìăđể chống lại Liên Xô? A.ăĐẩy mạnh chiến tranh tổng lực. B.ăPhátăđộng cuộc "Chiến tranh lạnh". C.ăTiếnăhƠnhăbaoăvơyăkinh tế. D. Lôi kéo các nướcăđồngăminhăchốngălạiăLiên Xô. Câu 7. ụănghĩaăca những thành tựu trong công cuộc xây dựng Ch nghĩaăxãăhội Liên Xô (1945- 1975) là gì? Chọnăđápăánăđúngănht. A. Làm đo lộn chiến lược toàn cầu ca Mỹ. Thể hiện tính ưu việt ca ch nghĩaăxãă hội. Phát triển kinh tế nơngăcaoăđi sống nhân dân, cng cố quốc phòng. B.ăXơyădựng,ăphátătriểnăkinhătếănơngăcaoăđiăsốngănhơn dân. C.ăThểăhiệnătínhăưuăviệtăcaăchănghĩaăxã hội. D. Làm đoălộnăchiếnălượcătoƠnăcầuăca Mĩ Câu 8. Một trong nhữngăđóngăgópăquanătrọng ca Liên Xô từ nĕmă1945ăđến nửaăđầu nhữngănĕmă70ălƠăđề ra A. Tuyên ngôn th tiêu hoàn toàn ch nghĩaăthực dân (1947) B.ăTuyênăngônăcmăthửăvũăkhíăhạtănhơn (1955) C.ăTuyênăngônăvềăthătiêuăttăcăcácăhìnhăthcăcaăchếăđộăphơnăbiệtăchngătộc (1963) D. Chếăđộăboăđmăanăninhăcaăcácăquốcăgia và vì hòaăbình,ătiếnăbộ,ădơnăchăcaăttă căcác nước. Câu 9. Hãy cho biết vai trò ca Liên bang Nga tại Hộiăđồng bo an Liên hợp quốc và tạiăcácăcăquanăngoại giao ca Liên Xô nước ngoài sau khi Liên Xô tan rã? A. Giữ vai trò quan trọng quyếtăđịnh thay Liên Xô gii quyết mọi vnăđề.
  5. B. Là quốcăgiaă“kế tc”ăLiênăXô,ăđược kế thừaăđịa vị pháp lí ca Liên Xô tại Hội đồng bo an Liên hợp quốcăvƠăcácăcăquanăngoại giao ca Liên Xô nước ngoài. C. Thừaăhưng mọi quyền lợi ca Liên Xô tại Hộiăđồng bo an Liên hợp quốc và cácăcăquanăngoại giao ca Liên Xô nước ngoài. D. Mt quyền kế thừaăđịa vị pháp lí ca Liên Xô tại Hộiăđồng bo an Liên hợp quốc vƠăcácăcăquanăngoại giao ca Liên Xô nước ngoài. Câu 10. Từ sau 1945, hệ thống XHCN thế giớiăđược hình thành, lớn mạnh, hợp tác chặt chẽ với nhau. Vậy,ăcăs hợp tác lẫnănhauăcăbn nht là: A. Cùng chung mc tiêu xây dựng CNXH, chung hệ tưătưng Mác-Lênin,ădưới sự lãnhăđạo caăĐng cộng sn. B.ăCùngăchungămcătiêuăxơyădựngămộtăxãăhộiădơn ch. C.ăCùngămuốnăcngăcốăthêmătiềmălựcăquốcăphòng,ăgópăphầnăduyătrìăhòaăbìnhăvà an ninh nhân loại. D.ăSựăđoƠnăkết,ătưngătrợ,ăgiúpăđỡănhauăcùngăphát triển. BÀI 3 – CÁCăNỚCăĐỌNGăBẮC Á Câu 1. ĐặcăđiểmănƠoăsauăđơyăkhông phiălƠăđặcăđiểm chung caăcácănướcăĐôngă Bắc Á từ sau Chiến tranh thế giới th hai? A.ăĐu tranh gii phóng dân tộc. B. LầnălượtăraăđiăcácănhƠănướcăđộc lập. C. Tập trung xây dựng và phát triển kinh tế. D.ăĐạtăđược sự tĕngătrưng nhanh chóng về kinh tế,ăđi sốngănhơnădơnăđược ci thiện. Câu 2. Sau chiến tranh thế giới th hai,ăbánăđo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền, lyăvĩătuyến 38 làm ranh giới, dựaătrênăcăs nào? A. Quyếtăđịnh ca Hội nghị Ianta (2/1945). B. Quyếtăđịnh caăcácănướcătưăbn ch nghĩaă(đngăđầuălƠăMĩ). C. Quyếtăđịnh ca Liên Xô. D.ăThôngăquaătrưngăcầuădơnăỦătrênăbánăđo Triều Tiên. Câu 3. NộiădungănƠoăsauăđơyăkhông phi là nội dung caăđưng lối ci cách – m cửa (từ nĕmă1978)ă Trung Quốc? A. Thực hiện cuộcă“Đại cách mạngăvĕnăhóaăvôăsn”. B. Ly phát triển kinh tế làm trung tâm. C. Tiến hành ci cách – m cửa.
  6. D. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trưng xã hội ch nghĩa. Câuă4.ă“Phnăđu xây dựngăthƠnhănước Xã hội ch nghĩaăhiệnăđại, giàu mạnh, dân ch,ăvĕnăminh”ălƠămc tiêu caănước A. Cộng hòa nhân dân Trung hoa. B. Cộng hòa Cu-Ba. C. Cộng hòa dân ch nhân dân Lào. D. Cộng hòa xã hội ch nghĩaăViệt Nam. Câu 5. Trung Quốcăđãăđạtăđược nhiều thành tựu to lớn về kinh tế, ổnăđịnh lại tình hình chính trị, xã hội vƠăđịa vị ca Trung Quốcăđượcănơngăcaoătrênătrưng quốc tế từ sau khi A. thực hiện công cuộc ci cách – m cửa (1978). B. tuyên bố thành lậpănước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949). C.ăbìnhăthưng hoá quan hệ với Liên Xô (1989). D. tr thành thành viên thưng trực ca Hộiăđồng bo an Liên Hiệp Quốc (1971) Câu 6. Quốcăgiaăđầu tiên chơuăÁăcóătƠuăđưaăconăngưiăbayăvƠoăvũătr là A. Trung Quốc. B. Nhật Bn. C. Việt Nam. D. năĐộ. Câu 7. Trong nhữngănĕmă80ă– 90 ca thế kỉ XX và nhữngănĕmăđầu ca thế kỉ XXI, tạiăvùngăĐôngăBắc Á, nền kinh tế có tốcăđộ tĕngătrưng nhanh và cao nht thế giới là quốc gia nào? A. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. B. Trung hoa Dân Quốc. C. Nhật Bn. D.ăĐại Hàn Dân quốc. Câu 8. Cuộc chiếnătranhănƠoăđãădiễn ra khốc liêt, bt phân thắng bạiăvƠăđược coi là mộtă“sn phẩm”ăca chiến tranh lạnh và là sự đngăđầu trực tiếpăđầuătiênăgiưãă2ăpheă XHCN và TBCN? A. Chiến tranh Triều Tiên 1950 – 1953. B. Chiếnătranhăxơmălược Việt nam caăMĩ. C. ChiếnătranhăxơmălượcăĐôngăDưngăca thực dân Pháp. D. ChiếnătranhăxơmălượcăInđônêxiaăca thực dân Hà lan.
  7. Câu 9. Sự kiệnăkháchăquanănƠoătácăđộng tích cực, trực tiếpăđến hoạtăđộng quân sự lớn ca Việt Nam nữa sau trong 1950? A.ăCHNDăTrungăHoaăraăđi (10/1949)ăvƠăsauăđóăđãăđặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1/1950). B.ăLiênăXôăvƠăcácănướcăXHCNăĐôngă Âuăđặt quan hệ ngoại giao với Viet Nam (1/1950). C. năĐộ tuyên bố độc lập và thành lập Cộng hòa năĐộ (1/1950). D. Chiến tranh giữa hai miền Triều Tiên bùng nổ (6/1950)’ Câu 10. CHNDăTrungăHoaăraăđiă(10/1949)ăđãăcóăỦănghĩaătíchăcựcăđến cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) ca Việt Nam bi vì A. Từ đơyăconăđưng liên lạc ca ta vớiăcácănướcăXHCNăđược khai thông. B. Từ đơyăquơnăđộiătaăcóăđiều kiệnăđể giành thế ch động trên chiếnătrưng Bắc Bộ. C. Từ đơyătaăpháăthế bao vây caăđịchăđối vớiăcĕnăc địa Việt Bắc. D. Từ đơyăđế quốcăMĩăsẽ ngày càng can thiệpăsơuăvƠoătìnhăhìnhăĐôngăDưng. BÀI 4 - CÁCăNƠCăĐNÁ & NăĐỘ Câu 1. CácănướcăĐNÁăđngălênăđu tranh giànhăđượcăđộc lậpătrongăđiều kiện thi c: A. Chiến tranh thế giới th hai kết thúc. B. NhậtăđầuăhƠngăquơnăđồng minh. C.ăĐcăđầuăhƠngăquơnăđồng minh. D. Nhật tht bại liên tiếpătrênăChơuăÁăTháiăBìnhăDưng. Câu 2. Cuộc kháng chiến chốngăMĩăcuănước ca Lào dưới sự lãnhăđạo ca: A.ăĐng nhân dân Lào. B.ăĐng Cộng snăĐôngăDưng. C. Mặt trận tự do Lào. D. Mặt trận dân ch Lào. Câu 3. Sự kiện nào chng tỏ LƠoăđãăbước sang một thi kỳ mới xây dựngăđtănước và phát triển kinh tế xã hội ? A. Chính ph Lào ra mắt quốc dân và tuyên bố độc lập. B. HiệpăđịnhăGiăneăvă(7/1954)ăCôngănhậnăđộc lập ch quyền ca Lào. C. HiệpăđịnhăViênăchĕnă(2/1973)ălập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc Lào. D.ăNước Cộng hòa Dân ch Nhân dân Lào chính thcăđược thành lập.
  8. Câu 4. Đi sống chính trị và kinh tế caănhơnădơnăCampuchiaăbước sang một thi kỳ phát triển mới sau sự kiện: A. HiệpăđịnhăGiăneăvă1954ăcôngănhậnăđộc lập ch quyền, thống nht và toàn vẹn lãnh thổ ca Campuchia. B.ăNước cộngăhòaănhơnădơnăCampuchiaăđược thành lập C. Hiệpăđịnh hòa bình về Campuchiaăđược kí kết tại Paris. D.ăVưngăquốcăCampuchiaăđược thành lập. Câu 5. Công nghiệp hóa ly xut khẩu làm ch đạo (chiếnălược kinh tế hướng ngoại). ĐóălƠăchiếnălược kinh tế trong nhngănĕmă60-70 caăcácănước A. Thái Lan, Malai, Phi, Indo, Sing. B. Thái Lan, Camp, Phi, Lào, Sing. C. Việt Nam, Sing, Thái Lan, Phi, Malai. D. Miama, Sing, Indo, Phi, Malai. Câu 6. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ĐNÁăđược kí vào tháng 2/1976 gọi tắt là: A. Hiệpăước SEATO B. Hiệpăước Bali C. Hiệpăước NPT D. Hiệpăước ABM Câu 7. Đơuăkhôngăphi là những nguyên tắtăcăbn trong hiệpăước Bali: A. Tôn trọng ch quyền toàn vẹn lãnh thổ B. Không can thiệp vào nội bộ ca nhau C. Gii quyết tranh chp bằng biện pháp hòa bình D. Không thử hoặc sử dng vũăkhíăhạt nhân Câu 8. Nh “Cáchămạng chtăxám”ănăĐộ tr thƠnhăcưng quốc A. sn xut phần mềm lớn nht thế giới B.ăđng thử 10 sn xut công nghiệp lớn nht thế giới C. sử dngănĕngălượng hạt nhân vào sn xutăđiện lớn nht thế giới D. công nghệ vũătr lớn nht thế giới Câu 9. Sự kiênă26/01/1950ăcóăỦănghĩaănhưăthế nƠoăđối với nhân dân năĐộ A. năĐộ tuyên bố độc lập và thành lậpănước Cộng hòa B.ăĐánhădu thắng lợi to lớn ca nhân dân năĐộ C.ăBước vào thi kỳ xây dựng và phát triểnăđtănước D. năĐộ tr thƠnhăcưng quốc công nghiệp lớn trên thế giới .
