Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

doc 11 trang thuongdo99 1580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_lop_6_nam_hoc_2016_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LONG BIấN ĐỀ THI HỌC Kè I MễN ĐỊA LÍ 6 TỔ TỰ NHIấN NĂM HỌC 2016 – 2017 TIẾT (PPCT): 17 Thời gian làm bài: 45 phỳt Đề số 1 Ngày thi: 05/ 12/ 2016 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) A. Em hóy ghi ra giấy chữ cỏi đứng trước những cõu trả lời đỳng. (1,0 điểm) 1.Vĩ tuyến gốc là: A. Vĩ tuyến vuụng gúc với kinh tuyến gốc. B. Vĩ tuyến 10o C. Vĩ tuyến 0o D. Đường xớch đạo 2. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số: A. 00 B. 1800 C. 1000 D. 900 B.Ghộp cỏc ý ở cột bờn trỏi với cỏc ý ở cột bờn phải để thành cõu đỳng và ghi ra giấy số và chữ cỏi đứng trước: (2,0 điểm) 1. Bắc Băng Dương A. Gồm 3 lớp: vỏ Trỏi Đất, lớp trung gian và lừi 2. Tỉ lệ bản đồ B. Là đại dương cú diện tớch lớn nhất 3.Cấu tạo bờn trong Trỏi C. Chỉ rừ mức độ thu nhỏ của khoảng cỏch Đất được vẽ trờn bản đồ so với thực tế trờn mặt đất 4. Thỏi Bỡnh Dương D. Là đại dương cú diện tớch nhỏ nhất II/ TỰ LUẬN :(4 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Vỡ sao cú hiện tượng cỏc mựa trong năm Cõu 2: (2 điểm) Giải thớch cõu tục ngữ: Đờm thỏng năm chưa nằm đó sỏng Ngày thỏng mươi chưa cười đó tối III/THỰC HÀNH: (3 điểm) Vẽ hỡnh vị trớ của Trỏi Đất vào ngày 22/6 và điền vào hỡnh vẽ: Trục sỏng tối (S, T), trục Bắc Nam ( B, N), chớ tuyến Bắc, chớ tuyến Nam, vũng cực Bắc, vũng cực Nam, xớch đạo Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra Chỳc cỏc em làm bài tốt!
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) A. Học sinh ghi ra giấy chữ cỏi đứng trước những cõu trả lời đỳng và đủ: Mỗi ý đỳng và đủ được 0,5đ: 1-A, C, D 2- A B. Ghộp đỳng cỏc ý ở cột bờn trỏi với cỏc ý ở cột bờn phải: Mỗi ý đỳng và đủ được 0,5đ: 1- D, 2 - C, 3 - A, 4 - B II/ TỰ LUẬN :(4 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Giải thớch hiện tượng cỏc mựa Khi chuyển động trờn quĩ đạo, trục của Trỏi Đất bao giờ cũng cú độ nghiờng khụng đổi và hướng về một phớa, nờn hai nửa cầu Bắc và Nam luõn phiờn nhau chỳc và ngả về phớa Mặt Trời, sinh ra cỏc mựa Cõu 2: (2 điểm) - Do hệ quả chuyển động tự quay quanh trục và xung quanh mặt trời của trỏi đất. - Việt Nam nằm ở Bỏn cầu Bắc, vào thỏng 5(AL) (tức thỏng 6 DL mựa hạ) thỡ bỏn cầu Bắc ngả về phớa mặt trời, nhận được nhiều ỏnh sỏng nờn ngày dài, đờm ngắn (Đờm thỏng 5 chưa nằm đó sỏng). - Vào thỏng 10,11(AL) (tức thỏng 12 mựa đụng) thỡ bỏn cầu Bắc cỏch xa mặt trời , nhận được ớt ỏnh sỏng nờn ngày ngắn, đờm dài (Ngày thỏng 10 chưa cười đó tối). III/THỰC HÀNH: (3 điểm) - Vẽ hỡnh đảm bảo tớnh chớnh xỏc , thẫm mĩ (0.5 điểm) - Điền vào hỡnh vẽ: Trục sỏng tối (S, T) (0.5 điểm) Trục Bắc Nam ( B, N) (0.5 điểm) Chớ tuyến Bắc, chớ tuyến Nam (0.5 điểm) Vũng cực Bắc, vũng cực Nam (0.5 điểm) Xớch đạo (0.5 điểm) BGH duyệt Đại diện nhúm GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hương Trần Kiều Trang
