Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

doc 7 trang thuongdo99 3930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truon.doc
  • docxĐề cương hki công nghệ 8_293201811.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tổ tự nhiên MÔN:CÔNG NGHỆ 8 Năm học : 2017 - 2018 TIẾT ( THEO PPCT) : 34 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 07/ 12/ 2017 I/Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức: HS nắm được kiến thức về cơ khí, vai trò của cơ khí. - Phân biệt được kim loại đen, kim loại màu. - Biết được một số dụng cụ cơ khí, cấu tạo. - Nhận biết được các mối ghép cố định, mối ghép động, mối ghép tháo được, mối ghép không tháo được. - Biết truyền chuyển động, cơ cấu truyền chuyển động, biến đổi chuyển động. - Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. 2.Kĩ năng: - HS có kĩ năng làm bài, vận dụng lý thuyết vào thực hành, thực tế. - Có kĩ năng nhận biết các mối ghép đơn giản. - Có kĩ năng sử dụng một số dụng cụ cơ khí. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức, thái độ làm bài nghiêm túc khi kiểm tra. - Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận. 4. Năng lực: Tự học, tư duy, sáng tạo. II/ Ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận Vận Nội dung dụng dụng Tổng TN TL TN TL thấp cao 1 1 Vật liệu cơ khí 3đ 3đ 1 1 2 Dụng cụ cơ khí 0,5đ 1đ 1,5đ 1 1 2 Chi tiết máy và lắp ghép 0,5đ 1đ 1,5đ Vai trò của điện năng 1 1 1 3 trong sản xuất và đời sống 0,5đ 3đ 0,5đ 4đ 4 3 1 8 Tổng điểm 4,5 đ 4,5 đ 1đ 10đ
  2. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tổ tự nhiên MÔN:CÔNG NGHỆ 8 Năm học : 2017 - 2018 ĐỀ SỐ: 1 TIẾT ( THEO PPCT) : 34 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:07/12/2017 I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy ghi vào bài làm chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: 1.Dụng cụ gia công: A.Đục, khoan B.Mỏ lết C.Cưa, dũa D.Tua vít 2. Mối ghép không tháo được : A.Mối ghép bằng bu lông C.Mối ghép bẳng ren B.Mối ghép bằng hàn D.Mối ghép bằng then chốt 3.Quy trình sản xuất điện năng của nhà máy nhiệt điện A.Nhiệt năng B.Thủy năng C. Thủy năng D. 4. Vật liệu phi kim loại gồm A.Chất dẻo C.Đồng, nhôm B. Cao su D. gang, thép II/ Tự luận (8 điểm) Câu 1:Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống ( 3 đ ). Câu 2: Phân biệt sự khác nhau giữa kim loại và phi kim, giữa kim loại đen và kim loại màu? (3đ) Câu 3: Trong lớp em có những mối ghép không tháo được nào?Phân tích cụ thể các chi tiết được ghép? (1đ) Câu 4: Gia đình em sử dụng những dụng cụ cơ khí nào ? Nêu cấu tạo, công dụng của một số dụng cụ cơ khí của gia đình em? (1đ) Chúc các em làm bài tốt!