  9. BÀI 5 – CÁCăNỚCăCHỂUăPHIăVĨăMƾăLAăTINH Câu 1:ăVìăsaoănĕmă1960ăđiăvƠoălịch sử cácănước châu Phi với tên gọiălƠă“ănĕmăchơuă Phi”? A.ăLƠănĕmăchơuăphiăhoƠnăthƠnhăviệc xóa bỏ chế độ phân biệt chng tộc B. Tt c cácănướcăChơuăphiăđược trao tr độc lập C. Châu Phi là châu lc có phong trào gii phóng dân tộc phát triển sớm nht, mạnh nht D.ăCóă17ănước Châu Phi tuyên bố độc lập Câu 2: Trước thế kỉ 19,ăcácănước Mĩălaătinhăchịu sự thống trị ca những quốc gia nào? A. Bồ ĐƠoăNhaăvƠăMĩ B. Anh và Hà Lan C. Tây Ban Nha và Pháp D. Tây Ban Nha và Bồ ĐƠoăNha Câu 3: Cuộc tnăcôngăpháoăđƠiăMônă– ca – đaăvƠoăngƠyăthángănĕmănƠo?ăChọn câu tr li đúng. A. 26 – 7 – 1953 B. 26 – 7 - 1954 C. 26 – 7 – 1952 D. 27 – 6 – 1953 Câu 4: Sự kiệnăđánhăd chơuăPhiăđãăhoƠnăthƠnhăcuộcăđuătranhăđánhăđỗ nền thống trị ca ch nghĩaăthựcădơnăcũălƠ: A. Nam bi a tuyên bố độc lập B. An giê ri tuyên bố độc lập C.ăĔngăgô la tuyên bố độc lập D. Nam Phi tuyên bố độc lập Câu 5: QuốcăgiaănƠoăgiƠnhăđộc lập sớm nht châu Phi sau chiến tranh thế giới th hai? A. An giê ri B. Ai Cập C. Ma rốc D. Tuy ni di Câu 6: Sự kiệnănƠoăđượcăđánhăgiáălƠătiêuăbiểu nht và là lá c đầu trong phong trào gii phóng dân tộc Mĩălaătinhăsauăchiến tranh thế giới th hai?
  10. A. Thắng lợi ca cách mạng Cu Ba B. Thắng lợi ca cách mạng Mê hi cô C. Thắng lợi ca cách mạng e cu a do D. Tt c đềuăđúng Câu 7: NhữngănướcănƠoăsauăđơyă Mĩălaătinhăsauăkhi cách mạngăthƠnhăcôngăđãătr thành nhữngănước công nghiệp mới? chọnăcơuăđúng A. Ác hentina, Bolivia, Chile B. Braxin, Ác hen ti na, Me hi cô C. B ra xin, Cu Ba, Ác hen ti na D. Mê hi cô, Chi lê, Ve nê Zuê la Câu 8: PhongătrƠoăđu tranh châu Phi diễn ra sớm nht khu vực nào? A. Bắc Phi B. Tây Phi C.ăĐôngăPhiă D. Nam Phi Câu 9: Sau chiến tranh thế giới th hai,ăMĩălaătinhăđược mệnh danh là gì? A. Lcăđịa bùng cháy B. Lcăđịa mới trỗi dậy C. Lcăđịaăđen D. Lcăđịa phát triển. BÀI 6 - NỚCăMƾ Câu 1. NhậnăđịnhănƠoălƠăđúngăvới sự phát triển caănướcăMĩătrongăvòngă20ănĕmăsauă chiến tranh thế giới th II? A. trung tâm kinh tế, tài chính lớn nht thế giới. B. trung tâm nghiên cuăvũătr lớn nht thế giới. C. trung tâm công nghiêp̣ quân sự lớn nht thế giới. D. trung tâm xuơ t khẩuătưăbản lớn nht thế giới. Câu 2. Nguyên nhân dỡnăđê n sư ̣ suy yê u của nê n kinh tê Mi ̃ trong nhữngănĕmă1973ă – 1991 là gì? A. Sư ̣ vưnălênăcanḥ tranh của Tây Âu va Nhật Bn B. Do vơ p phải nhiê u cuôc̣ suy thoai, khủng hoảng. C.ăDoătheoăđuổi tham vong̣ ba chủ thê gi i. D. Sư ̣ giau ngheo qua chênh lêcḥ trong cac tơ ng l p xã hôi.̣
  11. Câu 3. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ hiệnăđạiăđược khiăđầu từ đơu? A. Liên Xô. B. Anh. C.ăMĩ.ăăăăăăăăăăăăăăăăăă D. Nhật Bn. Câu 4. Sau chiến tranh thế giới th 2,ălượng vàng dự trữ caăMĩăchiếm A. 1/2 trữ lượng vàng ca thế giới. B. 3/4 trữ lượng vàng ca thế giới. C. 1/4 trữ lượng vàng ca thế giới. D. 2/4 trữ lượng vàng ca thế giới. Câu 5. Trong cacănguyênănhơnăđưaănê n kinh tê Mi ̃phat triển, nguyên nhân nao quyê t định nhơ t ? A. Nh áp dng những thanh tưụ Khoa họcăkĩăthuật. B. Nh tai nguyên thiên nhiên phong phu. C. Nh trinhăđô ̣tơp̣ trung sản xuơ t ,tơpătrungătưăbạ ̉n cao. D. Nh quân sư ̣ hoa nê n kinh tê . Câu 6. Mĩăthực hiện chiếnălược toàn cầu nhằm mcăđíchăgì? A.ăPhôătrưngăsc mạnh về quân sự. B.ăPhôătrưngăsc mạnh về kinh tế . C. Khống chế cácănướcăđồngăminhăvƠăcácănước xã hội ch nghĩa. D. Thực hiện tham vọng làm bá ch thế giới. Câu 7. Nguyên nhân nào không tạoăđiều kiện cho nền kinh tế Mĩăphátătriển? trong và sau Chiến tranh thế giới th hai? A. Không bị chiến tranh tàn phá. B.ăĐược yên ổn sn xut vƠăbuônăbánăvũăkhíăchoăcácănước tham chiến. C. Tập trung sn xutăvƠătưăbn cao. D. Tiến hành chiếnătranhăxơmălược và nô dịchăcácănước. Câu 8. ĐặcăđiểmănƠoăsauăđơyăkhông phnăánhăđúngătìnhăhìnhănướcăMĩăă20ănĕmăđầu sau chiến tranh thế giới th 2 ? A. Nền kinh tế Mĩăphátătriển nhanh chóng. B. Tr thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nht ca thế giới . C. Kinh tế Mĩăvượt xa Tây Âu và Nhật Bn. D. Kinh tế Mĩăchịu sự cạnh tranh ca Tây Âu và Nhật Bn
  12. Câu 9. Th đoạnăMĩăsử dngăđể can thiệp vào công việc nội bộ caăcácănước khác đượcăđề ra trong « Chiếnălược cam kết và m rộng » là A. tự do tín ngưỡng. B. ng hộ độc lập dân tộc. C.ăthúcăđẩy dân ch. D. chống ch nghĩaăkhng bố. Câu 10 . Đặcăđiểm nổi bật ca nền kinh tế Mĩătừ sau chiến tranh thế giới II là gì? A. Phát triển nhanh và luôn giữ vững vị trí số 1 thế giới. B. Bị cacănư cătưăbản Tây Âu va Nhơṭ Bản canḥ tranh gay gĕ t. C. Phat triểnănhanh,ănhưngăthư ng xuyên xảy ra nhiê u cuôc̣ suy thoai. D. Kinh tế phát triểnăđiăđôiăvới phát triển quân sự. Câu 11. Xácăđịnh thành tựu quan trọng nht ca cách mạng khoa học kỉ thuật trong nông nghiệp Mĩă? A. Sử dngăcăkhíăhóa,ăhóaăhọc hóa trong nông nghiệp. B. Sử dng máy móc thiết bị hiệnăđại trong nông nghiệp. C. ng dng công nghệ sinh học trong lai tạo giống D. Thực hiện cuộcă“cáchămạng xanh trong nông nghiệp” Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới th hai, dựa vào tiềm lực kinh tế-tài chính và lực lượng quân sự to lớn, giới cầm quyềnăMĩătheoăđuổi tham vọng A. thống trị toàn thế giới. B. xóa bỏ ch nghĩaăxãăhội. C. thống trị toàn thế giới và xóa bỏ ch nghĩaăxãăhội. D. làm bá ch thế giới. Câu 13. Trong chiếnălược toàn cầu caăMĩ,ămc tiêu nào có nhăhưng trực tiếpăđến cách mạng Việt Nam ? A.ăNgĕnăchặn và tiến tới tới xóa bỏ ch nghĩaăxãăhội. B. ĐƠnăápăphongătrƠoăgii phóng dân tộc. C.ăĐƠnăápăphongătrƠoăcôngănhơnăvƠăcộng sn quốc tế. D. Khống chế cácănướcătưăbnăđồng minh. Câu 14. Điểm giốngănhauătrongăchínhăsáchăđối ngoại caăcácăđi Tổng thốngăMĩătừ nĕmă1945ăđếnănĕmă2000ălƠăgì? A. Chuẩn bị tiến hành « Chiến tranh tổng lực ». B. ng hộ « Chiếnălược toàn cầu ». C. Xác lập một trật tự thế giới có lợiăchoăMĩ. D.ăTheoăđuổi « Ch nghĩaălp chỗ trống ».
