Đề cương ôn tập Unit 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Trường THCS Tây Sơn

doc 8 trang Đăng Bình 11/12/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Unit 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Trường THCS Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_unit_8_mon_tieng_anh_lop_8_truong_thcs_tay_s.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Unit 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Trường THCS Tây Sơn

  1. ENGLISH 8 UNIT 8 : ENGLISH SPEAKING COUNTRIES A. VOCABULARY 1. Aborigines (n) /ˌỉbəˈrɪdʒəniz/ thổ dân châu Úc 2. absolutely (adv) /ˈỉbsəluːtli / tuyệt đối, chắc chắn 3. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời 4. accent (n) /ˈỉksent/ giọng điệu 5. cattle station (n) / ˈkỉtl ˈsteɪʃn/ trại gia súc 6. ghost (n) /ɡəʊst/ ma 7. haunt (v) /hɔːnt/ ám ảnh, ma ám 8. icon (n) /ˈaɪkɒn/ biểu tượng 9. kangaroo (n) /ˌkỉŋɡəˈruː/ chuột túi 10. koala (n) /kəʊˈɑːlə/ gấu túi 11. kilt (n) /kɪlt/ váy ca-rơ của đàn ơng Scotland 12. legend (n) /ˈledʒənd/ huyền thoại 13. loch (n) /lɒk/ hồ (phương ngữ ở Scotland) 14. official (adj) /əˈfɪʃl/ chính thống/ chính thức 15. parade (n) /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành 16. puzzle (n) /ˈpʌzl/ trị chơi đố 17. schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu 18. Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ người Scotland 19. state (n) /steɪt/ bang 20. unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo, riêng biệt B. GRAMMAR I. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn ) 1. Form. (Cấu trúc) a. Positive (Câu Khẳng định) S + V/ V(s, es) + O I / We / You / They + V( infinitive) + O He / She / It + V (s/es) + O Eg: I go to school every day.
  2. My father often watches TV at 7 p.m b. Negative (Câu Phủ định) S + don’t/ doesn’t + V ( infinitive) I / We / You / They don't (do not)+ V (nguyên mẫu) He/ She / It doesn't (does not) + V (nguyên mẫu) Eg: I don’t go to school on Sundays. He doesn’t play games on Saturdays. c. Question (Câu nghi vấn) Do/ Does + S + V (infinitive)? Do I / We / You / They + V (nguyên mẫu) Does He/ She / It + V (nguyên mẫu) Eg: Do you go to school every day ? Does he play football every afternoon? 2. Usage (Cách dùng) - Thì hiện tại đơn diễn tả thĩi quen hằng ngày. Eg: He gets up at 5 o’clock in the morning. -Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên. Eg: We have two children. -Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình. Eg: The plane takes off at 5.00 tomorrow morning. + Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại đơn - every day / week / month (Hằng ngày / tuần / tháng ) - always : luơn luơn - usually : thường xuyên - often : thường - sometimes : thỉnh thoảng - seldom : hiếm khi - never : khơng bao giờ
  3. NOTE (CHÚ Ý) - Những động từ tận cùng là : o, s , ch , sh, x, z , ta thêm es Eg: go goes watch watches wash washes fix fixes - Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là nguyên âm ( u, e ,o , a, i) ta để nguyên y rồi thêm s Eg: play plays say says - Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es Eg: study studies II. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) 1. Form (Cấu trúc) a. Positive (Câu Khẳng định) S + be + V-ing + O I + am + V-ing + O He / She / It + is + V-ing + O We / You / They + are + V-ing + O Eg: I am learning English at the moment. He is playing football now. We are listening to music at this time. b. Negative (Câu Phủ định) S + be + not + V-ing + O I + am + not + V-ing + O
  4. He / She / It + is + not + V-ing + O We / You / They + are + not + V-ing + O Eg: I am not learning English at the moment. He is not playing football now. c. Question (Câu nghi vấn) Be + S + V-ing + O? Am + I + V-ing + O? Is + He / She / It + V-ing + O? Are + You / We / They + V-ing + O? Eg: Are you learning English at the moment? Is He playing football now ? 2. Usage. (Cách dùng) -Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi trong hiện tại. Eg: She is talking to her teacher about that plan. - Thì hiện tại tiếp diễn đề cập đến những thĩi quen xấu gây khĩ chịu cho người khác, thường đi cùng trạng từ “ always “ hoặc “constantly”. Eg: He is always leaving his dirty socks on the floor. - Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những tình huống đang thay đổi. Eg: Her son is getting better. -Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai (thường đi cùng với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai). Eg: I am studying English next summer. Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn. - now : bây giờ - at the moment : ngay bây giờ - at this time : vào lúc này
  5. - Be quiet! : Hãy yên lặng - Listen! : Nghe này III. The Present Perfect (Hiện tại hồn thành) 1. Form (Cấu trúc) a. Positive ( Câu khẳng định) S + have/ has + V ed / V3 + O I /You/ We/ They + have + V ed / V3 + O He / She / It + has + V ed / V3 + O Eg: I have lived in Thanh Hoa city since 1987 He has bought a new car for 2 weeks. b. Negative ( Câu phủ định) S + have/ has + not + V ed / V3 + O I /You/ We/ They + have + not + V ed / V3 + O He / She / It + has + not + V ed / V3 + O Eg: I haven’t lived in Thanh Hoa city since 1987 He hasn’t bought a new car for 2 weeks. c. Question ( Câu nghi vấn) Have/ Has + S + V ed / V3 + O? Have + I /You/ We/ They + V ed / V3 + O? Has + He / She / It + V ed / V3 + O? Eg: Have you been to England ? Has Ba gone to Sam Son beach? 2. Usage (Cách dùng). - Thì hiện tại hồn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Eg: I have learnt English for 15 years.
