Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú

docx 4 trang Đăng Bình 11/12/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_12_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG GIỚI HẠN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I TRẦN PHÚ MÔN LỊCH SỬ TỔ LỊCH SỬ NĂM HỌC 2020-2021. 1. Mục tiêu - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức kĩ năng của học sinh sau khi học xong chương trình lịch sử bậc phổ thông trung học (chương trình chuẩn) ở học kì I. - Giúp học sinh có định hướng trong ôn tập để đạt kết quả cao nhất và giúp giáo viên định hướng ra đề, đổi mới kiểm tra, đánh giá. - Nhằm đánh giá đúng năng lực học tập của học sinh từ đó đề ra phương pháp dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh. - Giúp HS rèn luyện các kỹ năng trình bày, phân tích, tổng hợp từ đó rút ra nhận xét, đánh giá đúng vấn đề, sự kiện lịch sử. từ đó vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết các vấn đề, tình huống cụ thể. Đồng thời giúp nhà quản lý giáo dục thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học. 2. Hình thức: - Đối với khối 12 trắc nghiệm 100% (đề của Sở GD&ĐT). - Đối với khối 10,11 trắc nghiệm nhiều lựa chọn (tỉ lệ 70%) và tự luận (tỉ lệ 30%), với 04 mã đề, mỗi mã đề 28 câu hỏi trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) và từ 1 đến 2 câu tự luận; mức độ kiến thức: 5 điểm nhận biết, 3 điểm thông hiểu, 2 điểm vận dụng. - Thời gian làm bài: 45 phút/môn. 3. Thời gian kiểm tra - Khối 12 kiểm tra tập trung (thời gian kiểm tra: từ 17/12/2020 đến ngày 22/12/2020). - Khối 10 kiểm tra tập trung (thời gian kiểm tra: từ ngày 04/01/2021 đến ngày 06/01/2021) - Khối 11 giáo viên tự kiểm tra tại lớp (thời gian kiểm tra: từ 26/12/2020 đến ngày 02/01/2021) 4. Giới hạn 4.1. Lớp 12: ôn tập từ bài 1 đến bài 16 (trừ phần giảm tải) 4.2. Lớp 11 Nhận biết (5 điểm) Thông hiểu (3 điểm) Vận dụng (2 điểm) Chủ đề TN TL TN TL TN TL Nêu được: - Giải thích được vì sao: - Phân tích: Tính - Nguyên nhân bùng nổ + Năm 1917 ở nước Nga chất của Cách 1. Cách mạng cuộc cách mạng tháng diễn ra hai cuộc cách mạng tháng Mười Tháng Mười Hai và Cách mạng tháng mạng là cách mạng Nga năm 1917 Nga năm Mười ở Nga năm 1917. tháng Hai và cuộc cách - So sánh điểm 1917. - Diễn biến chính, kết mạng tháng Mười năm giống nhau và quả, tính chất của Cách (4,5 điểm) 1917. khác nhau giữa mạng tháng Hai và Cách + Sau Cách mạng tháng cách mạng tư sản mạng tháng Mười Nga Hai ở Nga có hai chính kiểu cũ và cách 1917 quyền song song tồn tại mạng tư sản kiểu 1
  2. - Trình bày ý nghĩa lịch (làm rõ được lợi ích của mới. sử của cách mạng tháng 2 chính quyền). - Ảnh hưởng của Mười Nga. - Nêu được nhiệm vụ của cách mạng tháng cách mạng tháng Hai và Mười Nga đối với cách mạng tháng Mười. cách mạng VN. - So sánh đặc điểm của Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười. - Hiểu được vai trò của Lê-nin đối với cách mạng tháng Mười Nga. 3 câu – 0,75 điểm 5 câu – 1,25 điểm 2 câu – 0,5 điểm Trắc nghiệm (7,5%) (12,5%) (5%) Tự luận 1 câu – 2 điểm (20%) - Hiểu được bản chất của Chính sách kinh tế mới. - Phân tích được tác dụng của Chính sách - So sánh điểm kinh tế mới giống nhau giữa - Hoàn cảnh lịch sử và - Chỉ ra được các thành chính sách kinh tế nội dung của Chính phần kinh tế trong Chính mới với đường lối sách kinh tế mới (NEP). 2. Công cuộc sách kinh tế mới đổi mới của Đảng - Những nét chính về xây dựng Cộng sản Việt công cuộc xây dựng chủ - Hiểu được các khái CNXH ở Nam. nghĩa xã hội ở Liên Xô niệm kinh tế hàng hóa, Liên Xô (1921 (1921-1941). vai trò điều tiết của nhà - Quan điểm của - 1941) nước, tự hạch toán kinh Đảng ta khi tiếp - Trình bày được chính (3.25 đ) doanh. thu Chính sách sách đối ngoại của Liên kinh tế mới. Việt Xô trong những năm - Giải thích được vì sao Nam đã học tập gì 1921-1941. Liên Xô phải tiến hành công nghiệp hóa xã hội từ Chính sách kinh chủ nghĩa. tế mới. - Ý nghĩa của công cuộc xây dựng CNXH đối với Liên Xô. Trắc nghiệm 6 câu – 1,5 điểm (15%) 3 câu – 0,75 điểm (7,5%) Tự luận 1 câu – 1 điểm 2