  13. Câu 15. Vìăsaoănĕmă1972,ăMĩătiến hành thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô? A. Muốn bìnhăthưng hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô B. Nhằm hạn chế sự giúpăđỡ caăcácănướcănƠyăđối với Việt Nam. C. Muốnăthayăđổiăchínhăsáchăđối ngoại vớiăcácănước xã hội ch nghĩa D. Muốn m rộngăcácănướcăđồngăminhăđể chống lạiăcácănước thuộcăđịa Câu 16. Yếu tố nƠoăthayăđổiăchínhăsáchăđối nộiăvƠăđối ngoại caănướcăMĩăkhiăbước sang thế kỉ XXI? A. Ch nghĩaăkhng bố. B. Ch nghĩaăliăkhai. C. Sự suy thoái về kinh tế D.ăxungăđột sắc tộc, tôn giáo. Câu 17. Vì sao từ nhữngănĕmă80ătr đi,ămối quan hệ giữaăMĩăvƠăLiênăXôăchuyển sangăđối thoại và hòa hoãn? A. Cô lập phong trào gii phóng dân tộc. B.ăĐịa vị kinh tế, chính trị caăMĩăvƠăLiênăXôăsuyăgim. C. Kinh tế ca Tây Âu và Nhật Bn vưnălên. D.ăMĩăchm dt các cuộc chạyăđuaăvũătrang. Câu 18. Tht bại caăMĩătrongăcuộc chiếnătranhăxơmălược ViệtăNam,ăMĩăphi chp nhận A. rút quân về nước và tôn trọng quyền dân tộcăcăbn ca Việt Nam. B.ăbìnhăthưng hóa với ViệtăNamăvƠăthayăđổiăchínhăsáchăđối ngoại. C. rút quân về nước và cam kết hàn gắn vếtăthưngăchiến tranh. D. kí HiệpăđịnhăPariănĕmă1973ăvƠărútăquơnăvề nước. Câu 19. Giaiăđoạn từ 1991ăđếnănĕmă2000,ăkhoaăhọc - kĩăthuật caăMĩăvẫn tiếp tc phát triển nht thế giới vì A. chiếm 1/3 số lượng bn quyền phát minh sáng chế ca toàn thế giới,ăGDPănĕmă 2000 là 9765 tỉ USD. B. chiếm 1/3 số lượng bn quyền phát minh sáng chế, dẫnăđầu thế giới về số lượt ngưi nhận gii Nôben. C.ăMĩădẫnăđầu về số lượtăngưi nhận gii Nôben, gii Grammy có tiếng vang và nh hưng quan trọngăđến nhạc trẻ thế giới. D. tạo ra 25 % giá trị sn phẩm ca toàn thế giới,ălƠăkinhăđôăcaăđiện nhăvƠăcưng quốc thể thao.
  14. Câu 20. Nhận xét về chínhăsáchăđối ngoại caăMĩăquaăcácăđi Tổng thống từ nĕmă 1945ăđếnănĕmă2000? A. Hình thc thực hiện khác nhau, nhưngăcóăcùngăthamăvọng muốn làm bá ch thế giới. B.Tiến hành chạyăđuaăvũătrangăvƠăchống lạiăcácănước xã hội ch nghĩa. C.ăĐƠnăápăphongătrƠoăgii phóng dân tộc và khống chế cácănướcăđồng minh. D. Tiến hành chiếnătranhăxơmălược và chống lại ch nghĩaăkhng bố. Câu 21. Sự kiện nào chng tỏ cuộc kháng chiến chốngăMĩăcaănhơnădơnătaăđược nhơnădơnăMĩăđồng tình ng hộ? A. Cuộcăđu tranh thu hút 25 triệuăngưi tham gia, lan rộng khắp 125 thành phố. B. Từ 1969-1973, những cuộcăđu tranh caăngưi da màu diễn ra mạnh mẽ C. Chị Raymôngđiêngănằmătrênăđưngărayăxeălửa chặnăđoƠnătƠuăch vũăkhíăsangă Việt Nam. D. Phong trào chống chiến tranh caănhơnădơnăMĩădiễn ra sôi nổiălƠmăchoănướcăMĩă chia rẽ. BÀI 7 - TÂY ÂU Câu 1. Nhân tố kháchăquanănƠoăđãăgiúpăkinhătế cácănước Tây Âu phc hồi sau chiến tranh thế giới th hai? A. Sự nỗ lực ca toàn thể nhơnădơnătrongănước. B. Sự viện trợ caăMĩătheoă“ăkế hoạchăMácsan”. C. Tiền bồiăthưng chiến phí từ cácănước bại trận. D. Sự giúpăđỡ và viện trợ ca Liên Xô. Câu 2. Thành tựu lớn nhtămƠăcácănướcăTơyăÂuăđạtăđược trong nhữngănĕmă50- 70 ca thế kỉ XX là: A. tr thành một trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính lớn nht thế giới. B. chi phối toàn bộ thế giới về chính trị, kinh tế. C.ăngĕnăchặnăđược sự nhăhưng ca CNXH lan ra toàn thế giới. D. cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạoătráiăđt. Câu 3. Hãy sắp xếp các sự kiện theo th tự thi gian về quá trình hình thành liên kết khu vựcăTơyăÂu:ă1.ăSáuănước Tây Âu thành lậpă“ăCộngăđồng than – thépăChơuăÂu”;ă 2. Phát hành và sử dngăđồng tiền chung Châu Âu (EURO); 3. Hợp nht ba cộng đồngăthƠnhă“CộngăđồngăChơuăÂu”ă(EC);ă4.ăECăđượcăđổi tên thành Liên minh Châu Âu (EU). A. 1,2,3,4. B. 1,2,4,3.
  15. C. 4,1,2,3. D. 1,3,4,2. Câu 4. Mc tiêu ca Liên minh Châu Âuă(EU)ălƠăđẩy mạnh hợp tác liên minh giữa cácănướcăthƠnhăviênătrongălĩnhăvực: A.ătƠiăchínhăvƠăđối ngoại. B. kinh tế, chính trị vƠăvĕnăhóa. C. kinh tế, tiền tệ, chính trị,ăđối ngoại và an ninh chung D. chính trị,ăđối ngoại và an ninh chung. Câu 5.ăĐịnhăước Henxinkiăđược kí kếtă33ănước Châu Âu vớiăMĩăvƠăCaănaăđaăđãătạo ra mộtăcăchế gii quyết vnăđề gì? A. Vnăđề liênăquanăđến hòa bình, an ninh Châu Âu. B. Vnăđề chống khng bố Châu Âu. C. Vnăđề liên quan kinh tế, tài chính Châu Âu. D. Vnăđề về vĕnăhóa Châu Âu. Câu 6. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn ca thế giới hình thành sau chiến tranh thế giới th hai là A.ăMĩ,ăTơyăÂu,ăLiênăXô.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă B.ăMĩ,ăTơyăÂu,ăNhật Bn. C.ăMĩ,ăTơyăÂu,ăTrungăQuốc. D.ăMĩ,ăNhật Bn, Liên Xô Câu 7. Sự khác biệtătrongăchínhăsáchăđối ngoại ca Tây Âu trong nhữngănĕmă1950ă – 1973 so với nhữngănĕmăđầu sau chiến tranh thế giới th hai là: A. chịu sự chi phối và nhăhưng sâu sắc caăMĩ. B. tt c cácănước chuyển sang thực hiệnăđaăphưngăhóaăquanăhệ với bên ngoài. C. ng hộ Mĩătrongăchiếnătranhăxơmălược ViệtăNamăvƠăxơmălược tr lại các thuộc địaăcũăca mình. D. nhiềuănước một mặt vẫn tiếp tc liên minh chặt chẽ vớiăMĩ,ămặt khác cố gắngăđaă dạngăhóa,ăđaăphưngăhóaătrongăquan hệ đối ngoại. Câu 8.ăụănƠoăsauăđơyăkhông phnăánhăđúngătìnhăhìnhăcácănước Tây Âu sau chiến tranh thế giới th hai ? A.ăĐtănước bị tàn phá nặng nề. B. Hàng triệuăngưi chết, mt tích hoặc bị tàn phế. C. Nhậnăđược khon bồiăthưng chiến phí và thu nguồn lợi lớn qua việc buôn bán vũăkhí. D. Sn xut công, nông nghiệp sa sút nghiêm trọng.
  16. Câu 9. Yếu tố không phi lí do khiến nền kinh tế cácănước Tây Âu phát triển nhanh chóng trong nhữngănĕmă1950-1973 là A. áp dng những thành tựu ca cuộc cách mạng khoa học – kĩăthuậtăđể tĕngănĕngă sutălaoăđộng, nâng cao chtălượng, hạ giá thành sn phẩm. B.ănhƠănước có vai trò lớn trong qunălí,ăđiều tiết,ăthúcăđẩy nền kinh tế. C.ăngơnăsáchăNhƠănước chi cho quốc phòng thp. D. tận dng tốtăcácăcăhộiăbênăngoƠiăđể phát triển và hợp tác có hiệu qu trong khuôn khổ cộngăđồng Châu Âu. Câu 10. Từ nhữngănĕmă50ăca thế kỉ XX,ăcácănướcăTơyăÂuăcóăxuăhướngăđẩy mạnh liên kết khu vực vì A. muốn xây dựngămôăhìnhănhƠănước chung, mang bn sắc ca Châu Âu. B. kinh tế đãăphc hồi, muốn thoát khỏi sự khống chế, nhăhưng caăMĩ. C. bị cạnh tranh khốc liệt biăMĩăvƠăNhật Bn. D. muốn khngăđịnh sc mạnh và tiềm lực kinh tế ca Tây Âu. BÀ I 8 - NHỆ̉T BẢ N Câu 1. Nê n tảngăcĕnăbản trong chinh sachăđô i ngoaị của Nhơṭ Bản la A. liên minh chĕṭ che ̃ v i cacănư c Tây Âu va Canađa. B. liên minh chĕṭ che ̃ v i cacănư căĐôngăNamăA . C. liên minh chĕṭ che ̃ v i cacănư c Liên Xô va Trung Quô c. D. liên minh chĕṭ che ̃ v i Mi.̃ Câu 2. Tư đơ u nhữngănĕmă70ătr̉ đi,ăNhơṭ Bản tr̉ thanh A. môṭ trong 3 trung tâm kinh tê -tai chinh l n của thê gi i. B.ănư căđiăđơ u vê công nghê ̣phơ n mê m. C.ănư căđư ngăđơ u vê khoa hoc-ḳ y ̃ thuơt.̣ D. co nê n tai chinh sô môṭ thê gi i. Câu 3. Y nao không phản anhăđung những haṇ chê của nê n kinh tê Nhơṭ Bản sau chiê n tranh TG thư hai? A. Lãnh thổ Nhơṭ Bản không rông,̣ tai nguyên khoang sản ngheo nan. B.ăCăcơ u kinh tê của Nhơṭ Bản thiê uăcơnăđô i. C. Vô n chủ yê uăđơ uătưăchoăquô c phong. D. Nhơṭ Bản luôn gĕp̣ sư ̣ canḥ tranh quyê t liêṭ của nê n kinh tê Mi,̃ Tây Âu. Câu 4. Y nao không phản anhăđung tinh hinhăđơ tănư c của Nhơṭ Bản sau chiê n tranh TG thư hai?