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 1) I/ TRẮC NGHIỆM: (2 Đ) Mỗi câu trả lời đúng và đủ được (0,5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A,C B A A,B II/ TỰ LUẬN (8Đ) Biểu Vị trí Đáp án điểm Điện năng có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống. 0,5 đ - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các thiết bị trong 1, đ Câu 1 sản xuất và đời sống xã hội. - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống của 1,5 đ con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. *Phân biệt sự khác nhau giữa kim loại và phi kim loại (1 ,5đ) Tính chất Kim loại Phi kim loại Cơ học: Kim loại cứng hơn Phi kim dẻo hơn kim 0,25đ +Tính cứng: phi kim loại. +Tính dẻo: + Tính bền Vật lí: Có tính dẫn điện. Không dẫn điện. +Tính dẫn điện: Có tính dẫn nhiệt. Dẫn nhiệt kém. 0,5đ +Tính dẫn nhiệt : Nhiệt độ nóng chảy +Nhiệt độ nóng chảy: thấp. +Khối lượng riêng: Hóa học: Dễ bị ăn mòn, dễ bị ô Chất dẻo không bị ăn 0,5đ +Tính chịu axit và xi hóa mòn khi tiếp xúc với muối: muối ăn +Tính chống ăn mòn. Công nghệ : Khó gia công cắt gọt Dễ gia công cắt gọt Câu 2 Tính đúc, tính hàn, hơn phi kim hơn kim loại 0,25đ tính rèn, khả năng gia công cắt gọt Sự khác nhau giữa kim loại đen và kim loại màu 1,5đ Tính chất Kim loại đen Kim loại màu Cơ học: Cứng hơn kim loại Kim loại màu dẻo +Tính cứng: màu hơn kim loại đen +Tính dẻo: (thép cứng hơn (Đồng dẻo hơn + Tính bền nhôm) thép) 0,25đ Vật lí: Dẫn điện, dẫn nhiệt KL màu dẫn điện +Tính dẫn điện: kém hơn KL màu tốt hơn KL đen +Tính dẫn nhiệt : Đồng dẫn điện tốt +Nhiệt độ nóng hơn
  4. chảy: +Khối lượng riêng: 0,5đ Hóa học: Dễ bị ăn mòn, dễ bị Ít bị ăn mòn, bị ô +Tính chịu axit và ô xi hóa trong không xi hóa trong muối: khí. không khí +Tính chống ăn mòn. Công nghệ : Dễ gia công cắt gọt Dễ gia công ở 0,5đ Tính đúc, tính hàn, ở nhiệt độ cao nhiệt độ bình tính rèn, khả năng thường gia công cắt gọt 0,25đ Mới ghép hàn như: Chắn song cửa sổ. 0,5 đ Câu 3 Khung bàn học. 0,25 đ Khung ghế. 0,25đ Các dụng cụ cơ khí: 1đ +Kìm : gồm đầu kìm được làm bằng kim loại, chuôi kìm được làm bằng 0,25đ nhựa hoặc cao su. Dùng để kẹp chặt 0,25đ Câu 4 +Tua vít: thân tua vít, đầu tua vít được làm bằng kim loại, chuôi cầm được 0,25đ làm bằng nhựa hoặc cao su. Dung để tháo lắp. + Búa: Đầu búa được làm bằng kim loại, cán búa được làm bằng gỗ 0,25đ Dùng để gia công. Tuần kiểm tra: 17 Ngày kiểm tra: 07/12/2017 BGH Nhóm trưởng Người ra đề Hoàng Thị Tuyết Thẩm Thị Minh Phương Thẩm Thị Minh Phương
  5. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tổ tự nhiên MÔN:CÔNG NGHỆ 8 Năm học : 2017 - 2018 ĐỀ SỐ: 2 TIẾT ( THEO PPCT) : 34 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:07/12/2017 I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy ghi vào bài làm chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: 1.Dụng cụ đo và kiểm tra: A.Thước lá B.Kìm C.Thước đo góc D.Thước đo góc 2. Mối ghép tháo được : A.Mối ghép bằng bu lông C.Mối ghép bẳng ren,đinh tán B.Mối ghép bằng hàn D.Mối ghép bằng then chốt 3.Quy trình sản xuất điện năng của nhà máy thủy điện A.Nhiệt năng B.Thủy năng C. Thủy năng D. 4. Vật liệu phi kim loại gồm A.Chất dẻo C.Đồng, nhôm B. Cao su D. gang, thép II/ Tự luận (8 điểm) Câu 1:Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống ( 3 đ ). Câu 2: Phân biệt sự khác nhau giữa kim loại và phi kim, giữa kim loại đen và kim loại màu? (3đ) Câu 3: Trong lớp em có những mối ghép không tháo được nào?Phân tích cụ thể các chi tiết được ghép? (1đ) Câu 4: Gia đình em sử dụng những dụng cụ tháo lắp nào ? Nêu cấu tạo, công dụng của một số dụng cụ tháo lắp đó? (1đ) Chúc các em làm bài tốt!
