Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ

docx 8 trang Đăng Bình 08/12/2023 850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_cong_nghe_lop_8_truong_thcs_nguyen_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ

  1. Nhóm Công Nghệ 8 Đề kiểm tra 15 phút Môn: Công nghệ 8 Lớp: Họ và Tên: Đề I Câu 1: Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy. Phân loại chi tiết máy và cho 3 ví dụ của mỗi loại. Câu 2: Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi dũa. Câu 3: Vẽ sơ đồ "Vật liệu cơ khí" . Trình bày một số tính chất cơ học của vật liệu cơ khí. Bài làm
  2. Nhóm Công Nghệ 8 Đề kiểm tra 15 phút Môn: Công nghệ 8 Lớp: Họ và Tên: Đề II Câu 1: Thế nào là chi tiết máy? Phân loại chi tiết máy và cho 3 ví dụ của mỗi loại. Câu 2: Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi cưa. Câu 3: Trình bày sơ đồ "Vật Liệu Cơ Khí". Nêu một số tính chất công nghệ của vật liệu cơ khí. Bài làm
  3. Nhóm Công Nghệ 8 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ ĐỀ A/ Câu 1: - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời (1 đ) - Những chi tiết sử dụng được cho nhiều loại máy móc khác nhau là chi tiết có công dụng chung : ốc , vít, bánh răng. (1đ) - Những chi tiết chỉ sử dụng được với 1 loại máy là chi tiết có công dụng riêng : trục khủy, kim đồng hồ, khung xe đạp. (1đ) Câu 2(3đ). Để đảm bảo an toàn khi dũa: - Vật cần dũa phải được kẹp chặt - Không dùng dũa không có cán hoặc cán vỡ - Không thổi phoi để tránh phoi bay vào mắt. Câu 3 a/ Vẽ đúng sơ đồ được 3đ b/ Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền (1đ) ĐỀ B / Câu 1: - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và Có chức năng nhất định (1 đ) - Những chi tiết sử dụng được cho nhiều loại máy móc khác nhau là chi tiết có công dụng chung : ốc , vít, bánh răng. (1đ) - Những chi tiết chỉ sử dụng được với 1 loại máy là chi tiết có công dụng riêng : trục khủy, kim đồng hồ, khung xe đạp. (1đ) Câu 2(3đ). Để đảm bảo an toàn khi cưa: - Kẹp vật cưa phải đủ chặt - Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ - Khi cưa gần đứt phải đẩy nhẹ hơn và dùng tay đỡ vật - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa. Câu 3 a/ Vẽ đúng sơ đồ được 3đ b/ Tính chất cơ công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt (1đ)
  4. Nhóm Công Nghệ 8 KIỂM TRA 15 PHÚT ĐIỂM MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ A Họ và tên: Lớp: A: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 1 điểm) Câu 1: Đồ dùng nào sau đây thuộc loại đồ dùng điện – cơ? A. Đèn pin B. Máy bơm nước C. Bếp điện D. Cả A, B, C đều không phải Câu 2: Vật liệu cách điện luôn có đặc điểm nào sau đây: A. Nhiệt độ nóng chảy cao B. Có điện trở rất thấp C. Có điện trở rất lớn D. Độ cứng rất lớn. Câu 3: Bộ phận nào sau đây của đèn sợi đốt làm nhiệm vụ biến điện năng thành quang năng: A. Đuôi đèn B. Bóng đèn C. Sợi đốt D. Đèn sợi đốt không thể biến điện năng thành quang năng Câu 4: Dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện – nhiệt có yêu cầu kĩ thuật gì sau đây? A. Có điện trở suất lớn B. Chịu được nhiệt độ cao C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng B: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Trình bày nguyên lý làm việc của bàn là điện.
  5. Nhóm Công Nghệ 8 Câu 2: Lập bảng so sánh ưu – nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt Câu 3: Tính điện trở của 1 đoạn dây niken- crom dài 1,5m và có đường kính tiết diện là 1mm. Biết niken- crom có điện trở suất p = 1,1.10 6 Ωm KIỂM TRA 15 PHÚT ĐIỂM MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ B Họ và tên: Lớp: A: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 1 điểm) Câu 1: Đồ dùng nào sau đây thuộc loại đồ dùng điện – nhiệt? A. Đèn pin B. Máy bơm nước C. Bếp điện D. Cả A, B, C đều không phải Câu 2: Vật liệu dẫn điện luôn có đặc điểm nào sau đây: A. Nhiệt độ nóng chảy cao B. Có điện trở rất thấp C. Có điện trở rất lớn D. Độ cứng rất lớn. Câu 3: Bộ phận nào sau đây của đèn sợi đốt làm nhiệm vụ biến quang năng thành điện năng: A. Đuôi đèn B. Bóng đèn C. Sợi đốt D. Đèn sợi đốt không thể biến quang năng thành điện năng Câu 4: Dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện – nhiệt có yêu cầu kĩ thuật gì sau đây? A. Có điện trở suất lớn B. Chịu được nhiệt độ cao
  6. Nhóm Công Nghệ 8 C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng B: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Trình bày nguyên lý làm việc của quạt điện. Câu 2: Lập bảng so sánh ưu – nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt Câu 3: Tính điện trở của 1 đoạn dây phero- crom dài 1,3m và có đường kính tiết diện là 1,2mm. Biết niken- crom có điện trở suất p = 1,3.10 6 Ωm \
  7. Nhóm Công Nghệ 8 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 1 điểm Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A B C C D B C B D D II/ TỰ LUẬN: ĐỀ A Câu 1 ( 2 điểm) Dòng điện chạy qua dây đốt làm dây đốt nóng lên và tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế bàn là và sử dụng. Câu 2: (3 điểm) Ưu điểm Nhược điêm Đèn huỳnh quang Tiết kiệm điện Cần chấn lưu Tuổi thọ cao Ánh sang không liên tục Đèn sợi đốt Không cần chấn lưu Không tiết kiệm điện Ánh sang liên tục Tuổi thọ thấp Câu 3: (1 điểm) d = 1mm => R = 0,5 mm = 0,0005 m => S = R2 0,00052 (m2 ) l => R p 2,1 S
  8. Nhóm Công Nghệ 8 ĐỀ B Câu 1 ( 2 điểm) Cánh quạt được gắn vào động cơ, khi động cơ quay kéo cánh quạt quay theo và tạo ra gió mát. Câu 2: (3 điểm) Ưu điểm Nhược điêm Đèn huỳnh quang Tiết kiệm điện Cần chấn lưu Tuổi thọ cao Ánh sang không liên tục Đèn sợi đốt Không cần chấn lưu Không tiết kiệm điện Ánh sang liên tục Tuổi thọ thấp Câu 3: (1 điểm) d = 1,2mm => R = 0,5 mm = 0,0006 m => S = R2 0,00062 (m2 ) l => R p 1,5 S