  17. A. Không bị chiê n tranh tan pha, kinh tê phat triển nhanh. B. Chiê nătranhăđã để laị cho Nhơṭ Bản những hơụ quả hê t sư c nĕng̣ nê . C.ăĐã loaị bỏ chủ nghiã quân phiêṭ va bô ̣ may chiê n tranh của Nhơṭ D. Bị quơnăđôị Mi,̃ v i danh nghiã lưcălự ngăĐ̣ ô ng minh chiê măđong. Câu 5. Hiêpăự c an ninh Mi-̃ Nhơtănĕmă1951ăđạ ̃ đĕṭ Nhơṭ Bản A. luôn ̉ trong tinh trang̣ phu ̣thuôc̣ Mi ̃ vê kinh tê . B. luôn ̉ trong tinh trang̣ phu ̣thuôc̣ Mi ̃ vê chinh trị. C.ăđư ngădư i “chiê c ô”ăbảo hô ̣ haṭ nhân của Mi,ăđễ ̉ cho Mi ̃ đong quân va xây dưng̣ cacăcĕnăcư quân sư ̣ trên lãnh thổ. D.ăđư ngădư i “chiê c ô”ăbảo hô ̣vê kinh tê va an ninh của Mi.̃ Câu 6. Yê u tô nao không phản anh sư ̣ vưnălênănhanhăchong của Nhơṭ Bảnăđể tr̉ thanh môtăsiêuăcự ng kinh tê (sau Mi)?̃ A. ̉ Nhơṭ Bản,ăconăngư iăđưc̣ coi la vô n qui nhơ t, la nhân tô quyê tăđịnh hangăđơ u. B. Vai tro lãnhăđao,̣ quản ly co hiêụ quả của nha nư c. C. Nhơṭ Bản co tai nguyên phong phu, nhân công dô i dao. D. Nhơṭ Bản biê t ap dung̣ cac thanh tưụ khoa hoc-ḳ y ̃ thuơṭ hiênăđạ iăđệ ̉ nơngăcaoănĕngă suơ t, chơ tălưng,̣ ha ̣gia thanh sản phởm. Câu 7. Hãy xĕ p xê p cac dữ liêụ vê sư ̣ phat triển kinh tê của Nhơṭ Bản tư 1945ăđê n nĕmă2000 1. kinh tê co bư c phat triển nhanh la giaiăđoaṇ phat triển thơ n ki. 2. kinh tê bị chiê n tranh tan pha nĕng̣ nê . 3. kinh tê lâm vao tinh trang̣ suy thoaiănhưngăvỡn la môṭ trong 3 trung tâm kinh tê , tai chinh của thê gi i. 4. kinh tê phat triển xen kẻ v i nhữngăgiaiăđoaṇ suy thoai ngĕ n. A. 1, 3, 4, 2. B. 2, 1, 4, 3 C. 2, 4, 1, 3. D. 4, 3, 1, 2. Câu 8. Sau chiê n tranh thê gi i lơ n thư hai, giữa Nhơṭ Bản va cacănư c Tây Âu co gi khac biêṭ trong quan hê ̣v i Mi?̃ A. Nhơṭ Bản va Tây Âu luôn liên minh chĕṭ che ̃ v i Mi.̃ B. Nhơṭ Bản liên minh chĕṭ che ̃ v i Mi,ănhưngănhữ ̃ngănư c Tây Âu tim cach thoat dơ n ảnhăhử ng của Mi.̃ C. Tây Âu liên minh chĕṭ che ̃ nhưngăNhơṭ Bản tô n taiăđộ c̣ lơp̣ v i Mi.̃ D. Nhơṭ Bản liên minh cả v i Mi ̃ va Liên Xô, con Tây Âu chi ̉ liên minh v i Mi.̃
  18. Câu 9. Tư đơ u thơp̣ ki ̉ 90,ăđiểm m i trong chinh sachăđô i ngoaị của Nhơṭ Bản la A. m̉ rông̣ hoatăđộ ngăđ̣ ô i ngoại v i cacăđô i tac khac đê n phaṃ vi toan cơ u va chu trong̣ phat triển quan hê ̣v i cacănư căĐôngăNamăA . B. m̉ rông̣ quan hê ̣v i cacănư c trên Mi,ăCanađaăvã Tây Âu. C. m̉ rông̣ quan hê ̣v i Nga va Trung Quô c. D.ăđaădang̣ hoa,ăđaăphưngăhoa quan hê ̣đô i ngoai.̣ Câu 10. Tư nử a sau nhữngănĕmă80,ănê n kinh tê Nhơṭ bản co điểm gi nổi trôiăhnăsoặ v i Mi ̃ va Tây Âu: A.ăđiăăđơ u vê khoa hoc̣ – ky ̃ thuơt.̣ B.ăđư ngăđơ u vê sảnălưng̣ công nghiêp.̣ C.ăđiăđơ u vê khoa hoc̣ vũ tru.̣ D.ăsiêuăcư ng tai chinh sô môṭ thê g i. BÀI 9 – QUAN HỆ QUỐC T TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIN TRANH LẠNH Câu 1. Nhân tố ch yếu chi phối các quan hệ quốc tế trongăhnăbốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là A. cc diện chiến tranh lạnh. B. xu thế toàn cầu hóa. C. sự hìnhăthƠnhăxuăhướngă“đaăcực”,ănhiều trung tâm. D. sự raăđi ca các tổ chc liên kết khu vực. Câu 2. Hãy sắp xếp các sự kiệnăsauătheoăđúngătrìnhătự thi gian: 1. Tổ chc Hiệp ướcăĐạiăTơyăDưngă(NATO)ăthƠnhălập;ă2.ăMĩăthực hiệnă“Kế hoạchăMácSan”;ă3.ă Thôngăđiệp ca Tổng thống Truman tại Quốc hộiăMĩ. A. 3, 2, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 3, 1, 2. Câu 3. Việc thực hiệnă“Kế hoạchăMácSan”ăđãătạo nên sự phơnăchiaăđối lập về kinh tế và chính trị giữa A.ăcácănướcăTơyăÂuătưăbn ch nghĩaăvƠăcácănướcăĐôngăÂuăxãăhội ch nghĩa. B.ăhaiăsiêuăcưng Xô - Mĩ. C.ăcácănướcăĐôngăÂuăxãăhội ch nghĩaăvới nhau. D.ăcácănướcăTơyăÂuătưăbn ch nghĩaăvới nhau.
  19. Câu 4. Sự raăđi ca các tổ chcănƠoădướiăđơyăđãăđánhădu sự xác lập ca cực diện hai cực, hai phe, chiến tranh lạnh bao trùm thế giới? A. HộiăđồngăTưngătrợ kinh tế, Tổ chc Hiệpăước Vácsava. B. Tổ chc Hiệpăước BắcăĐạiăTơyăDưngăvƠăLiênăminhăvìătiến bộ. C. Tổ chc Hiệpăước BắcăĐạiăTơyăDưng,ăTổ chc Hiệpăước Vácsava. D. Liên minh châu Âu, Tổ chc Hiệpăước Vácsava. Câu 5. MĩăvƠăcácănướcătưăbnăphưngăTơyăthƠnhălập Tổ chc Hiệpăước BắcăĐại Tây Dưngă(NATO)ăvới mcăđíchănhằm A. chốngăphongătrƠoăđu tranh gii phóng dân tộc cácănướcăÁ,ăPhi,ăMĩăLatinh. B. chốngăLiênăXôăvƠăcácănước xã hội ch nghĩaăĐôngăÂu. C.ăngĕnăchặn và tiến tới xóa bỏ ch nghĩaăxãăhội trên toàn thế giới. D. chống phong trào cộng sn quốc tế. Câu 6. Xu thế hòaăhoãnăĐôngă- Tơyăđãăxut hiện từ đầu A. nhữngănĕmă50ăca thế kỉ XX. B. nhữngănĕmă60ăca thế kỉ XX. C. nhữngănĕmă70ăca thế kỉ XX. D. nhữngănĕmă80ăca thế kỉ XX. Câu 7. Sự kiệnănƠoădướiăđơyăkhông phnăánhăđúngăsự xut hiện ca xu thế hòa hoãn Đôngă- Tây? A.ăThôngăđiệp ca Tổng thống Truman tại Quốc hộiăMĩă(3ă- 1947). B.ăHaiănước Cộng hòa Dân ch Đc và CộngăhòaăLiênăbangăĐc kí Hiệpăđịnh về nhữngăcăs ca quan hệ giữaăĐôngăĐcăvƠăTơyăĐc (1972). C.ăHaiăsiêuăcưng Xô - Mĩăthỏa thuận về việc hạn chế vũăkhíăchiếnălược (1972). D.ă33ănước châu Âu cùng vớiăMĩăvƠăCanađaăkíăĐịnhăước Henxinki (1975). Câu 8. Sự kiện được xem là khiăđầu cho chính sách caăMĩăchống Liên Xô, gây nên cuộc Chiến tranh lạnh là A. sự raăđi ca kế hoạch Mácsan (1947). B. thôngăđiệp ca Tổng thốngăMĩ “Truman”ătại Quốc hộiăMĩă(1947). C. việc thành lập tổ chc Hiệpăước BắcăĐạiăTơyăDưngă(1949)ă. D. sự raăđi ca HộiăđồngăTưngătrợ kinh tế (1949). Câu 9. HaiănhƠălãnhăđạo GoocbachốpăvƠăG.Busăđãăchínhăthc cùng tuyên bố chm dt Chiến tranh lạnh vào A. thángă01ănĕmă1973. B. thángă7ănĕmă1985. C. thángă12ănĕmă1989.
  20. D. thángă8ănĕmă1991. Câu 10. Sự kiệnănƠoădướiăđơyăthể hiện tình trạng Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới? A.ăMĩăđề raă“Kế hoạch Mac-san”ă(6-1947). B. Bnăthôngăđiệp ca Tổng thốngăMĩăgửi Quốc hội (3-1947). C. Hộiăđồngătưngătrợ kinh tế thành lập (1-1949). D. Tổ chc Hiệpăước Vacsava thành lập (5-1955). BÀI 10 - CÁCH MẠNG KHOA HC CÔNG NGHỆ VÀ XU TH TOÀN CU HOÁ NA SAU TH KỶ XX Câu 1. Nguồn gốc sâu xa chung ca hai cuộc cách mạng : cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX và cách mạng khoa học – công nghệ thế kỉ XX là A. gii quyết sự bùng nổ dân số. B. nhằm đápăng nhu cầu vật cht và tinh thần ngày càng cao caăconăngưi. C. Yêu cầu ca việc ci tiếnăvũăkhíă,ăsangătạoăvũăkhíămới. D. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân. Câu 2.ăĐặcăđiểm lớn nht ca cuộc cách mạng khoa học – kĩăthuật sau chiến tranh thế giới th hai là A.ăkĩăthuật tr thành lựcălượng sn xut trực tiếp. B. khoa học tr thành lựcălượng sn xut trực tiếp. C.ăđạtăđược thành tựu kì diệuătrênăcácălĩnhăvực khoa học – công nghệ. D. mọiăphátăminhăkĩăthuậtăđều bắt nguồn từ nghiên cu khoa học. Câu 3. Thi gian từ phát minh khoa họcăđến ng dng vào sn xut ngày càng rút ngắn,ăđóălƠăđặcăđiểm ca cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng khoa học - kỹ thuật lần th nht B. Cách mạng công nghiệp C. Cách mạngăvĕnăminhătinăhọc D. Cách mạng khoa học - kỹ thuật lần th hai Câu 4. Loại công c laoăđộng nào do cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần th hai tạoănênăđãăđựcăxemănhưă“trungătơmăthầnăkinh”ăăkĩăthuậtăthayăconăngưi trong toàn bộ quá trình sn xut liên tc? A.ă“Ngưiămáy”ă(ăRôăbốt) B.ăMáyătínhăđiện tử C. Hệ thống máy tự động D. Máy tự động
  21. Câu 5. Mặt hạn chế ca xu thế toàn cầu hoá là A.ăcăcu kinh tế caăcácănước có sự chuyển biến. B.ănguyăcăđánhămt bn sắcăvĕnăhóaădơnătộc. C.ăđặt ra yêu cầu phi tiến hành ciăcáchăđể nâng cao tính cạnh tranh. D.ăthúcăđẩy sự phát triển và xã hội hóa lựcălượng sn xut. Câu 6. Hệ qu quan trọng và lớn nht ca cuộc cách mạng khoa học - kĩăthuật hiện đại là A. xut hiện các loại dịch bệnh mới B. xut hiện xu thế toàn cầu hóa. C. dẫn tới nhu cầu,ăđòiăhỏi caăconăngưi ngày càng cao. D. làm xut hiện nhiều loạiăvũăkhíăhy diệt hàng loạt. Câu 7. Tính hai mặt ca toàn cầu hoá là A. tạoăraăcăhội lớn cho c cácănướcătưăbn ch nghĩaăvƠăxãăhội ch nghĩa. B. tạo ra thách thc lớn cho c cácănướcătưăbn ch nghĩaăvƠăxãăhội ch nghĩa. C. tạoăraănguyăcăđánhămt bn sắc dân tộcăđối với tt c cácănước. D. vừa tạo ra thiăc,ăvừa tạo ra thách thc cho tt c các dân tộc trên thế giới. Câu 8. ụănƠoăđược coi là thiăcălịch sử do xu thế toàn cầuăhóaăđemălại cho tt c các quốc gia trên thế giới? A. Sự phát triển nhanh chóng ca quan hệ thưngămại quốc tế. B. Sự raăđi ca các tổ chc liên kết kinh tế,ăthưngămại, tài chính các khu vực. C. Các nguồn vốnăđầuătư,ăkĩăthuật – công nghệ và kinh nghiệm qun lí từ bên ngoài. D. Sự xungăđột và giao thoa giữa các nềnăvĕnăhóaătrênăthế giới. Câu 9. Thách thc lớn nht mà Việt Nam phiăđối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là A. Sự chênh lệch về trìnhăđộ dân trí khi tham gia hội nhập. B. Sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trưng thế giới. C. Sự btăbìnhăđng trong quan hệ quốc tế. D. Qun lí, sử dngăchưaăcóăhiệu qu các nguồn vốn từ bên ngoài. Câu 10. Biểu hiệnăkhôngăđúngăca xu thế toàn cầu hóa là A. Sự phát triển mạnh mẽ ca quan hệ thưngămại quốc tế. B. Sự raăđi ca các tổ chc liên kết kinh tế khu vực. C. Sự raăđi ca Liên minh châu Âu (EU). D.ăMĩăvƠăNhật Bn kí kết hiệpăướcăanăninhăMĩă– NhậtăvƠăđượcăkéoădƠiăvĩnhăviễn.
