Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

doc 5 trang thuongdo99 2480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN TỰ CHỌN TIN 7 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ SỐ 1 Tiết (ppct) : 36 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 05/12/2017 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đứng trước mỗi đáp án đúng: Câu 1: Để di chuyển giữa các ô trên trang tính( thay đổi ô được kích hoạt) ta sử dụng cách : A. Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím B. Nhấn phím Enter C. Sử dụng chuột và các thanh cuộn D. Nhấn phím Backspace Câu 2: Địa chỉ của một ô tính là: A. Cặp tên cột và tên hàng; B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau; C. Tên của một khối bất kì trong trang tính D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới Câu 3: Để chọn một cột ta làm như sau: A.Nháy chuột tại tên cột B. Đưa con trỏ tới ô đó rồi nháy chuột C. Nháy chuột tại tên hàng D.Kéo thả chuột tới một ô góc Câu 4: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính, khối có thể là: A. A1: A4 B. A1; B4 C. A1:B4 D. A1,B4 Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức (15 – 5 )2 + ( 10 – 5 ) 3 tại ô A1 nhập công thức: A. =(15– 5)2 + (10 –5 )3 B. =(15 – 5)^2 + (10 – 5 )^3 C. =(15 – 5)^2 – (10 – 5 )3 D. =(15 – 5)2 – (10 – 5 )*(10 – 5) Câu 6: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để luyện gõ phím nhanh: A. Earth Explorer B. Typing Master C. Mario D. GeoGebra Câu 7 : Tính toán bằng công thức với dữ liệu đã được nhập vào ô tính : Nếu dữ liệu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Cập nhật tự động D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 8: Kí hiệu ‘ * ’ trong Excel là kí hiệu của: A. Phép cộng B. Phép chia C. Phép trừ D. Phép nhân II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1(2 đ): a) Nêu các bước nhập công thức? b) Hãy trình bày công dụng và cú pháp của hai hàm sau: AVERAGE, MAX? Câu 2(2 đ): Cho giá trị ô A4=5; B2=7. Nêu kết quả các hàm sau: Câu Hàm Kết quả a =SUM(A4,B2) b =AVERAGE(A4,B2) c =MAX(A4,B2, 9) d =MIN(A4,B2,3,4) Câu 3(2 đ): Cho bảng tính sau : A B C D E F G 1 STT Họ và tên Toán Anh Lí Tin Điểm trung bình 2 1 Hoàng Văn Ánh 9 8 10 7 3 2 Đinh Thị Hoa 8 9 9 8 4 3 Nguyễn Ngọc Quỳnh 7 5 8 9 5 4 Hoàng Hải Yến 10 9 8 9 6 Điểm trung bình cao nhất 7 Điểm trung bình thấp nhất a) Viết công thức để tính điểm trung bình của học sinh Hoàng Văn Ánh tại ô G2 b) Viết hàm để tính điểm trung bình cao nhất của cột điểm trung bình tại ô G6. c) Viết hàm để tính điểm trung bình thấp nhất của cột điểm trung bình tại ô G7.
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU - MA TRẬN TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN MÔN TIN LỚP 7- Tiết 36 NĂM HỌC 2017-2018 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thức của học sinh về bảng tính, trang tính, các kiểu dữ liệu trên trang tính, sử dụng các hàm để tính toán, thao tác với bảng tính 2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách sử dụng bảng tính, sử dụng các hàm để tính toán 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực, tư duy II. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Chương trình 1 1 bảng tính là gì? 0,5 0,5 Các thành phần 2 2 4 chính và dữ liệu trên trang tính 1 1 2 Tính toán bằng 1 1 1 1 4 công thức 0,5 1 0,5 1 3 Tính toán bằng 1 1 1 2 5 hàm 1 1 1 1 4 1 1 Phần mềm học tập 0,5 0,5 5 1 2 2 1 2 2 15 Tổng 2,5 1 1 2 0,5 2 1 10