  3. -Hiểu được: - Khủng hoảng Trình bày được : + Bản chất của trật tự thế kinh tế 1929 – 2. Các nước - Sự hình thành của trật giới mới sau CTTG thứ 1933 đã tác động TBCN giữa tự thế giới mới sau nhất đến Việt Nam như hai cuộc Chiến tranh TG thứ + Đặc điểm của cuộc thế nào. CTTG (1918 - nhất. khủng hoảng kinh tế 1939) - Nguyên nhân, diễn 1929-1933. - Vì sao khủng biến, hậu quả của cuộc hoảng kinh tế 1929 (2,25đ) + Khủng hoảng kinh tế khủng hoảng kinh tế – 1933 lại tác động là nguyên nhân trực tiếp 1929-1933. đến Việt Nam. của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) 2 câu 0,5 điểm Trắc nghiệm 3 câu – 0,75điểm (7,5%) 4 câu - 1 điểm (10%) (5%) 12 TN = 3 điểm (30%) 12 TN = 3 điểm (30%) 4 TN = 1 điểm 1 TL = 2 điểm 3 điểm – 30% (10%) (20%) 1 TL = 1 điểm Tổng 5 điểm – 50% (10%) 2 điểm – 20 % 4.3. Lớp 10 Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (5 điểm) (3 điểm) (2 điểm) Bài 4: Các quốc - Nêu được đặc - Phân tích được - Lý giải : Vì sao các gia cổ đại điểm về điều kiện tự những ảnh hưởng quốc gia cổ đại phương Tây (4 nhiên ở phương Tây của điều kiện tự phương Tây ra đời điểm) cổ đại nhiên đến sự phát muộn ? triển kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Tây. - Nêu nguyên nhân - Giải thích : Vì sao ra đời của các quốc gọi là nền dân chủ gia cổ đại phương chủ nô. - Giải thích : Vì sao Tây - Lý giải được vai nô lệ chiếm số lượng trò và địa vị của các đông và có vai trò to tầng lớp trong xã lớn trong sản xuất. hội cổ đại phương - Phân tích được - Trình bày được Tây. những nguyên nhân những thành tựu của - Lý giải : Vì sao dẫn đến sự hình thành văn hóa cổ đại đến thời Hy Lạp và của chế độ dân chủ cổ phương Tây Rô Ma thì những tri đại. thức khoa học được gọi là khoa học ? Trắc nghiệm 10 câu = 2,5 điểm 4 câu = 1,0 điểm 2 câu = 0,5 điểm 3
  4. Chủ đề: Sự - Sự định hình và - Ảnh hưởng của - Giải thích : Vì sao phát triển lịch phát triển của VH văn hóa truyền dưới thời vua Acơba sử và nền văn truyền thống Ấn Độ thống Ấn Độ. – chế độ phong kiến hóa truyền dưới VT Gúpta. - So sánh chính sách Ấn độ phát triển đạt thống Ấn độ (4 - Nêu được hoàn cai trị của vương đến đỉnh cao. điểm) cảnh lịch sử, quá triều Hồi giáo Đê li trình hình thành, với vương triều Mô phát triển và vai trò gôn để rút ra điểm của vương triều Hồi giống và khác nhau giáo Đê li và Mô giữa hai vương gôn. triều. Trắc nghiệm 4 câu = 1 điểm Tự luận 1 câu = 1,5 điểm 1 câu = 1,5 điểm Bài 8: Sự hình - Nêu các giai đoạn - Điều kiện hình thành và phát phát triển của chế độ thành các quốc gia triển các vương phong kiến ở ĐNA phong kiến ở ĐNA quốc chính ở và kể tên các quốc Đông Nam Á gia ở ĐNA - Biểu hiện về sự (2 điểm) - Điều kiện tự nhiên phát triển của chế độ ở ĐNA có những phong kiến của các thuận lợi và khó nước ĐNA khăn gì đối với sự phát triển kinh tế và lịch sử của các quốc gia ĐNA Trắc nghiệm 6 câu = 1,5 điểm 2 câu = 0,5 điểm Tổng số câu, số điểm cho các bài Trắc nghiệm 20 câu = 5,0 điểm 6 câu = 1,5 điểm 2 câu = 0,5 điểm (50%) (15%) (5%) Tự luận 1 câu = 1,5 điểm 1 câu = 1,5 điểm (15%) (15%) TM. TỔ CHUYÊN MÔN Nơi nhân: TỔ TRƯỞNG - BGH (b/cáo), - GV Lịch sử, - Web, - Lưu TCM. Phan Văn Quang 4