  22. BÀI 11 - TNG KT LCH S TH GIỚI HIỆNăĐẠI T NĔMă1945ăĐN NĔMă2000 Câu 1. Nétăđặcătrưngănổi bật ca trật tự thế giới hai cực Ianta là A. thế giới bị chia thành hai cực B. thế giới bị chia thành hai cực theo khuôn khổ ca trật tự Ianta C. thế giới chịu sự thống trị, chi phối caăhaiăsiêuăcưngăMĩăvƠăLiênăXô D. thế giới bị chiaăthƠnhăhaiăphe,ădoăhaiăsiêuăcưngăMĩăvƠăLiênăXôăđngăđầu mỗi phe Câu 2. Thắng lợi ca các cuộc cách mạngănƠoăđãăđưaăch nghĩaăxãăhộiăvượt ra phạm vi khỏi mộtănước, tr thành một hệ thống thế giới? A. Thắng lợi ca các cuộc cách mạng Việt Nam, Trung Quốc B. Thắng lợi ca các cuộc cách mạng Trung Quốc, Cuba C. Thắng lợi ca các cuộc cách mạng Cuba, Trung Quốc, Việt Nam D. Thắng lợi ca các cuộc cách mạng dân ch nhân dân cácănướcăĐôngăÂu Câu 3. Sự raăđi caăhnă100ăquốcăgiaăđộc lập trẻ tuổi là kết qu thắng lợi ca A. cuộc cách mạng xã hội B. cuộc cách mạng khoa học – kĩăthuật C. cao trào gii phóng dân tộc cácănướcăÁ,ăPhi,ăMĩălatinh D.ăquáătrìnhăđu tranh liên tc bền bỉ ca hai phe – hai cực Câu 4. Biến chuyển nào không phi là biến chuyển quan trọng ca hệ thốngăđế quốc ch nghĩaătừ nửa sau thế kỉ XX? A.ăMĩăvưnălênătr thƠnhăđế quốc giàu mạnh nht B.ăđánhădu thiăkìă“phiăthựcădơnăhóa”ătrênăphạm vi toàn thế giới C. Sự hình thành và phát triển ba trung tâm kinh tế lớn ca thế giới D. Sự raăđi và phát triển ca Liên minh châu Âu(EU) Câu 5. Nhân tố nổi bật chi phối quan hệ quốc tế trongăhnăbốn thập kỉ từ sau chiến tranh thế giới th hai là A. xu thế toàn cầu hóa B. tình trạng chiến tranh lạnh C. sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế D. sự mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo và tranh chp lãnh thổ Câu 6. Đặcăđiểm lớn nht ca tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh là A. sự phát triển và chi phối quan hệ thế giới theo chiềuăhướngăđaăcực B. sự phát triển thực lực về kinh tế ca mỗi quốc gia
  23. C. sự điều chỉnh quan hệ giữaăcácănước lớn theo chiềuăhướngăđối thoại, thỏa hiệp, tránhăxungăđột trực tiếp D. sự hội nhập quốc tế để cácănướcăđangăphátătriểnăcóăcăhội tiếp cận những thành tựu ca khoa họcăkĩăthuật hiệnăđại Câu 7. Trong xu thế hòa bình và ổnăđịnh ca tình hình thế giới hiện nay, Việt Nam cóăđược nhữngăcăhội và thuận lợi nào? A. Hội nhập quốc tế, thu hút vốnăđầuătưăvƠătiếp cận khoa học công nghệ B. Nâng cao tính chuyên môn hóa trong sn xut dây chuyền tự động C. Gii quyết tình trạng tht nghiệp,ăthuăhútăcácănhƠăđầuătưănước ngoài D.ăCóăđược thị trưng lớnăđể đẩy mạnh xut khẩu Câu 8. Trong xu thế hòa bình và ổnăđịnh ca tình hình thế giới hiện nay, Việt Nam đối mặt với nhữngăkhóăkhĕnăvƠătháchăthc nào? A. Sự cạnh tranh kinh tế, nguồn nhân lựcălaoăđộng có chtălượng B. ng dng khoa học công nghệ trong sn xut, ô nhiễmămôiătrưng C. Sử dngăvƠăđƠoătạo hợp lí nguồnă“dơnăsố vƠng” D. Nguồn vốnăđầuătưăđể phát triểnăcăs hạ tầngăđôăthị Câu 9. Sự kiện lịch sử thế giớiănƠoăđược xem là du mốcăđể phân kì ca lịch sử thế giới từ sau chiến tranh thế giới th hai? A.ăNĕmă1990ănướcăĐc tái thống nht B.ăThángă12/1989ăLiênăXôăvƠăMĩătuyênăbố chm dt chiến tranh lạnh C.ăNĕmă1991,ăLiênăXôătanărã,ăđưaătới sự spăđổ ca trật tự hai cực Ianta D.ăNĕmă1948, sự xut hiện caăhaiănhƠănước với hai chế độ chính trị khác nhau Bánăđo Triều Tiên Câu 10. Thế giới từ sau Chiến tranh lạnh,ăđãăchng kiến vnăđề gì diễn ra ngày càng mạnh mẽ? A. xu thế toàn cầu hóa B. tốcăđộ phát triển nhanh ca nền kinh tế Trung Quốc C. tình trạngăxungăđột sắc tộc, tôn giáo, tranh chp lãnh thổ D. Sc mạnh ca nền kinh tế toàn cầu BÀI 12 - PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM T NĔMă1919ă ĐNăNĔMă1925 Câu 1. Vi sao Phap tiê n hanh khai thac thuôcăđ̣ ịa lơ n thư hai ̉ Việt Nam? A. Bu vao thiêṭ haị trong lơ n khai thac thư nhơ t.
  24. B.ăĐể bu đĕ p thiêṭ haị do chiê n tranh thê gi i thư nhơ t gây ra. C.ăĐể thucăđởy sư ̣ phat triển kinh tê - xã hôị ̉ Việt Nam. DăĐể độc chiếm thị trưng Việt Nam. Câu 2. Trong cuôc̣ khai thac thuôcăđ̣ ịa lơ n th hai, Phapăđơ uătưăvô n nhiê u nhơ t vao nganh nao? A. Công nghiêp̣ chê biê n. B. Nông nghiêp̣ va khai thac mỏ. C. Nông nghiêp̣ va thưngănghiêp.̣ D. Giao thông vơṇ tải. Câu 3. Sau chiê n tranh thê gi i thư nhơ t, lưcălự ng̣ naoăhĕngăhai va đôngăđảo nhơ t của cach mang̣ Việt Nam? A. Công nhân B. Nông dân C. Tiểuătưăsản D.ăTưăsản dân tôc̣ Câu 4. Sau chiê n tranh thê gi i th nht, mâu thuỡn nao tr̉ thanh mâu thuỡnăcăbản, cơ p bach hangăđơ u của cach mang̣ Việt Nam? A. Công nhân va tưăsản B. Nông dân va địa chủ C. Nhân dân Việt Nam v i thưc̣ dân Phap D.ăĐịa chủ va tưăsản
  25. BÀI 13 - PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM T NĔMă1925ă ĐNăNĔMă1930 Câu 1. Tổ chcăđầu tiên mà Nguyễn Ái Quốc tiếp cậnăkhiăNgưi về Trung Quốc : A. Cộng snăđoƠn. B. Tâm Tâm xã. C. Hội việt Nam cách mạng Thanh Niện. D. Hội các dân tộc bị áp bc ÁăĐông Câu 2. Sự phân hóa ca Tân Việt cách mạngăđngăđãădẫnăđến thành lập tổ chc cộng sn nào ViệtăNamănĕmă1929? A.ăĐôngăDưngăcộng snăđng. B. An Nam cộng snăđng. C.ăĐôngăDưngăcộng snăliênăđoƠn. D.ăĐôngăDưngăcộng snăđngăvƠăĐôngăDưngăcộng snăliênăđoƠn. Câu 3. Điểm giông nhau giữaăCưngălĩnhăchínhătrị đầu tiên caăĐng do Nguyễn Ái Quốc khi tho và Luậnăcưngăchínhătrị do Trần Phú soạn tho? A.ăLãnhăđạo cách mạngălƠăĐng cộng sn. B. Lựcălượng cách mạng là công nhân và nông dân. C. Nhiệm v cách mạngălƠăđánhăđế quốc và phong kiến. D. Khẩu hiệu thành lập chính ph cộng hòa. Câu 4. Đơuăkhông phi Ủănghĩaăca sự raăđiăĐng Cộng sn Việt Nam? A. Sự kết hợp tt yếu caăquáătrìnhăđu tranh dân tộc và giai cp Việt Nam. B. M ra mộtăbước ngoặt lịch sử vĩăđại trong ca cách mạng Việt Nam. C. Chm dt thi kì khng hongăđưng lối ca cách mạng Việt Nam. D. Là cuộc tậpădượtăđầu tiên cho thắng lợi ca cách mạng Việt Nam Câu 5. Đng cộng sn ViệtăNamăraăđiă(1930)ălƠăbước ngoặtăvĩăđại ca cách mạng ViệtăNamăvìăđãăchm dt A. thi kì truyền bá lí luận cách mạng gii phóng dân tộc vào Việt Nam. B. hoạtăđộng riêng lẻ ca ba tổ chc cộng sn C.ăvaiătròălãnhăđạo ca giai cpătưăsn Việt Nam. D. thi kì khng hong về đưng lối và giai cpălãnhăđạo. Câu 6. Sự raăđi ca ba tổ chc cộng sn Việt Nam cuốiănĕmă1929ăkhngăđịnh bước phát triển mới ca cách mạng Việt Nam vì A.ăthúcăđẩy phong trào dân tộc dân ch phát triển.