  6. She has lived here since 2016 - Thì hiện tại hồn thành diễn tả sự việc vừa mới xảy ra nhưng khơng đề cập đến thời gian ,thường dùng với các từ như “ just, already hay yet. Eg: She has just come. They haven’t arrived yet. -Thì hiện tại hồn thành dùng để nĩi về các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nĩ vẫn cịn ảnh hưởng đến hiện tại. Eg: He has just washed his car, so it looks very clean now. -Thì hiện tại hồn thành khi nĩi về trải nghiệm hay kinh nghiệm , thường đi kèm với ever/ never. Eg: Have you ever been to London ? I have never seen that movie before. Những trạng từ chỉ thời gian đi kèm với thì hiện tại hồn thành: - ever : bao giờ - never : khơng bao giờ - so far : cho đến bây giờ / nay - serveral times : vài lần rồi - just : vừa mới’ - already : rồi - yet : chưa C. PRACTICE I. Find the word which has different stress pattern from the others. 1. A. coffee B. rupee C. trainee D. agree 2. A. symbolise B. Taiwanese C. guarantee D. kangaroo 3. A. Maltese B. festival C. degree D. unique 4. A. government B. celebrate C. nominee D. popular 5. A. Canadian B. introduce C. Guyanese D. absentee II. Find one word that does not belong to each group. 1. A. Chinese B. computerese C. Portuguese D. Japanese 2. A. international B. local C. national D. natural 3. A. Awesome B. Great C. Fantastic D. Sure
  7. 4. A. scenery B. landscape C. culture D. view 5. A. desert B. haunted castle C. puzzling world D. loch III. Complete the sentences with words/ phrases from the box: native speaker the USA official language summer camp English speaking countries accents 1. Last year I had a wonderful time at a in Britain 2. The USA, the United Kingdom and New Zealand are all 3. is in the mid-north of America. 4. Usually, people from different parts of a country speak their language with different 5. English is an in countries like India, Malaysia, and Singapore. IV. Supply the correct form of the verbs given in each blanket. 1. Four countries ___ (visit) by John so far. 2. London ___ (have) a population of eight million people. 3. The Statue of Liberty in New York is a monument which ___ (symbolize) freedom. 4. Vietnam’s Independence Day ___ (celebrate) on September 09th. 5. We ___ (visit) Sydney Opera House for several times. 6. Some activities ___ (prepare) to celebrate the lunar new year now. V. Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the sentences. 1.Alaska is perhaps the most state in the USA. It has over three million lakes. A. puzzling B. festive C. amazing 2.The old tradition of first- footing is still practiced today in A. Scottish B. Scots C. Scotland 3.In Canada, the serving of coffee at the end of an evening is a signal that it is time for A. visitors B. tourists C holiday makers 4.The Maori in New Zealand greet each other by their noses.
  8. A. punching B. touching C. blowing 5. Australia is composed of seven A. nations B. countries C. states 6.There is a red maple leaf on the of Canada. A. flag B. banner C. money VI. Read the passage and answer these questions below: England is not a large country. No town in England is very far from the sea, and many English families spend their summer holidays at the seaside. There are no high mountains in England, no very long rivers and very large forests. There are many towns in England. No town is very far from another. The English countryside between the towns is like a carpet of many colors. In Spring and summer, the fields, meadows and forests are light green or dark green, and the gardens are green, red, blue, yellow and white with flowers. Questions 1. Is England a large country? 2. Where do many English families spend their summer holidays? 3. Are there many towns in England? 4. What is the English countryside like?