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TỰ CHỌN TIN 7 ĐỀ SỐ 1 I.TRẮC NGHIỆM: 4Đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A,C A A A,C B B,C C D Mỗi câu trả lời đúng, đầy đủ được 0,5đ II. TỰ LUẬN: 6Đ Câu 1: 2 điểm a) 1 đ Các bước nhập công thức vào ô tính: (mỗi ý 0,25 đ) B1: Chọn ô tính cần nhập công thức B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức B4: Nhấn enter. b) 1 đ Nêu công dụng và cú pháp mỗi hàm( mỗi hàm 0,5đ) Câu 2: 2 đ Mỗi ý đúng 0.5 đ Câu Hàm Kết quả a =SUM(A4,B2) 12 b =AVERAGE(A4,B2) 6 c =MAX(A4,B2, 9) 9 d =SUM(A4,B2,3,4) 3 Câu 3: 2 đ a) =(C2+D2+E2+F2)/4 (1đ) b) =Max(G2:G5) hoặc =Max(G2,G3,G4,G5) (0,5đ) c) =Min(G2:G5) hoặc =Min(G2,G3,G4,G5) (0,5đ) BGH duyệt Đại diện tổ/nhóm Người ra đề Hòang Thị Tuyết Đặng Thị Yến
  4. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TINTỰ CHỌN TIN 7 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 05/12/2017 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đứng trước mỗi đáp án đúng: Câu1: Địa chỉ của một ô tính là: A. Tên của hàng và cột nằm gần nhau; B . Cặp tên cột và tên hàng; C. Tên của một khối bất kì trong trang tính D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới Câu 2: Để di chuyển giữa các ô trên trang tính( thay đổi ô được kích hoạt) ta sử dụng cách : A. Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím B. Sử dụng chuột và các thanh cuộn C. Nhấn phím Enter D. Nhấn phím Backspace Câu 3: Để chọn một cột ta làm như sau: A.Nháy chuột tại tên cột B. Đưa con trỏ tới ô đó rồi nháy chuột C. Nháy chuột tại tên hàng D.Kéo thả chuột tới một ô góc Câu 4: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính, khối có thể là: A. A1: A6 B. A1; B6 C. A1 : B6 D. A1,B6 Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức ( 10 – 2)3 x (5-3)4 tại ô A4 nhập công thức: A. =(10 – 2)3 x (5– 3 )4 B. =(10 – 2)^3* (5– 3 )^4 C. =(10 – 2)^3 x (5 – 3 )^4 D. =(10 – 2)3 x (5– 3 )*(6 – 5) Câu 6: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để luyện gõ phím nhanh: A. Typing Master B. Earth Explorer C. Toolkit Math D. GeoGebra Câu 7 : Tính toán bằng công thức với dữ liệu đã được nhập vào ô tính : Nếu dữ liệu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ: A. Không thay đổi B. Cập nhật tự động C. Cần phải tính toán lại D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 8: Kí hiệu ‘ / ’ trong Excel là kí hiệu của: A. Phép cộng B. Phép nhân D. Phép trừ D. Phép chia II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1(2 đ): a) Nêu các bước nhập hàm? b) Hãy trình bày công dụng và cú pháp của các hàm sau : SUM, MIN? Câu 2(2 đ): Cho giá trị ô A4=6; B2=8. Nêu kết quả các hàm sau: Câu Hàm Kết quả a =SUM(A4,B2) b =AVERAGE(A4,B2) c =MAX(A4,B2, 9) d =SUM(A4,B2,5,7) Câu 3(2 đ): Cho bảng tính sau : A B C D E F G 1 STT Họ và tên Toán Văn Lý Anh Điểm trung bình 2 1 Đỗ Lan Anh 9 8 10 9 3 2 Hoàng Thanh Bình 7 8 9 8 4 3 Chu Thúy Quyên 8 9 6 7 5 4 Nguyễn Quốc Việt 6 5 7 9 6 Điểm trung bình cao nhất 7 Điểm trung bình thấp nhất a) Viết công thức để tính điểm trung bình của học sinh Đỗ Lan Anh tại ô G2 b) Viết hàm để tính điểm trung bình cao nhất của cột điểm trung bình tại ô G6. c) Viết hàm để tính điểm trung bình thấp nhất của cột điểm trung bình tại ô G7.
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TỰ CHỌN TIN 7 ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM: 4Đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B A, B A A,C B A B D Mỗi câu trả lời đúng, đủ được 0,5đ II. TỰ LUẬN: 6Đ Câu 1: 2 đ a) 1 đ Các bước nhập hàm vào ô tính: (mỗi ý 0,25 đ) B1: Chọn ô tính cần nhập B2: Gõ dấu = B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp B4: Nhấn enter. b) 1 đ Nêu được công dụng và cú pháp của mỗi hàm 0,5đ Câu 2: 2 đ Mỗi ý đúng 0.5 đ Câu Hàm Kết quả a =SUM(A4,B2) 14 b =AVERAGE(A4,B2) 7 c =MAX(A4,B2, 9) 9 d =SUM(A4,B2,3,4) 5 Câu 3: 2 đ a) =(C2+D2+E2+F2)/4 (1đ) b) =Max(G2:G5) hoặc =Max(G2,G3,G4,G5) (0,5đ) c) =Min(G2:G5) hoặc =Min(G2,G3,G4,G5) (0,5đ) BGH duyệt Đại diện tổ/nhóm Người ra đề Hoàng Thị Tuyết Đặng Thị Yến