  26. B. từ đơyăliên minh công – nôngăđược hình thành và phát triển mạnh mẽ. C. chm dt thi kì khng hong về đưng lối và giai cpălãnhăđạo. D. chng tỏ hệ tưătưng vô snăgiƠnhăưuăthế trong phong trào dân tộc Câu 7. T báoănƠoădướiăđơyălƠăcăquanăngônăluận caăĐôngăDưng cộng snăĐng? A.ăNhơnăđạo. B. Thanh niên. C. Búa liềm. D.ăNgưi cùng khổ. Câu 8. Phong trào vô sn hóa từ cuốiănĕmă1928ăđãătạoăraăđược sự chuyển biến: A. Liên kếtăđược phong trào công nhân với nông dân. B.ăPhongătrƠoăđu tranh caăcôngănhơnăbướcăsangăgiaiăđoạnăđu tranh tự giác. C. Phong trào Công nhân tr thành nòng cốt ca phong trào dân tộc trong c nước. D.ăLôiăkéoăđược trí thc tiểuătưăsn tham gia. Câu 9. Hội nghị thành lậpăĐng Cộng sn ViệtăNamăđược triệu tập (6-1-1930) tại HưngăCng vì nhiềuălíădo?ăLíădoănƠoăsauăđơyăkhông đúng? A. Chm dt sự chia rẽ giữa các tổ chc cộng sn. B. Yêu cầu bc thiết ca cách mạng ViệtăNamălúcăđó. C. Yêu cầu ca Quốc tê cộng sn. D.ăĐể thay thế vai trò ca Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. Câu 10. Cĕnăc vƠoăđơuăđể khngăđịnhăCưngălĩnhăchínhătrị đẩu tiên caăĐng Cộng sn ViệtăNamălƠăđúngăđắn và sáng tạo? A. Vạch ra vnăđề căbn về đưng lối cách mạng Việt Nam. B. Đãăthể hiệnărõătínhăđộc lập dân tộc và tự do ca dân tộc Việt Nam. C. Khngăđịnh cách mạng Việt Nam là bộ phận ca cách mạng thế giới. D. Kêu gọi các dân tộc trên thế giớiăđòanăkết chống kẻ thù chung. Câu 11. NộiădungănƠoăsauăđơyăkhông phi là yếu tố dẫnăđến sự raăđi caăĐng Cộng sn Việt Nam? A. Sự raăđi ca ba tổ chc cộng sn. B. Sự tht bại ca Việt Nam Quốcădơnăđng. C. Sự phát triển caăphongătrƠoăyêuănước Việt Nam. D. Sự phát triển tự giác phong trào công nhân Việt Nam. BÀI 14 - PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930 – 1935
  27. Câu 1.ăNĕmă1930,ăkinhătế ViệtăNamăbước vào thi kì suy thoái, khng hong bắt đầu từ ngành A. công nghiệp B. nông nghiệp C. thưngănghiệp D. ngân hàng Câu 2. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 nổ ra ch yếu đơu? A. Nông thôn, rừng núi B. Đồng bằng,ăđôăthị C. Nông thôn và các trung tâm công nghiệp D. Đôăthị và các trung tâm công nghiệp Câu 3. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, cuộcăđu tranh nào thể hiện tình đoƠnăkết vớiănhơnădơnălaoăđộng thế giới? A. Từ tháng 2ăđến tháng 4/ 1930 bùng nổ nhiều cuộcăđu tranh caănhơnădơnăđòiăci thiệnăđi sống. B. Tháng 5/1930, trên phạm vi c nướcăđãăbùngănổ nhiều cuộcăđu tranh nhân ngày Quốc tế laoăđôngă1-5. C. Thángă9/1930,ăphongătrƠoăđu tranh dâng cao 2 tỉnh Nghệ An và HƠăTĩnh. D. Tháng 9/1930, Nông dân HuyệnăHưngăNguyênă(ăNghệ An) biểu tình mạnh mẽ. Câu 4. Mc tiêu và nhiệm v đượcăĐngătaăxácăđịnh trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là A. chống bọn phnăđộng thuộcăđịaăvƠătayăsai,ăđòiătự do, dân sinh, dân ch,ăcmăáo, hòa bình. B. chống phát xít, chống chiến tranh, bo vệ hòa bình. C. chốngăđế quốc và phong kiếnăđòiăđộc lập dân tộc và ruộngăđt dân cày. D. chốngăđế quốc và phát xít Pháp - Nhật,ăđòiăđộc lập cho dân tộc. Câu 5. Trong Luậnăcưngăchínhătrị caăĐng do Trần Phú soạn tho,ăđãăxácăđịnh lựcălượng ca cách mạng là A. công nhân, nông dân và binh lính B. nông dân và tiểuătưăsn C. côngănhơnăvƠătưăsn D. công nhân và nông dân Câu 6. Đại hộiăđại biểu lần th nhtăĐng Cộng snăĐôngăDưngădiễn ra vào thi gian nào, đơu? A. Tháng 6/1925 HưngăCng ( Trung Quốc)
  28. B. Tháng 2/1930 HưngăCng ( Trung Quốc) C. Tháng 10/1930 Thượng Hi ( Trung Quốc) D. Tháng 3/1935 Ma Cao ( Trung Quốc) Câu 7. Chính quyền Xô Viết không thực hiệnăchínhăsáchănƠoăsauăđơy? A. Thành lậpăcácăđội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân. B. Chia ruộngăđt công cho dân cày, bãi bỏ một số loại thuế. C. M lớp dạy chữ Quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân D. Cho nhân dân thành lậpăcácăphưng, hội tự do buôn bán, phát triển kinh tế. Câu 8: Nội dung nào không phi Ủănghĩaălịch sử ca phong trào cách mạng 1930 - 1931? A.ăĐng Cộng snăĐôngăDưngăđược Quốc tế Cộng sn công nhận là một phân bộ độc lập. B. Khngăđịnhăđưng lốiăđúngăđắn caăĐng, quyềnălãnhăđạo ca giai cp công nhân. C. Khối liên minh công - nôngăhìnhăthƠnh,ăcôngănhơnăvƠănôngădơnăđoƠnăkếtăđu tranh. D. Quầnăchúngănhơnădơnăđãăđánhăbạiăđược những ơmămưuăthơmăđộc ca kẻ thù. Câu 9. Kết qu cóăỦănghĩaălớn nht ca phong trào cách mạng 1930 - 1931 là A. khối liên minh công - nôngăđược hình thành. B.ănhơnădơnălaoăđộngăđãăgiƠnhăđược chính quyền. C. giángăđònăquyết liệtăvƠoăđế quốc Pháp và bọn phong kiến tay sai. D. thành lậpăđược chính quyền kiểu mớiă“ca dân, do dân,ăvìădơn”. Câu 10. Vì sao phong trào cách mạng 1930 - 1931,ăđượcăđánhăgiáălƠă"cuộc tậpădượt đầu tiên chuẩn bị cho Cách mạngăthángăTámănĕmă1945ăthƠnhăcông"? A.ăĐể lại nhiều bài học quí báu về côngătácătưătưng, về xây dựng khối liên minh công - nông và Mặt trận Dân tộc thống nht. B.ăĐng Cộng snăĐôngăDưngăgiƠnhăđược quyềnălãnhăđạo cách mạng Việt Nam. C.ăPhongătrƠoăđãăgiángămộtăđònăquyết liệt vào bọnăđế quốc và phong kiến tay sai. D. Quầnăchúngălaoăđộng tiến hành khiănghĩaăvũătrangăvƠăgiƠnhăthắng lợi. BÀI 15 – PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 – 1939 Câu 1. Sự kiện lịch sử nƠoădướiăđơyăkhôngătácăđộng tới phong trào dân ch 1936 – 1939? A. Khng hong kinh tế thế giới 1929 – 1933. B. Ch nghĩaăphátăxítălênănắm quyềnăđầu nhữngănĕmă30ăca thế kỷ XX
  29. C.ăĐại hội VII ca Quốc tế cộng sn họp tạiăMaxcvaă(thángă7/1930). D. Chính ph Mặt trận nhân dân lên cầm quyền Pháp (tháng 6/1936). Câu 2. Kẻ thù ca cách mạng thế giớiăđượcăĐại hội VII ca Quốc tế cộng sn xác địnhăđóălƠ: A. Ch nghĩaăphátăxít.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă B. Ch nghĩaăđế quốc. C. Bọn phnăđộng thuộcăđịa. D. Ch nghĩaăthực dân Câu 3. Nhiệm v ca cách mạng ViệtăNamăđược Hội nghị Ban chp hành Trung ưngăĐng Cộng snăĐôngăDưngă(thángă7/1936)ăxácăđịnh,ăđóălƠ: A.ăĐánhăđuổiăđế quốcăPháp,ăgiƠnhăđộc lập dân tộc. B.ăĐánhăđuổiăđế quốc Pháp và phong kiến tay sai. C. Chống phát xít, chống chiếnătranh,ăgiƠnhăđộc lập dân tộc. D. Chống chế độ phnăđộng thuộcăđịa, chống phát xít, chống chiến tranh. Câu 4. Mcătiêuăđu tranh ca phong trào cách mạng thế giới 1936-1939 . A. ruộngăđt,ăcmăáo,ăhòaăbình.ăăăăăă B.ăđộc lập dân tộc và tiến bộ xã hội. C. giành dân ch, bo vệ hòa bình. D.ăđộc lập dân tộcăvƠăngưi cày có ruộng. Câu 5. Để tập hợp lựcălượng cách mạngăgiaiăđoạn 1936 – 1939,ăĐng Cộng sn ĐôngăDưngăđãăcó ch trưngăgì? A. Thành lập mặt trận Việt Minh. B. Thành lập Mặt trận tổ quốc Việt Nam. C. Thành lập Mặt trận ViệtăNamăđộc lậpăđồng minh. D. Thành lập Mặt trận thống nht nhân dân phnăđế ĐôngăDưng. Câu 6. Khẩu hiệuăđu tranh ca thi kì cách mạng 1936-1939 là gi? A.ă“Độc lập dân tộc”ă- “Ngưi cày có ruộng”. B.ă“Tịch thu ruộngăđt caăđịa ch chiaăchoădơnăcƠy”. C.ă“Đánhăđổ đêăquốc Pháp - ĐôngăDưngăhoƠnătoƠnăđộc lập”. D.ă“Chống phát xít chống chiếnătranh,ăđòiătự do dân ch,ăcmăáoăhòaăbình”. Câu 7. Lựcălượng cách mạng tham gia phong trào dân ch 1936 – 1939 là: A. Công nhân và nông dân B.ăTưăsn dân tộc, học sinh sinh viên và thợ th công.