  3. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LONG BIấN ĐỀ THI HỌC Kè I MễN ĐỊA LÍ 6 TỔ TỰ NHIấN NĂM HỌC 2016 – 2017 TIẾT (PPCT): 17 Thời gian làm bài: 45 phỳt Ngày thi: 07/ 12/ 2015 Đề số 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) A. Em hóy ghi ra giấy chữ cỏi đứng trước những cõu trả lời đỳng. (1,0 điểm) 1.Trong cỏc tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn? A. 1: 15000 B. 1: 25000 C. 1: 500000 D. 1: 1000000 2. Vĩ tuyến gốc là: A. Vĩ tuyến vuụng gúc với kinh tuyến gốc. B. Vĩ tuyến 10o C. Vĩ tuyến 0o D. Đường xớch đạo B.Ghộp cỏc ý ở cột bờn trỏi với cỏc ý ở cột bờn phải để thành cõu đỳng và ghi ra giấy số và chữ cỏi đứng trước: (2,0 điểm) 1. Thỏi Bỡnh Dương A. Chỉ rừ mức độ thu nhỏ của khoảng cỏch được vẽ trờn bản đồ so với thực tế trờn mặt đất 2. Tỉ lệ bản đồ B. Là đại dương cú diện tớch lớn nhất 3.Cấu tạo bờn trong C. Gồm 3 lớp: vỏ Trỏi Đất, lớp trung gian và lừi Trỏi Đất 4. Bắc Băng Dương D. Là đại dương cú diện tớch nhỏ nhất II/ TỰ LUẬN :(4 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Vỡ sao cú hiện tượng cỏc mựa trong năm Cõu 2: (2 điểm) Giải thớch cõu tục ngữ: Đờm thỏng năm chưa nằm đó sỏng Ngày thỏng mươi chưa cười đó tối III/THỰC HÀNH: (3 điểm) Vẽ hỡnh vị trớ của Trỏi Đất vào ngày 22/6 và điền vào hỡnh vẽ: Trục sỏng tối (S, T), trục Bắc Nam ( B, N), chớ tuyến Bắc, chớ tuyến Nam, vũng cực Bắc, vũng cực Nam, xớch đạo Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra Chỳc cỏc em làm bài tốt!
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) A. Học sinh ghi ra giấy chữ cỏi đứng trước những cõu trả lời đỳng: Mỗi ý đỳng được 0,5đ: 1-A 2- A, C, D B. Ghộp đỳng cỏc ý ở cột bờn trỏi với cỏc ý ở cột bờn phải: Mỗi ý đỳng được 0,5đ: 1- B, 2 - A, 3 - C, 4 - D II/ TỰ LUẬN :(4 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Giải thớch hiện tượng cỏc mựa Khi chuyển động trờn quĩ đạo, trục của Trỏi Đất bao giờ cũng cú độ nghiờng khụng đổi và hướng về một phớa, nờn hai nửa cầu Bắc và Nam luõn phiờn nhau chỳc và ngả về phớa Mặt Trời, sinh ra cỏc mựa Cõu 2: (2 điểm) - Do hệ quả chuyển động tự quay quanh trục và xung quanh mặt trời của trỏi đất - Việt Nam nằm ở Bỏn cầu Bắc, vào thỏng 5(AL) (tức thỏng 6 DL mựa hạ) thỡ bỏn cầu Bắc ngả về phớa mặt trời, nhận được nhiều ỏnh sỏng nờn ngày dài, đờm ngắn (Đờm thỏng 5 chưa nằm đó sỏng). - Vào thỏng 10,11(AL) (tức thỏng 12 mựa đụng) thỡ bỏn cầu Bắc cỏch xa mặt trời, nhận được ớt ỏnh sỏng nờn ngày ngắn, đờm dài (Ngày thỏng 10 chưa cười đó tối). III/THỰC HÀNH: (3 điểm) - Vẽ hỡnh đảm bảo tớnh chớnh xỏc , thẫm mĩ (0.5 điểm) - Điền vào hỡnh vẽ: Trục sỏng tối (S, T) (0.5 điểm) Trục Bắc Nam ( B, N) (0.5 điểm) Chớ tuyến Bắc, chớ tuyến Nam (0.5 điểm) Vũng cực Bắc, vũng cực Nam (0.5 điểm) Xớch đạo (0.5 điểm) BGH duyệt Đại diện nhúm GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hương Trần Kiều Trang