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 2) I/ TRẮC NGHIỆM: (2 Đ) Mỗi câu trả lời đúng và đủ được (0,5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A,C,D A,D B A,B II/ TỰ LUẬN (8Đ) Biểu Vị trí Đáp án điểm Điện năng có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống. 0,5 đ - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các thiết bị trong 1, đ Câu 1 sản xuất và đời sống xã hội. - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống của 1,5 đ con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. *Phân biệt sự khác nhau giữa kim loại và phi kim loại (1 ,5đ) Tính chất Kim loại Phi kim loại Cơ học: Kim loại cứng hơn Phi kim dẻo hơn kim 0,25đ +Tính cứng: phi kim loại. +Tính dẻo: + Tính bền Vật lí: Có tính dẫn điện. Không dẫn điện. +Tính dẫn điện: Có tính dẫn nhiệt. Dẫn nhiệt kém. 0,5đ +Tính dẫn nhiệt : Nhiệt độ nóng chảy +Nhiệt độ nóng chảy: thấp. +Khối lượng riêng: Hóa học: Dễ bị ăn mòn, dễ bị ô Chất dẻo không bị ăn 0,5đ +Tính chịu axit và xi hóa mòn khi tiếp xúc với muối: muối ăn +Tính chống ăn mòn. Câu 2 Công nghệ : Khó gia công cắt gọt Dễ gia công cắt gọt Tính đúc, tính hàn, hơn phi kim hơn kim loại 0,25đ tính rèn, khả năng gia công cắt gọt Sự khác nhau giữa kim loại đen và kim loại màu 1,5đ Tính chất Kim loại đen Kim loại màu Cơ học: Cứng hơn kim loại Kim loại màu dẻo +Tính cứng: màu hơn kim loại đen +Tính dẻo: (thép cứng hơn (Đồng dẻo hơn + Tính bền nhôm) thép) 0,25đ Vật lí: Dẫn điện, dẫn nhiệt KL màu dẫn điện +Tính dẫn điện: kém hơn KL màu tốt hơn KL đen +Tính dẫn nhiệt : Đồng dẫn điện tốt
  7. +Nhiệt độ nóng hơn chảy: +Khối lượng riêng: 0,5đ Hóa học: Dễ bị ăn mòn, dễ bị Ít bị ăn mòn, bị ô +Tính chịu axit và ô xi hóa trong không xi hóa trong muối: khí. không khí +Tính chống ăn mòn. 0,5đ Công nghệ : Dễ gia công cắt gọt Dễ gia công ở Tính đúc, tính hàn, ở nhiệt độ cao nhiệt độ bình tính rèn, khả năng thường gia công cắt gọt 0,25đ Mới ghép hàn như: Chắn song cửa sổ. 0,5 đ Câu 3 Khung bàn học. 0,25 đ Khung ghế. 0,25đ Các dụng cụ tháo lắp. 1đ +Tua vít: thân tua vít, đầu tua vít được làm bằng kim loại, chuôi cầm được 0,5đ Câu 4 làm bằng nhựa hoặc cao su. Dùng để tháo lắp. +Cờ lê; Thân làm bằng kìm loại. 0,5đ Công dụng: Dùng để tháo đai ốc Tuần kiểm tra: 17 Ngày kiểm tra: 07/12/2017 BGH Nhóm trưởng Người ra đề Hoàng Thị Tuyết Thẩm Thị Minh Phương Thẩm Thị Minh Phương