  30. C. Trung và tiểuăđịa ch, nông dân, trí thc tiểuătưăsn D. Công nhân và nông dân, trí thc và dân nghèo thành thị. Câu 8. Một trong những bài học kinh nghiệm ca phong trào dân ch 1936 – 1939 A. về chớp thiăcătrongăcáchămạng. B. về xây dựng mặt trận dân tộc thống nht. C. xây dựng khối liên minh công nông trí thc. D. giành chính quyền và xây dựng chính quyền. Câu 9. Cuộcăđuătranhăcôngăkhai,ăhpăphápătrongănhữngănĕmă1936-1939 thực cht là: A. Một cao trào cách mạng dân tộc dân ch. B. Một cuộc cách mạng gii phóng dân tộc. C. Một cuộcăđu tranh giai cp. D. Một cuộc tuyên truyền vậnăđộng ch nghĩaăMác - Lênin. Câu 10. ụănghĩaăca cuộc vậnăđộng dân ch 1936 – 1939 là: A. Là cuộc tổng diễn tập lần th nht caăĐng chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945. B. Là cuộc tổng diễn tập lần th hai caăĐng chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945. C. Hình thành khối liên mình công nông, binh D. Khngăđịnhăvaiătròălãnhăđạo ca Mặt trận Việt Minh BÀI 16 – PHONG TRÀO GPDT VÀ TNG KHỞIă NGHƾAă THÁNGă TÁMă NĔMă1945.ăNỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNGăHọAăRAăĐỜI. Câu 1. Hội nghị Ban chpăhƠnhăTrungăưngăĐng Cộng snăĐôngăDưng tháng 11.1939 ch trưngăthƠnhălập A. Mặt trận Thống nht nhân dân phnăđế ĐôngăDưng. B. Mặt trận Dân ch ĐôngăDưng. C. Mặt trận Thống nht dân tộc phnăđế ĐôngăDưng. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 2. Hội nghị nƠoăđánhădu sự chuyểnăhướng chiếnălượcăđưaănhiệm v gii phóng dân tộcălênăhƠngăđầu? A. Hội nghị Ban ChpăhƠnhăTrungăưngăĐng Cộng snăĐôngăDưngă7/1936. B. Hội nghị Ban ChpăhƠnhăTrungăưngăĐng Cộng snăĐôngăDưngă3/1938. C. Hội nghị Ban ChpăhƠnhăTrungăưngăĐng Cộng snăĐôngăDưngă11/1939.
  31. D. Hội nghị Ban ChpăhƠnhăTrungăưngăĐng Cộng snăĐôngăDưngă5/1941. Câu 3. Hội nghị nƠoăđãăxácăđịnh hình thái cuộc khiănghĩaă nướcătaălƠăđiătừ khi nghĩaătừng phần tiến lên tổng khiănghĩa? A. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDưngă7/1936. B. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDưngă3/1938. C. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDưngă11/1939. D. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDưngă5/1941. Câu 4. Chỉ thị “Sửa soạn khiănghĩa”ălƠăca A. Ch tịch Hồ Chí Minh. B. Tổng bộ Việt Minh. C. Việt Nam Tuyên truyền gii phóng quân. D. Cu quốc quân. Câu 5. Hội nghị nƠoăđãăhoƠnăchỉnh ch trưngăchuyểnăhướng chiếnălượcăđưaănhiệm v gii phóng dân tộcălênăhƠngăđầu? A. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDưngă7/1936. B. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDưngă3/1938. C. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDưngă11/1939. D. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDưngă5/1941. Câu 6. Quân lệnh số 1 chính thc phát lệnh Tổng khiănghĩaătrongătoƠnăquốc là ca A. Mặt trận Việt Minh. B. y ban KhiănghĩaătoƠnăquốc. C. y ban Dân tộc gii phóng Việt Nam. D. Ch tịch Hồ Chí Minh. Câu 7. SựăkiệnălịchăsửănƠoăchngătỏăĐngătaăhoƠnăchỉnhăcôngăviệcăchuẩnăbịăchă trưngăđưngălốiăchoăcáchămạngăthángăTám ? A.ăHộiănghịătrungăưngăthángă11/1939. B.ăHộiănghịătrungăưngă8ăthángă5/1941. C.ăHộiănghịătoƠnăquốcăcaăĐngă(từă13ăđếnă15/8/1945). D.ăĐạiăhộiăquốcădơnăTơnăTrƠoă(từă16ăđếnă18/8/1945).ă Câu 8. Chỉăthịăấ Nhậtă– PhápăbắnănhauăvƠăhƠnhăđộngăcaăchúngăta »ăraăđiătrongă hoƠnăcnhănƠo ? A.ăNgayăsauăkhiăNhậtătiếnăvƠoăĐôngăDưng. B.ăNgayăthiăđiểmăNhậtănổăsúngăđoăchínhăPháp C.ăNgayăsauăkhiăNhậtănổăsúngăđoăchínhăPháp.
  32. D.ăNgayăkhiăquơnăĐồngăminhăvƠoăĐôngăDưng. Câu 9. NộiădungănƠoăsauăđơyăkhôngăthuộcăvềăquáătrìnhăchuẩnăbịătrựcătiếpăcaăĐngă choătổngăkhiănghĩaăcáchămạngăthángăTámănĕmă1945 ? A. Xây dựngălựcălượngăchínhătrị. B.ăXơyădựngălựcălượngăvũătrang. C.ăXơyădựngăchínhăquyềnămới. D.ăXơyădựngăcĕnăcăđịaăcáchămạng. Câu 10. Nội dung nào thể hiện sự sáng tạo caăĐng Cộng snăĐôngăDưngătrongă hội nghị tháng 5.1941? A.ăĐưaănhiệm v gii phóng dân tộcălênăhƠngăđầu. B.ăXácăđịnh chuẩn bị khiănghĩaălƠănhiệm v trung tâm. C. Thành lập Mặt trận Việt Minh. D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng.
  33. S GD&ĐTăTPăĐÀăNNG Đ KIM Tra TH HC KÌ I TRỜNG THPT THÁI PHIÊN MÔN LCH S LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ,tên họcăsinh:ă ăLớp:ă12/ . Mưăđ 456 Hãy tô đen vào ô tròn ở bảng trả lời cho lựa chọn đúng BNG TR LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Câu 1: Những quốcăgiaăĐôngăNamăÁătuyênăbố độc lậpătrongănĕmă1945ălƠ
  34. A. Inđônêxia,ăViệt Nam, Lào. B. Campuchia, Malaixia, Brunây. C. Inđônêxia,ăXingapo,ăMalaixia. D. MiếnăĐiện, Việt Nam, Philippin. Câu 2: Sauăkhiă“Chiến tranh lạnh”ăchm dt, Mỹ muốn thiết lập một trật tự thế giới nhưăthế nào? A. Đaăcực. B. Một cực nhiều trung tâm. C. Đaăcực nhiều trung tâm. D. Đnăcực. Câu 3: Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ qu ca A. sự phát triển quan hệ thưngămại quốc tế.B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. C. sự raăđi ca các công ty xuyên quốc gia.D. quá trình thống nht thị trưng thế giới. Câu 4: Đặcăđiểm lớn nht ca cuộc cách mạng khoa học - kĩăthuật sau Chiến tranh thế giới th hai là A. kĩăthuật tr thành lựcălượng sn xut trực tiếp. B. khoa học tr thành lựcălượng sn xut trực tiếp. C. sự bùng nổ caăcácălĩnhăvực khoa học - công nghệ. D. mọiăphátăminhăkĩăthuậtăđều bắt nguồn từ sn xut. Câu 5: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế caăcácănước tưăbn sau Chiến tranh thế giới th haiăđể đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đạiăhóaăđtănước? A. ng dng các thành tựu KHKT .B. Khai thác và sử dng hợp lí nguồn tài nguyên. C. Tĕngăcưng xut khẩu công nghệ phần mềm. D. Nơngăcaoătrìnhăđộ tập trung vốnăvƠălaoăđộng. Câu 6: Thành tựu quan trọng nào ca cách mạng khoa học - kĩăthuậtăđãăthamăgiaă tích cực vào việc gii quyết vnăđề lưngăthựcăchoăloƠiăngưi?
  35. A. “Cáchă mạng xám”.B. “Cáchă mạng trắng”.C. “Cáchă mạng xanhD. “Cáchă mạngKHCN”. Câu 7: Cácănước giữ vị trí yăviênăThưng trực ca Hộiăđồng Bo an Liên Hợp quốc là A. Liên Xô (Nga hiệnănay),ăMĩ,ăAnh,ăPháp,ăTrungăQuốc. B. Liên Xô (Nga hiệnănay),ăMĩ,ăAnh,ăPháp,ăTrungăQuốc,ăĐc. C. Liên Xô (Nga hiệnănay),ăMĩ,ăNhật, Pháp, Trung Quốc. D. Liên Xô (Nga hiệnănay),ăMĩ,ăAnh,ăĐc, Trung Quốc. Câu 8: LiênăXôăđãăphóngătƠuă“PhưngăĐông”ăđưaănhƠăduăhƠnhăvũătr I.Gagarin lần đầuătiênăbayăvòngăquanhăTráiăĐtăvƠoănĕm A. 1957. B. 1961. C. 1969. D. 2003 Câu 9: Sự kiện lịch sử đượcăđánhăgiáăm đầu cho kỷ nguyên chinh phcăvũătr ca loƠiăngưi là A. I.GagarinăbayăvòngăquanhăTráiăĐtătrênăconătƠuăvũătr “PhưngăĐông”. B. Amstrong từ phi thuyềnăđãăbước chân xuống MặtăTrĕng. C. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. DưngăLợi Vỹ đãăbayăvƠoăkhôngăgianăvũătr trênătƠuă“ThầnăChơuă5”. Câu 10: Đến nửaăđầu nhữngănĕmă70ăca thế kỷ XX,ăLiênăXôăđãătr thƠnhăcưng quốc công nghiệp A. đngăđầu thế giới. B. đng hàng th hai thế giới (sau Mỹ). C. đng hàng th ba thế giới (sau Mỹ và Nhật Bn). D. đng hàng th t thế giới (sau Mỹ, Nhật Bn và Tây Âu). Câu 11: Tại sao nói Hiệpăước Ba-Liăđãăm ra mộtăchưngămới trong lịch sử phát triển ca ASEAN?
  36. A. Vìăđãăxácăđịnhăđược mcăđíchăca ASEAN. B. Vìăđãănêuăđược Tuyên ngôn ca ASEAN. C. Vìăđãăxácăđịnhăđược nguyên tắc hoạtăđộng ca ASEAN. D. Vĩăđãăxácăđịnhăđược vai trò ca ASEAN. Câu 12: NộiădungănƠoăsauăđơyăkhôngăphi là quyếtăđịnh ca Hội nghị I-an-ta (02- 1945)? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và têu diệt tận gốc rễ ch nghĩaăphátăxít. B. Thống nht về việc thành lập tổ chc Liên hợp quốc. C. Tho thuận về việcăđóngăquơnătạiăcácănước nhằm giiăgiápăquơnăđội phát xít. D. Thông qua HiếnăchưngăLiênăhợp quốc. Câu 13. Trong cuôc̣ khai thac thuôcăđ̣ ịa lơ n th hai, Phapăđơ uătưăvô n nhiê u nhơ t vao nganh nao? A. Công nghiêp̣ chê biê n. B. Nông nghiêp̣ va khai thac mỏ. C. Nông nghiêp̣ va thưngănghiêp.̣ D. Giao thông vơṇ tải. Câu 14. Sau chiê n tranh thê gi i thư nhơ t, lưcălự ng̣ naoăhĕngăhai va đôngăđảo nhơ t của cach mang̣ Việt Nam? A. Công nhân B. Nông dân C. Tiểuătưăsản D.ăTưăsản dân tôc̣ Câu 15. Sau chiê n tranh thê gi i th nht, mâu thuỡn nao tr̉ thanh mâu thuỡnăcă bản, cơ p bach hangăđơ u của cach mang̣ Việt Nam? A. Công nhân va tưăsản B. Nông dân va địa chủ C. Nhân dân Việt Nam v i thưc̣ dân Phap D.ăĐịa chủ va tưăsản Câu 16. Tổ chcăđầu tiên mà Nguyễn Ái Quốc tiếp cậnăkhiăNgưi về Trung Quốc : A. Cộng snăđoƠn.