  5. TRƯỜNG thcs long biên MA TRẬN THI HỌC Kè TỔ TỰ NHIấN Môn ĐỊA lí 6 NĂM HỌC 2015 – 2016 TIẾT (PPCT): 17 I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Hệ thống húa kiến thức về: Vị trớ, hỡnh dạng, kớch thước Trỏi Đất, kinh tuyến, vĩ tuyến, tỉ lệ bản đồ, sự vận động tự quay quanh trục của Trỏi Đất, hiện tượng ngày đờm dài ngắn theo mựa, hiện tượng cỏc mựa 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng phỏt hiện ,vận dụng những kiến thức đó học vào bài làm, vẽ mụ hỡnh Trỏi Đất. 3.Thỏi độ: Yêu thích môn học, nghiờm tỳc trong thi và kiểm tra II. MA TRẬN ĐỀ TT Nội dung CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Biết Hiểu Vận Vận dụng Điểm dụng cao thấp TN TL TN TL T TL TN TL N 1 Hệ thống kinh, I.A. 2Cõu vĩ tuyến, tỉ lệ Cõu1, (1đ) bản đồ 2 (1 đ) 2 Tỉ lệ bản đồ, I.B. 1Cõu cấu tạo bờn (2 đ) (2 đ) trong Trỏi Đất, cỏc đại dương 3 Hiện tượng cỏc Cõu1 mựa (2 đ) 4 Hiện tượng Cõu2 ngày đờm dài (2 đ) ngắn theo mựa 5 Vẽ hỡnh hiện III. III. 1Cõu tượng ngày (2. (1 đ) (3 đ) đờm dài ngắn đ) theo mựa Tổng 3đ 4 đ 2 đ 1 đ 10 đ
  6. TRƯỜNG THCS LONG BIấN ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ I MễN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2016-2017 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Hệ thống húa được cỏc kiến thức cơ bản đó học: So sỏnh cỏc vựng Trung du và miền nỳi Bắc Bộ, Đồng bằng Sụng Hồng , Bắc Trung Bộ - Đỏnh giỏ được trỡnh độ nhận thức của học sinh. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng vận dụng kiến thức đó học để giải quyết cỏc bài tập - Kĩ năng vẽ biểu đồ - Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn 3. Thỏi độ: - Thỏi độ ụn tập nghiờm tỳc II. Nội dung ụn tập: * Phạm vi ụn tập: Bài 8, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24. * Một số dạng bài tập cụ thể: A. Lớ thuyết: Cõu 1. Điều kiện tự nhiờn của cỏc vựng: Đồng bằng sụng Hồng, Trung du miền nỳi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ cú những thuận lợi và khú khăn cho sự phỏt triển kinh tế -xó hội. Cõu 2. Trỡnh bày sự phỏt triển và phõn bố nụng nghiệp. * Vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn Cõu 3: Tục ngữ cú cõu “Nhất nước, nhỡ phõn, tam cần, tứ giống”. Vỡ sao nhõn dõn ta lại đưa vấn đề nước “thủy lợi” lờn trờn đầu? B. Bài tập thực hành: Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dõn số, sản lượng lương thực và bỡnh quõn lương thực theo đầu người của vựng đồng bằng sụng Hồng và nhận xột theo bảng số liệu sau: Năm 1995 2005 2010 Tiờu chớ % % % Dõn số 100.0 110,8 115,3 Sản lượng lương thực 100.0 122,1 131,3 Bỡnh quõn lương thực theo đầu 100.0 110,3 113,3 người
  7. TRƯỜNG THCS LONG BIấN ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ I MễN: ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2016-2017 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Hệ thống húa được cỏc kiến thức cơ bản đó học: Vị trớ, hỡnh dạng, kớch thước Trỏi Đất, kinh tuyến, vĩ tuyến, tỉ lệ bản đồ, sự vận động tự quay quanh trục của Trỏi Đất, hiện tượng ngày đờm dài ngắn theo mựa, hiện tượng cỏc mựa 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng phỏt hiện, vận dụng những kiến thức đó học vào bài làm, vẽ mụ hỡnh Trỏi Đất. 3.Thỏi độ: Yờu thớch mụn học, nghiờm tỳc trong thi và kiểm tra II. Nội dung ụn tập: * Phạm vi ụn tập: Bài 1, 7, 8, 9, 10, 11. * Một số dạng bài tập cụ thể: A. Lớ thuyết: Cõu 1. Ghộp cỏc ý ở cột bờn trỏi với cỏc ý ở cột bờn phải để thành cõu đỳng và ghi ra giấy số và chữ cỏi đứng trước: 1. Bắc Băng Dương A. Gồm 3 lớp: vỏ Trỏi Đất, lớp trung gian và lừi 2. Tỉ lệ bản đồ B. Là đại dương cú diện tớch lớn nhất 3.Cấu tạo bờn trong Trỏi C. Chỉ rừ mức độ thu nhỏ của khoảng cỏch Đất được vẽ trờn bản đồ so với thực tế trờn mặt đất 4. Thỏi Bỡnh Dương D. Là đại dương cú diện tớch nhỏ nhất Cõu 2: Vỡ sao cú hiện tượng cỏc mựa trong năm Cõu 3: Trỡnh bày hệ quả của sự quay quanh trục * Vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn Cõu 4: Giải thớch cõu tục ngữ: Đờm thỏng năm chưa nằm đó sỏng Ngày thỏng mười chưa cười đó tối B. Bài tập thực hành:
  8. Vẽ hỡnh vị trớ của Trỏi Đất vào ngày 22/6 và điền vào hỡnh vẽ: Trục sỏng tối (S, T), trục Bắc Nam ( B, N), chớ tuyến Bắc, chớ tuyến Nam, vũng cực Bắc, vũng cực Nam, xớch đạo Chỳc cỏc em ụn tập tốt!
  9. ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP MễN ĐỊA LÍ A. Lớ thuyết: Cõu 1. Ghộp cỏc ý ở cột bờn trỏi với cỏc ý ở cột bờn phải để thành cõu đỳng và ghi ra giấy số và chữ cỏi đứng trước: 1. Bắc Băng Dương A. Gồm 3 lớp: vỏ Trỏi Đất, lớp trung gian và lừi 2. Tỉ lệ bản đồ B. Là đại dương cú diện tớch lớn nhất 3.Cấu tạo bờn trong Trỏi C. Chỉ rừ mức độ thu nhỏ của khoảng cỏch Đất được vẽ trờn bản đồ so với thực tế trờn mặt đất 4. Thỏi Bỡnh Dương D. Là đại dương cú diện tớch nhỏ nhất 1- D 2 – C 3 – A 4 - B Cõu 2: Vỡ sao cú hiện tượng cỏc mựa trong năm Khi chuyển động trờn quĩ đạo, trục của Trỏi Đất bao giờ cũng cú độ nghiờng khụng đổi và hướng về một phớa, nờn hai nửa cầu Bắc và Nam luõn phiờn nhau chỳc và ngả về phớa Mặt Trời, sinh ra cỏc mựa . Cõu 3: Trỡnh bày hệ quả của sự quay quanh trục a. Hiện tượng ngày đờm: Trỏi đất cú dạng hỡnh cầu do đú mặt trời bao giờ cũng chỉ chiếu sỏng được một nửa. Nửa được chiếu sỏng là ngày, nửa nằm trong búng tối là đờm. Sinh ra hệ quả ngày và đờm. b. Sự lệch hướng của vật thể: Do sự vận động trờn bề mặt trỏi đất nờn cỏc vật chuyển động trờn bề mặt trỏi đất đều bị lệch hướng. Ở nửa cầu Bắc nếu nhỡn xuụi theo hướng chuyển động sẽ lệch về bờn phải. Cũn ở nửa cầu Nam vật chuyển động sẽ lệch về bờn trỏi. Cõu 4: Giải thớch cõu tục ngữ: Đờm thỏng năm chưa nằm đó sỏng Ngày thỏng mười chưa cười đó tối - Do hệ quả chuyển động tự quay quanh trục và xung quanh mặt trời của trỏi đất - Việt Nam nằm ở Bỏn cầu Bắc, vào thỏng 5(AL) (tức thỏng 6 DL mựa hạ) thỡ bỏn cầu Bắc ngả về phớa mặt trời, nhận được nhiều ỏnh sỏng nờn ngày dài, đờm ngắn (Đờm thỏng 5 chưa nằm đó sỏng). - Vào thỏng 10,11(AL) (tức thỏng 12 mựa đụng) thỡ bỏn cầu Bắc cỏch xa
  10. mặt trời, nhận được ớt ỏnh sỏng nờn ngày ngắn, đờm dài (Ngày thỏng 10 chưa cười đó tối). B. Bài tập thực hành: