Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 222 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

doc 2 trang thuongdo99 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 222 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_222_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 222 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

  1. Trường THCS Trưng Vương Năm học 2020 – 2021 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp : Môn thi: ĐỊA LÍ 9 Mã đề: 222 Thời gian làm bài: 45 phút Lưu ý: - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và máy tính bỏ túi. - Học sinh tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Tây Bắc có mùa đông ít lạnh hơn Đông Bắc là do A. có nhiều sông dài và dốc. B. nằm sâu trong nội địa. C. địa hình cao, hiểm trở chắn gió. D. có nhiều rừng. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Hữu Nghị nằm ở tỉnh nào của Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Điện Biên. B. Quảng Ninh. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Trung Quốc và Lào ? A. Quảng Ninh. B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Sơn La. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận định nào dưới đây là đúng về ngành du lịch nước ta? A. Khách du lịch quốc tế chủ yếu đến từ Nhật Bản. B. Số lượt khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa. C. Số lượt khách du lịch nội địa không ổn định. D. Doanh thu du lịch tăng nhanh, liên tục. Câu 5: Cho bảng số liệu sau : Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Việt Nam thời kì 2000 – 2016 (triệu USD) Năm 2000 2005 2010 2016 Xuất khẩu 14 482,7 32 447,1 72 236,7 176 580,8 Nhập khẩu 15 636,5 36 761,1 84 838,6 174 978,4 Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 – 2016? A. Miền. B. Cột ghép. C. Tròn. D. Đường. Câu 6: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Đà Nẵng, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Hà Nội. C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động xuất, nhập khẩu nước ta ? A. Hàng nhập khẩu nhiều nhất là hàng tiêu dùng. B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục. C. Các mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta là: khoáng sản, hàng tiêu dùng, thiết bị. D. Hàng xuất khẩu nhiều nhất là nông, lâm, thủy sản. Câu 8: Dầu khí thường được vận chuyển bằng loại hình vận tải nào? A. Đường sắt. B. Đường ống. C. Đường bộ. D. Đường hàng không. Câu 9: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa của nước ta là A. đường hàng không. B. đường bộ. C. đường sắt. D. đường sông. Câu 10: Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nước ta là A. xuất khẩu. B. nội thương. C. nhập khẩu. D. ngoại thương. Câu 11: Hoạt động thương mại giữa các vùng khác nhau phụ thuộc vào A. nguồn lao động, vị trí địa lí và cơ sở hạ tầng. B. cơ sở hạ tầng, giao thông và địa hình. C. quy mô dân số, sức mua và sự phát triển kinh tế. D. tỉ lệ dân thành thị, giới tính và khí hậu. Câu 12: Vật nuôi nào ở Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng nhiều nhất cả nước? A. Lợn. B. Gà. C. Trâu. D. Ngựa. Câu 13: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Hòa Bình. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Ninh. Câu 14: Chè San (Shan) – thương hiệu chè nổi tiếng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ - được xuất khẩu sang thị trường các nước trên thế giới thuộc tỉnh nào? A. Sơn La. B. Thái Nguyên. C. Hà Giang. D. Tuyên Quang. Trang 1/2 - Mã đề thi 222
  2. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có dân số đông nhất cả nước. B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng. C. Có diện tích lớn nhất cả nước. D. Phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào. Câu 16: Thành phố nào sau đây không phải là trung tâm kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Hòa Bình. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Hạ Long. Câu 17: Tỉnh duy nhất giáp biển của Trung du miền núi Bắc Bộ là A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên. Câu 18: Mạng lưới đường sông có lưu vực vận tải dài nhất ở nước ta là A. sông Thái Bình. B. sông Cửu Long. C. sông Hồng. D. sông Đồng Nai. Câu 19: Thế mạnh nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc là A. phát triển nhiệt điện. B. nuôi trồng thủy, hải sản. C. phát triển thủy điện. D. khai thác khoáng sản. Câu 20: Đâu không phải mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta? A. nhiên liệu. B. lương thực. C. máy móc. D. nguyên liệu. Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đây là địa bàn cư trú của các dân tộc: Ê-đê, Gia-rai, Cơ-ho, B. Các dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, trồng rừng và chăn nuôi gia súc. C. Nhờ thành tựu của công cuộc Đổi mới, đời sống của đồng bào các dân tộc được cải thiện. D. Đông Bắc và Tây Bắc có sự chênh lệch đáng kể về nhiều tiêu chí phát triển dân cư, xã hội. Câu 22: Tài nguyên trữ lượng lớn và có vai trò quan trọng nhất đối với tiểu vùng Đông Bắc là A. sắt. B. thiếc. C. bô-xit. D. than. Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu ở câu 5 ? A. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. B. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng liên tục. C. Năm 2016, giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. D. So với 2000, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu năm 2016 đều tăng hơn 10 lần. Câu 24: Việt Nam hòa mạng Internet vào năm A. 1995. B. 1997. C. 1999. D. 2001. Câu 25: Di sản thiên nhiên thế giới nào ở Trung du miền núi Bắc Bộ được UNESCO công nhận? A. Tam Đảo. B. Vịnh Hạ Long. C. Sa Pa. D. Hang Pác Bó. Câu 26: Trung du miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế hoặc quốc gia nào sau đây? A. Lào. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Cam-pu-chia. Câu 27: Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tỉ đồng) Năm Tiểu vùng 2000 2005 2010 2013 Đông Bắc 10657,7 43434,3 157954,4 243244,5 Tây Bắc 541,1 2083,7 8030,7 16625,8 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc giai đoạn 2000 – 2013 là biểu đồ A. đường. B. tròn. C. cột ghép. D. miền. Câu 28: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới là do A. khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. B. tập trung nhiều dân tộc thiểu số. C. có diện tích lớn nhất cả nước. D. lượng mưa hàng năm lớn. Câu 29: Tổng chiều dài đường sắt chính tuyến của nước ta là A. 2500 km. B. 3260 km. C. 2632 km. D. 4500 km. Câu 30: Ở Trung du miền núi Bắc Bộ, cây lương thực chính được trồng chủ yếu là A. lúa, khoai. B. khoai, sắn. C. ngô, khoai. D. lúa, ngô. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 222