  37. B. Tâm Tâm xã. C. Hội việt Nam cách mạng Thanh Niện. D. Hội các dân tộc bị áp bc ÁăĐông Câu 17. Sự phân hóa ca Tân Việt cách mạngăđngăđãădẫnăđến thành lập tổ chc cộng sn nào ViệtăNamănĕmă1929? A.ăĐôngăDưngăcộng snăđng. B. An Nam cộng snăđng. C.ăĐôngăDưngăcộng snăliênăđoƠn. D.ăĐôngăDưngăcộng snăđngăvƠăĐôngăDưngăcộng snăliênăđoƠn. Câu 18. Điểm giông nhau giữaăCưngălĩnhăchínhătrị đầu tiên caăĐng do Nguyễn Ái Quốc khi tho và Luậnăcưngăchínhătrị do Trần Phú soạn tho? A.ăLãnhăđạo cách mạngălƠăĐng cộng sn. B. Lựcălượng cách mạng là công nhân và nông dân. C. Nhiệm v cách mạng là đánhăđế quốc và phong kiến. D. Khẩu hiệu thành lập chính ph cộng hòa. Câu 19. Đơuăkhông phi Ủănghĩaăca sự raăđiăĐng Cộng sn Việt Nam? A. Sự kết hợp tt yếu caăquáătrìnhăđu tranh dân tộc và giai cp Việt Nam. B. M ra mộtăbước ngoặt lịch sử vĩăđại trong ca cách mạng Việt Nam. C. Chm dt thi kì khng hongăđưng lối ca cách mạng Việt Nam. D. Là cuộc tậpădượtăđầu tiên cho thắng lợi ca cách mạng Việt Nam Câu 20. Đng cộng sn ViệtăNamăraăđiă(1930)ălƠăbước ngoặtăvĩăđại ca cách mạng ViệtăNamăvìăđãăchm dt A. thi kì truyền bá lí luận cách mạng gii phóng dân tộc vào Việt Nam. B. hoạtăđộng riêng lẻ ca ba tổ chc cộng sn C.ăvaiătròălãnhăđạo ca giai cpătưăsn Việt Nam. D. thi kì khng hong về đưng lối và giai cpălãnhăđạo. Câu 21. Sự raăđi ca ba tổ chc cộng sn Việt Nam cuốiănĕmă1929ăkhngăđịnh bước phát triển mới ca cách mạng Việt Nam vì A.ăthúcăđẩy phong trào dân tộc dân ch phát triển. B. từ đơyăliên minh công – nôngăđược hình thành và phát triển mạnh mẽ. C. chm dt thi kì khng hong về đưng lối và giai cpălãnhăđạo. D. chng tỏ hệ tưătưng vô snăgiƠnhăưuăthế trong phong trào dân tộc Câu 22. T báoănƠoădướiăđơyălƠăcăquanăngônăluận caăĐôngăDưngăcộng snăĐng? A.ăNhơnăđạo.
  38. B. Thanh niên. C. Búa liềm. D.ăNgưi cùng khổ. Câu 23. Phong trào vô sn hóa từ cuốiănĕmă1928ăđãătạoăraăđược sự chuyển biến: A. Liên kếtăđược phong trào công nhân với nông dân. B.ăPhongătrƠoăđu tranh caăcôngănhơnăbướcăsangăgiaiăđoạnăđu tranh tự giác. C. Phong trào Công nhân tr thành nòng cốt ca phong trào dân tộc trong c nước. D.ăLôiăkéoăđược trí thc tiểuătưăsn tham gia. Câu 24.ăNĕmă1930,ăkinhătế ViệtăNamăbước vào thi kì suy thoái, khng hong bắt đầu từ ngành A. công nghiệp B. nông nghiệp C. thưngănghiệp D. ngân hàng Câu 25. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 nổ ra ch yếu đơu? A. Nông thôn, rừng núi B. Đồng bằng,ăđôăthị C. Nông thôn và các trung tâm công nghiệp D. Đôăthị và các trung tâm công nghiệp Câu 26 Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, cuộcăđu tranh nào thể hiện tình đoƠnăkết vớiănhơnădơnălaoăđộng thế giới? A. Từ thángă2ăđến tháng 4/ 1930 bùng nổ nhiều cuộcăđu tranh caănhơnădơnăđòiăci thiệnăđi sống. B. Tháng 5/1930, trên phạm vi c nướcăđãăbùngănổ nhiều cuộcăđu tranh nhân ngày Quốc tế laoăđôngă1-5. C. Thángă9/1930,ăphongătrƠoăđu tranh dâng cao 2 tỉnh Nghệ AnăvƠăHƠăTĩnh. D. Tháng 9/1930, Nông dân HuyệnăHưngăNguyênă(ăNghệ An) biểu tình mạnh mẽ. Câu 27. Mc tiêu và nhiệm v đượcăĐngătaăxácăđịnh trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là A. chống bọn phnăđộng thuộcăđịaăvƠătayăsai,ăđòiătự do, dân sinh, dân ch,ăcmăáo,ă hòa bình. B. chống phát xít, chống chiến tranh, bo vệ hòa bình. C. chốngăđế quốc và phong kiếnăđòiăđộc lập dân tộc và ruộngăđt dân cày. D. chốngăđế quốc và phát xít Pháp - Nhật,ăđòiăđộc lập cho dân tộc.
  39. Câu 28. Trong Luậnăcưngăchínhătrị caăĐng do Trần Phú soạn tho,ăđãăxácăđịnh lựcălượng ca cách mạng là A. công nhân, nông dân và binh lính B. nông dân và tiểuătưăsn C. côngănhơnăvƠătưăsn D. công nhân và nông dân Câu 29. Đại hộiăđại biểu lần th nhtăĐng Cộng snăĐôngăDưngădiễn ra vào thi gian nào, đơu? A. Tháng 6/1925 HưngăCng ( Trung Quốc) B. Tháng 2/1930 HưngăCng ( Trung Quốc) C. Tháng 10/1930 Thượng Hi ( Trung Quốc) D. Tháng 3/1935 Ma Cao ( Trung Quốc) Câu 30. Chính quyền Xô Viết không thực hiệnăchínhăsáchănƠoăsauăđơy? A. Thành lậpăcácăđội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân. B. Chia ruộngăđt công cho dân cày, bãi bỏ một số loại thuế. C. M lớp dạy chữ Quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân D. Cho nhân dân thành lậpăcácăphưng, hội tự do buôn bán, phát triển kinh tế. Câu 31: Nội dung nào không phi Ủănghĩaălịch sử ca phong trào cách mạng 1930 - 1931? A.ăĐng Cộng snăĐôngăDưngăđược Quốc tế Cộng sn công nhận là một phân bộ độc lập. B. Khngăđịnhăđưng lốiăđúngăđắn caăĐng, quyềnălãnhăđạo ca giai cp công nhân. C. Khối liên minh công - nôngăhìnhăthƠnh,ăcôngănhơnăvƠănôngădơnăđoƠnăkếtăđu tranh. D. Quầnăchúngănhơnădơnăđãăđánhăbạiăđược những ơmămưuăthơmăđộc ca kẻ thù. Câu 32. Kết qu cóăỦănghĩaălớn nht ca phong trào cách mạng 1930 - 1931 là A. khối liên minh công - nôngăđược hình thành. B.ănhơnădơnălaoăđộngăđãăgiƠnhăđược chính quyền. C. giángăđònăquyết liệtăvƠoăđế quốc Pháp và bọn phong kiến tay sai. D. thành lậpăđược chính quyền kiểu mớiă“caădơn,ădoădơn,ăvìădơn”. Câu 33. Vì sao phong trào cách mạng 1930 - 1931,ăđượcăđánhăgiáălƠă"cuộc tậpădượt đầu tiên chuẩn bị cho Cách mạngăthángăTámănĕmă1945ăthƠnhăcông"? A.ăĐể lại nhiều bài học quí báu về côngătácătưătưng, về xây dựng khối liên minh công - nông và Mặt trận Dân tộc thống nht. B.ăĐng Cộng snăĐôngăDưngăgiƠnhăđược quyềnălãnhăđạo cách mạng Việt Nam.
  40. C.ăPhongătrƠoăđãăgiángămộtăđònăquyết liệt vào bọnăđế quốc và phong kiến tay sai. D. Quầnăchúngălaoăđộng tiến hành khiănghĩaăvũătrangăvƠăgiƠnhăthắng lợi. Câu 34. Sự kiện lịch sử nƠoădướiăđơyăkhôngătácăđộng tới phong trào dân ch 1936 – 1939? A. Khng hong kinh tế thế giới 1929 – 1933. B. Ch nghĩaăphátăxítălênănắm quyềnăđầu những nĕmă30ăca thế kỷ XX C.ăĐại hội VII ca Quốc tế cộng sn họp tạiăMaxcvaă(thángă7/1930). D. Chính ph Mặt trận nhân dân lên cầm quyền Pháp (tháng 6/1936). Câu 35. Kẻ thù ca cách mạng thế giớiăđượcăĐại hội VII ca Quốc tế cộng sn xác địnhăđóălƠ: A. Ch nghĩaăphátăxít.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă B. Ch nghĩaăđế quốc. C. Bọn phnăđộng thuộcăđịa. D. Ch nghĩaăthực dân Câu 36. Nhiệm v ca cách mạng ViệtăNamăđược Hội nghị Ban chp hành Trung ưngăĐng Cộng snăĐôngăDưngă(thángă7/1936)ăxácăđịnh, đóălƠ: A.ăĐánhăđuổiăđế quốcăPháp,ăgiƠnhăđộc lập dân tộc. B.ăĐánhăđuổiăđế quốc Pháp và phong kiến tay sai. C. Chống phát xít, chống chiếnătranh,ăgiƠnhăđộc lập dân tộc. D. Chống chế độ phnăđộng thuộcăđịa, chống phát xít, chống chiến tranh. Câu 37. Mc tiêu đu tranh ca phong trào cách mạng thế giới 1936-1939 . A. ruộngăđt,ăcmăáo,ăhòaăbình.ăăăăăă B.ăđộc lập dân tộc và tiến bộ xã hội. C. giành dân ch, bo vệ hòa bình. D.ăđộc lập dân tộcăvƠăngưi cày có ruộng. Câu 38. Để tập hợp lựcălượng cách mạng giai đoạn 1936 – 1939,ăĐng Cộng sn ĐôngăDưngăđãăcóăch trưngăgì? A. Thành lập mặt trận Việt Minh. B. Thành lập Mặt trận tổ quốc Việt Nam. C. Thành lập Mặt trận ViệtăNamăđộc lậpăđồng minh. D. Thành lập Mặt trận thống nht nhân dân phnăđế ĐôngăDưng. Câu 39. Một trong những bài học kinh nghiệm ca phong trào dân ch 1936 – 1939 A. về chớp thiăcătrongăcáchămạng. B. về xây dựng mặt trận dân tộc thống nht.
  41. C. xây dựng khối liên minh công nông trí thc. D. giành chính quyền và xây dựng chính quyền. Câu 40. ụănghĩaăca cuộc vậnăđộng dân ch 1936 – 1939 là: A. Là cuộc tổng diễn tập lần th nht caăĐng chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945. B. Là cuộc tổng diễn tập lần th hai caăĐng chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945. C. Hình thành khối liên mình công nông, binh D. Khngăđịnhăvaiătròălãnhăđạo ca Mặt trận Việt Minh