Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

doc 6 trang thuongdo99 4630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2015_2016_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Tin học – Lớp 7 (Đề lý thuyết) Năm học 2015 – 2016 Thời gian: 45 phút I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu trên trang tính. + Các hàm: Sum, Average, max, min. + Các thao tác trong bảng tính. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập: Biết cách nhập dữ liệu vào bảng tính, sử dụng các công thức, các hàm để tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong khi kiểm tra - Không sử dụng tài liệu II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Nội dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các kiểu dữ liệu 1 1 trên trang tính (C9) (2đ) (2đ) 20% Các thao tác cơ 4 1 5 bản với chương (C1, (C7) (2.5đ) trình bảng tính 3,5, 6) (0.5đ) 25% Excel. (2đ) Sử dụng công 1 2 1 1 5 thức, hàm để (C8) (C2,4) (C10) (C11) (5.5đ) tính toán (0.5đ) (1đ) (2đ) (2đ) 55% 5 3 1 1 1 11 (2.5đ) (1.5đ) (2đ) (4đ) (2đ) (10) Tổng 25% 15% 20% 20% 20% 100%
  2. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Tin học – Lớp 7 (Đề lý thuyết) Năm học 2015 – 2016 Thời gian: 45 phút I/TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Hãy ghi vào giấy kiểm tra các đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: A. Tính toán đúng B. Dễ theo dõi. C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 2: Trên trang tính, để biết kết quả biểu thức 152 + 4 – 220 tại ô A1 nhập công thức: A) 152 + 4 – 220 B) = 15.15 +4 – 220 C) =15^2 +4 – 220 D) = 15*2 +4 – 220 Câu 3. Trong bảng tính Exel để xóa cột hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đó và thực hiện: A.Nhấn Delete B. Table -> Delete Rows C.Edit -> Delete C. Format -> Row Câu 4. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai: A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5) C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5 Câu 5 . Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows Câu 6. Giả sử ô B4 có công thức =Sum(A1:B3). Sao chép công thức ô B4 vào ô C4. Công thức trong ô C4 sẽ là: A. =Sum(A2:B4) B. =Sum(A1:A3) C. =Sum(B2:C4) D. =Sum(B1:C3) Câu 7: Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ? A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai. Câu 8. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng II/TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (2.0 điểm): Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính, cho ví dụ? Câu 10 (2.0 điểm) : Hãy nêu cú pháp, chức năng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN ? Câu 11 (2.0 điểm) Cho bảng tính sau: a. Sử dụng hàm hoặc công thức tính tổng các số 2, 3, 4 tại ô D1. (Sử dụng địa chỉ) b. Khi sao chép công thức tại ô D1 sang ô F1,lúc đó tại ô F1 có công thức như thế nào? Chúc các em làm bài thi tốt!
  3. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Tin học – Lớp 7 (Đề lý thuyết) Năm học 2015 – 2016 Thời gian: 45 phút I/TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C B,C B D A D Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II/TỰ LUẬN (6 điểm) Nội dung Điểm Câu 9 : Các kiểu dữ liệu trên trang tính là : - Dữ liệu số : là các chữ số 0,1,2, ,9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) 1đ chỉ số âm, và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm Ví dụ : 135, -278 - Dữ liệu kí tự : là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu. 1đ Ví dụ : học sinh lớp 7, Việt Nam. Câu 10: * SUM -Tên hàm: SUM 0,5đ Cú pháp: =Sum(a,b,c) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính tổng một dãy các số * AVERAGE - Tên hàm: AVERAGE 0,5đ Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c ,) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số * MAX - Tên hàm: MAX 0,5đ Cú pháp: =MAX(a,b,c, ) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất * MIN - Tên hàm: MIN 0,5đ Cú pháp: =MIN(a,b,c, ) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất Câu 11: a) D1=SUM(A1;B1;C1) 1 đ b) Công thức là: F1=SUM(C1;D1;E1) 1đ Người ra đề Tổ trưởng chuyên môn Ban giám hiệu Trần Thị Huế Nguyễn Thị Thu Phương
  4. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Tin học – Lớp 7 (Đề thực hành) Năm học 2015 – 2016 Thời gian: 45 phút I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Các thao tác trong bảng tính. + Các hàm: Sum, Average, max, min. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập: Biết cách nhập dữ liệu vào bảng tính, sử dụng các công thức, các hàm để tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong khi kiểm tra - Không sử dụng tài liệu II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Nhập dữ liệu trên 1 1 trang tính. (C1) (2đ) (2) 20% Lưu dữ liệu. 1 1 (C2) (1đ) (1) 10% Dùng hàm để tìm 1 1 điểm cao nhất, (C3) (3đ) điểm thấp nhất (3) 30% Dùng hàm để 1 1 tính tổng ba môn (C4) (2đ) của mỗi học sinh (2) 20% 1 1 Tính điểm trung (C5) (2đ) bình của các môn (2) 20% 2 2 1 5 Tổng (3đ) (7đ) (2đ) (10đ) 30% 50% 20% 100%
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN Môn: Tin học – Lớp 7 (Đề thực hành) TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Thời gian: 45 phút Năm học 2015 – 2016 Cho bảng tính A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN 2 STT Họ và tên Toán Văn Tin học Tổng điểm Trung bình 3 1 Nguyễn Minh Anh 10 8.5 8 ? ? 4 2 Trần Thanh Mai 7 9 8.5 ? ? 5 3 Nguyễn Hải Nam 9 8 6.5 ? ? 6 4 Lê Minh Quang 9 8 5 ? ? 7 5 Nguyễn Thị Thúy 7 9 10 ? ? 8 6 Trần Mai Lan 7 6 5 ? ? 9 7 Lê Thanh Hoa 6.5 9.5 7 ? ? 10 Điểm cao nhất ? ? ? 11 Điểm thấp nhất ? ? ? Yêu cầu: Câu1 (2 điểm): Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. Câu 2 (1 điểm): Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\Khoi 7\Họ và tên học sinh - lớp Câu 3 (3 điểm): Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất. Câu 4 (2 điểm) : Dùng hàm để tính tổng ba môn của mỗi học sinh Câu 5 (2 điểm) :Tính điểm trung bình của các môn
  6. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Tin học – Lớp 7 (Đề thực hành) Năm học 2015 – 2016 Thời gian: 45 phút Nội dung Điểm Câu1 : Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. 2đ Câu 2: Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\Khoi 7\Họ và tên học sinh-lớp Câu 3: Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất. 1đ =Max(C3:C9) 1đ =Min(C3:C9) =Max(D3:D9) 1đ =Min(D3:D9) =Max(E3:E9) 1đ =Min(E3:E9) Câu 4 :Dùng hàm để tính tổng ba môn của mỗi học sinh 2đ =Sum(C3:E3) (Tương tự với các công thức dưới) Câu 5 :Tính điểm trung bình của các môn =Average(C3:E3) 2đ (Tương tự với các điểm dưới) Người ra đề Tổ trưởng chuyên môn Ban giám hiệu Trần Thị Huế Nguyễn Thị Thu Phương